Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội công lập được diễn ra trong 2 ngày 10, 11/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 - 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Vậy Hà Nội công bố điểm chuẩn thi vào 10 khi nào? Cách tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2023 là gì? Đây là câu hỏi được rất nhiều các em học sinh, phụ huynh quan tâm trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn toàn thành phố. Hiện tại Hà Nội đã công bố điểm chuẩn lớp 10 mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn vào 10 Hà Nội năm 2023 dưới đây nhé.
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội năm 2023
1. Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập
Chiều 1/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố điểm chuẩn lớp 10 của hơn 110 trường công lập.
TTTên đơn vịĐiểm chuẩn 2023Trung bình mônKHU VỰC 1Ba Đình1THPT Phan Đình Phùng42,758,552THPT Phạm Hồng Thái40,758,153THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình39,757,95Tây Hồ4THPT Tây Hồ38,757,755THPT Chu Văn An44,58,9KHU VỰC 2Hoàn Kiếm6THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm41,758,357THPT Việt Đức438,6Hai Bà Trưng8THPT Thăng Long418,29THPT Trần Nhân Tông39,757,9510THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng408KHU VỰC 3Đống Đa11THPT Đống Đa39,57,912THPT Kim Liên43,258,6513THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa418,214THPT Quang Trung - Đống Đa408Thanh Xuân15THPT Nhân Chính418,216Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân387,617THPT Khương Đình38,257,6518THPT Khương HạCầu Giấy19THPT Cầu Giấy41,58,320THPT Yên Hòa42,258,45KHU VỰC 4Hoàng Mai21THPT Hoàng Văn Thụ37,257,4522THPT Trương Định38,57,723THPT Việt Nam - Ba Lan37,757,55Thanh Trì24THPT Ngô Thì Nhậm377,425THPT Ngọc Hồi326,426THPT Đông Mỹ35,57,127THPT Nguyễn Quốc Trinh357KHU VỰC 5Long Biên28THPT Nguyễn Gia Thiều41,758,3529THPT Lý Thường Kiệt38,757,7530THPT Thạch Bàn36,57,331THPT Phúc Lợi37,757,55Gia Lâm32THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm38,257,6533THPT Dương Xá35734THPT Nguyễn Văn Cừ35,757,1535THPT Yên Viên36,757,35KHU VỰC 6Sóc Sơn36THPT Đa Phúc32,256,4537THPT Kim Anh316,238THPT Minh Phú295,839THPT Sóc Sơn34,256,8540THPT Trung Giã32,56,541THPT Xuân Giang30,56,1Đông Anh42THPT Bắc Thăng Long35,257,0543THPT Cổ Loa36,757,3544THPT Đông Anh34,256,8545THPT Liên Hà37,57,546THPT Vân Nội346,8Mê Linh47THPT Mê Linh35748THPT Quang Minh30,56,149THPT Tiền Phong31,56,350THPT Tiến Thịnh275,451THPT Tự Lập265,252THPT Yên Lãng32,756,55KHU VỰC 7Bắc Từ Liêm53THPT Nguyễn Thị Minh Khai418,254THPT Xuân Đỉnh39,757,9555THPT Thượng Cát36,257,25Nam Từ Liêm56THPT Đại Mỗ34,756,9557THPT Trung Văn37,757,5558THPT Xuân Phương37,257,4559THPT Mỹ ĐìnhHoài Đức60THPT Hoài Đức A34,56,961THPT Hoài Đức B33,256,6568THPT Vạn Xuân - Hoài Đức31,56,363THT Hoài Đức C30,256,05Đan Phượng64THPT Đan Phượng34,256,8565THPT Hồng Thái30,256,0566THPT Tân Lập336,667Thọ Xuân25,55,1KHU VỰC 8Phúc Thọ68THPT Ngọc Tảo295,869THPT Phúc Thọ28,55,770THPT Vân Cốc24,754,95Sơn Tây71THPT Tùng Thiện336,672THPT Xuân Khanh22,254,4573THPT Sơn Tây38,757,75Ba Vì74THPT Ba Vì24,54,975THPT Bất Bạt173,476Phổ thông Dân tộc nội trú29,255,8577THPT Ngô Quyền - Ba Vì27,755,5578THPT Quảng Oai30,756,1579THPT Minh Quang173,4KHU VỰC 9Thạch Thất80THPT Bắc Lương Sơn173,481Hai Bà Trưng - Thạch Thất25582Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất28,755,7583THPT Thạch Thất33684THPT Minh Hà25,75Quốc Oai85THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai28,755,7586THPT Minh Khai27,55,587THPT Quốc Oai36,257,2588THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai27,755,55KHU VỰC 10Hà Đông89THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông42,258,4590THPT Quang Trung - Hà Đông40891THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông357Chương Mỹ92THPT Chúc Động29,755,9593THPT Chương Mỹ A377,494THPT Chương Mỹ B265,295THPT Xuân Mai30696THPT Nguyễn Văn Trỗi22,5Thanh Oai97THPT Nguyễn Du - Thanh Oai30,256,0598THPT Thanh Oai A28,755,7599THPT Thanh Oai B326,4KHU VỰC 11Thường Tín100THPT Thường Tín346,8101THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín326,4102THPT Lý Tử Tấn26,55,3103THPT Tô Hiệu - Thường Tín27,255,45104THPT Vân Tảo30,56,1Phú Xuyên105THPT Đồng Quan28,755,75106THPT Phú Xuyên A27,755,55107THPT Phú Xuyên B25,755,15108THPT Tân Dân24,54,9KHU VỰC 12Mỹ Đức109THPT Hợp Thanh244,8110THPT Mỹ Đức A31,756,35111THPT Mỹ Đức B275,4112THPT Mỹ Đức C224,4Ứng Hòa113THPT Đại Cường224,4114THPT Lưu Hoàng173,4115THPT Trần Đăng Ninh27,255,45116THPT Ứng Hòa A295,8117THPT Ứng Hòa B234,6
2. Điểm chuẩn vào 10 chuyên Hà Nội 2023
Lớp 10 chuyênTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamTHPT chuyên Nguyễn HuệTHPT Chu Văn AnTHPT Sơn TâyVăn4038,253934,5Lịch sử4037,7540,7530,25Địa lý40,537,2538,2530Anh42,439,340,2534,25Nga41,938,2--Trung43,3---Pháp41,1538,237,15-Toán40,2536,753730Tin học39,753637,2526,75Vật lý41,938,239,6531,75Hóa học37,953435,0523,7Sinh học40,538,53827,75
3. Điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên KHXH&NV
Điểm chuẩn với lớp chuyên Ngữ văn là 34,6 điểm. Lớp chuyên Địa lý có mức điểm trúng tuyển là 30,1 điểm, cao hơn năm trước 1,6 điểm. Tương tự, điểm chuẩn lớp chuyên Lịch sử (30 điểm) tăng 2 điểm so với năm ngoái.
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;
Căn cứ Công văn số 944/SGDĐT-QLT ngày 12/4/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông (THPT) năm học 2022-2023; Công văn số 1601/SGDĐT-QLT ngày 07/6/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc tổ chức tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022-2023 cho thí sinh bị ảnh hưởng dịch COVID-19;
Căn cứ đề xuất về phương án điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT năm học 2022-2023 của Hiệu trưởng các trường THPT công lập; căn cứ danh sách đề xuất học sinh diện F0 Kỳ tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2022-2023 của các Phòng Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý thi và Kiểm định chất lượng giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2022-2023 theo Bảng điểm chuẩn đính kèm (Phụ lục I); Chỉ tiêu và điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT đối với thí sinh diện F0 xét tuyển năm học 2022-2023 (Phụ lục II).
Điều 2. Hiệu trưởng các trường THPT công lập căn cứ vào điểm chuẩn trúng tuyển, tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng thuộc Sở; Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo; Hiệu trưởng các trường trung học cơ sở, THPT; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các học sinh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Đ/c Giám đốc Sở; - Các đ/c Phó Giám đốc Sở; - Cổng thông tin điện tử Ngành; - Lưu: VT, QLT.
GIÁM ĐỐC
Trần Thế Cương
PHỤ LỤC I
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 (Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-SGDĐT ngày 09/7/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
TT
Mã trường
Tên trường
Điểm chuẩn nguyện vọng 1
Ghi chú
1.
0101
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
37.75
2.
0102
THPT Phạm Hồng Thái
38.25
3.
0103
THPT Phan Đình Phùng
42.00
4.
0201
THPT Ba Vì
17.50
5.
0202
THPT Bất Bạt
17.00
6.
0203
THPT Minh Quang
17.00
7.
0204
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
28.25
8.
0205
THPT Quảng Oai
29.00
9.
0206
PT Dân tộc nội trú
31.75
10.
0301
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
41.75
11.
0302
THPT Thượng Cát
34.25
12.
0303
THPT Xuân Đỉnh
39.75
13.
0402
THPT Cầu Giấy
40.25
14.
0403
THPT Yên Hòa
42.25
15.
0501
THPT Chúc Động
25.75
16.
0502
THPT Chương Mỹ A
34.75
17.
0503
THPT Chương Mỹ B
22.00
18.
0504
THPT Xuân Mai
28.50
19.
0505
THPT Nguyễn Văn Trỗi
19.00
20.
0601
THPT Đan Phượng
32.25
21.
0602
THPT Hồng Thái
28.75
22.
0603
THPT Tân Lập
30.00
23.
0701
THPT Bắc Thăng Long
33.75
24.
0702
THPT Cổ Loa
35.50
25.
0703
THPT Đông Anh
32.00
26.
0704
THPT Liên Hà
36.00
27.
0705
THPT Vân Nội
31.75
28.
0801
THPT Đống Đa
37.25
29.
0802
THPT Kim Liên
41.25
Tiếng Nhật: 41.25
30.
0803
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa
40.25
31.
0804
THPT Quang Trung - Đống Đa
38.50
32.
0901
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
35.50
33.
0902
THPT Dương Xá
35.00
34.
0903
THPT Nguyễn Văn Cừ
32.75
35.
0904
THPT Yên Viên
34.00
36.
1003
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông
41.75
37.
1004
THPT Quang Trung - Hà Đông
39.50
38.
1005
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông
34.50
39.
1101
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
38.25
40.
1102
THPT Thăng Long
41.50
41.
1103
THPT Trần Nhân Tông
40.00
42.
1201
THPT Hoài Đức A
34.00
43.
1202
THPT Hoài Đức B
32.00
44.
1203
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
28.00
45.
1204
THPT Hoài Đức C
27.50
46.
1301
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
40.25
47.
1302
THPT Việt Đức
41.75
- Tiếng Nhật: 42.50 - Tiếng Đức: 39.00 - Tiếng Pháp tăng cường: 43.50
48.
1401
THPT Hoàng Văn Thụ
36.75
49.
1402
THPT Trương Định
36.00
50.
1403
THPT Việt Nam - Ba Lan
36.75
51.
1501
THPT Lý Thường Kiệt
37.25
52.
1502
THPT Nguyễn Gia Thiều
41.75
53.
1503
THPT Phúc Lợi
35.50
54.
1504
THPT Thạch Bàn
33.75
55.
1601
THPT Mê Linh
35.00
56.
1602
THPT Quang Minh
29.00
57.
1603
THPT Tiền Phong
28.50
58.
1604
THPT Tiến Thịnh
22.50
59.
1605
THPT Tự Lập
24.75
60.
1606
THPT Yên Lãng
31.25
61.
1701
THPT Hợp Thanh
19.00
62.
1702
THPT Mỹ Đức A
29.00
63.
1703
THPT Mỹ Đức B
25.25
64.
1704
THPT Mỹ Đức C
15.75
65.
1801
THPT Đại Mỗ
31.00
66.
1802
THPT Trung Văn
34.25
67.
1803
THPT Xuân Phương
35.50
68.
1804
THPT Mỹ Đình
39.50
69.
1901
THPT Đồng Quan
28.00
70.
1902
THPT Phú Xuyên A
28.00
71.
1903
THPT Phú Xuyên B
21.50
72.
1904
THPT Tân Dân
22.75
73.
2001
THPT Ngọc Tảo
26.75
74.
2002
THPT Phúc Thọ
25.00
75.
2003
THPT Vân Cốc
23.75
76.
2101
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
25.00
77.
2102
THPT Minh Khai
22.00
78.
2103
THPT Quốc Oai
34.50
79.
2104
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai
24.00
80.
2201
THPT Đa Phúc
33.50
81.
2202
THPT Kim Anh
32.50
82.
2203
THPT Minh Phú
27.50
83.
2204
THPT Sóc Sơn
32.50
84.
2205
THPT Trung Giã
29.75
85.
2206
THPT Xuân Giang
28.75
86.
2301
THPT Sơn Tây
39.00
Pháp 3 năm: 33.00
87.
2302
THPT Tùng Thiện
33.25
88.
2303
THPT Xuân Khanh
20.50
89.
2401
THPT Chu Văn An
43.25
Tiếng Nhật: 42.25
90.
2402
THPT Tây Hồ
36.25
91.
2501
THPT Bắc Lương Sơn
15.00
92.
2502
THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất
22.75
93.
2503
THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
27.75
94.
2504
THPT Thạch Thất
28.50
95.
2505
THPT Minh Hà
19.00
96.
2601
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
27.50
97.
2602
THPT Thanh Oai A
27.00
98.
2603
THPT Thanh Oai B
30.25
99.
2701
THPT Ngọc Hồi
35.75
100.
2702
THPT Ngô Thì Nhậm
34.25
101.
2703
THPT Đông Mỹ
33.25
102.
2704
THPT Nguyễn Quốc Trinh
31.25
103.
2801
THPT Nhân Chính
40.75
104.
2802
THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân
36.00
105.
2803
THPT Khương Đình
35.25
106.
2804
THPT Khương Hạ
34.50
107.
2901
THPT Lý Tử Tấn
24.25
108.
2902
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
28.00
109.
2903
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
22.75
110.
2904
THPT Thường Tín
32.25
111.
2905
THPT Vân Tảo
24.00
112.
3001
THPT Đại Cường
16.50
113.
3002
THPT Lưu Hoàng
17.75
114.
3003
THPT Trần Đăng Ninh
22.75
115.
3004
THPT Ứng Hòa A
23.75
116.
3005
THPT Ứng Hòa B
19.00
Ghi chú:
- Học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 được xét tuyển nguyện vọng 3 nhưng phải có Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường ít nhất 2,0 điểm.
Trường cấp 3 thường cắt lấy bao nhiêu điểm?
Nóng: Biến động điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 3 năm gần đây.
Thi cấp 3 cần bao nhiêu điểm là đậu 2023?
Như vậy, học sinh muốn đỗ tốt nghiệp THPT phải có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,0 trở lên. Đồng thời mỗi môn cần đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10 thì sẽ đỗ tốt nghiệp THPT 2023.
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền bao nhiêu điểm?
Theo thống kê, Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền tiếp tục có điểm chuẩn cao nhất (25,5 điểm), tức mỗi môn học sinh cần đạt 8,5 điểm. Năm 2022 điểm chuẩn của trường này là 24,25 (tăng 1,25 điểm).
Trường Kim Liên cấp 3 lấy bao nhiêu điểm?
Điểm chuẩn thi vào lớp 10 THPT Hà Nội những năm qua có gây "sốc"?.