1 tấn lực bằng bao nhiêu kn năm 2024

Bảng đổi đơn vị

Phụ lục GBảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SIĐại lượng Đơn vị kỹ thuật cũ Hệ đơn vị SiQuan hệ chuyển đổi Tên gọi Ký hiệuLực kG T (tấn) Niutơn kilô Niutơn mêga Niutơn N kN MN 1 kG = 9,81 N # 10 N1 kN \= 1 000 N 1 T \= 9,81 kN

10 kN1 MN = 1 000 000 NMômen kGm Tm Niutơn métkilô Niutơn mét Nm kNm1 kGm = 9,81 Nm # 10 Nm1 Tm = 9,81 kNm # 10 kNmứng suất; Cường độ; Mô đun đàn hồi kG/mm2kG/cm2 T/m2 Niutơn/mm2Pascan Mêga Pascan N/mm2 Pa - MPa1 Pa = 1 N/m2 # 0,1 kG/m21 kPa = 1 000 Pa = 1 000 N/m2 = 100 kG/m21 MPa = 1 000 000 Pa = 1000kPa 100 000 kG/m2 =10 kG/cm21 MPa = 1 N/mm2 : 1 kG/mm2 = 9,81 N/mm2: 1 kG/cm2 = 9,81 104 N/m2 # 0,1MN/m2 = 0,1 MPa

1 Khác (khối lượng) = 0.102 Tấn 10 Khác (khối lượng) = 1.0197 Tấn 2500 Khác (khối lượng) = 254.93 Tấn 2 Khác (khối lượng) = 0.2039 Tấn 20 Khác (khối lượng) = 2.0394 Tấn 5000 Khác (khối lượng) = 509.86 Tấn 3 Khác (khối lượng) = 0.3059 Tấn 30 Khác (khối lượng) = 3.0591 Tấn 10000 Khác (khối lượng) = 1019.72 Tấn 4 Khác (khối lượng) = 0.4079 Tấn 40 Khác (khối lượng) = 4.0789 Tấn 25000 Khác (khối lượng) = 2549.29 Tấn 5 Khác (khối lượng) = 0.5099 Tấn 50 Khác (khối lượng) = 5.0986 Tấn 50000 Khác (khối lượng) = 5098.58 Tấn 6 Khác (khối lượng) = 0.6118 Tấn 100 Khác (khối lượng) = 10.1972 Tấn 100000 Khác (khối lượng) = 10197.16 Tấn 7 Khác (khối lượng) = 0.7138 Tấn 250 Khác (khối lượng) = 25.4929 Tấn 250000 Khác (khối lượng) = 25492.9 Tấn 8 Khác (khối lượng) = 0.8158 Tấn 500 Khác (khối lượng) = 50.9858 Tấn 500000 Khác (khối lượng) = 50985.8 Tấn 9 Khác (khối lượng) = 0.9177 Tấn 1000 Khác (khối lượng) = 101.97 Tấn 1000000 Khác (khối lượng) = 101971.6 Tấn

Trong khoa đo lường, tấn là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một mêgagam, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.

Một tấn cũng bằng 10 tạ, 100 yến, 1000 cân, 10000 lạng.

Trước kia, giá trị của tấn trong hệ đo lường cổ của Việt Nam là 604,5 kg.

Khi nói về trọng tải của tàu bè, tấn còn có thể mang ý nghĩa chỉ dung tích, 2,8317 mét khối hoặc 1,1327 mét khối.

Cần phân biệt và tránh nhầm lẫn với đơn vị tấn của hệ đo lường Anh và Mỹ, không theo hệ thống SI, theo đó, ở Hoa Kỳ, ton (tấn) hay là short ton là tấn thiếu có khối lượng bằng 2000 pound, tức 907,18474 kg, và long ton (tấn dư) ở Anh với khối lượng 2240 pound tức 1016,0469088 kg bởi các từ này cũng thỉnh thoảng gọi là ton, khác hẳn với tonne.

Kilogram là gì?

Kilôgam (viết tắt là kg) là đơn vị đo khối lượng, một trong bảy đơn vị đo cơ bản của hệ đo lường quốc tế (SI). Từ giờ cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 , nó được định nghĩa là “khối lượng của khối kilôgam chuẩn quốc tế, làm từ hợp kim platin-iridi, được tổ chức BIPM lưu giữ trong điều kiện miêu tả theo BIPM 1998”. Chữ kilô (hoặc trong viết tắt là k) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được nhân lên 1000 lần. Xem thêm trang Độ lớn trong SI.

Khối kilôgam tiêu chuẩn được lưu giữ tại BIMP được chế tạo từ 90% platin và 10% iridi thành một hình trụ tròn đường kính 39 mm, cao 39 mm.

Đa phần mỗi quốc gia tuân thủ hệ đo lường quốc tế đều có bản sao của khối kilôgam chuẩn, được chế tạo và bảo quản y hệt như bản chính, và được đem so sánh lại với bản chính khoảng 10 năm một lần. Tại Việt Nam, kilôgam còn thường được gọi là cân trong giao dịch thương mại đời thường.

Bảng tra cứu chuyển đổi KN sang Tấn

1 Kn = 0.102 Tấn 10 Kn = 1.0197 Tấn 2500 Kn = 254.93 Tấn 2 Kn = 0.2039 Tấn 20 Kn = 2.0394 Tấn 5000 Kn = 509.86 Tấn 3 Kn = 0.3059 Tấn 30 Kn = 3.0591 Tấn 10000 Kn = 1019.72 Tấn 4 Kn = 0.4079 Tấn 40 Kn = 4.0789 Tấn 25000 Kn = 2549.29 Tấn 5 Kn = 0.5099 Tấn 50 Kn = 5.0986 Tấn 50000 Kn = 5098.58 Tấn 6 Kn = 0.6118 Tấn 100 Kn = 10.1972 Tấn 100000 Kn = 10197.16 Tấn 7 Kn = 0.7138 Tấn 250 Kn = 25.4929 Tấn 250000 Kn = 25492.91 Tấn 8 Kn = 0.8158 Tấn 500 Kn = 50.9858 Tấn 500000 Kn = 50985.81 Tấn 9 Kn = 0.9177 Tấn 1000 Kn = 101.97 Tấn 1000000 Kn = 101971.62 Tấn

Website: //phukiencoppha.com.vn

Xin chào mình là Đỗ Mạnh Hồng là nhân viên SEO và Marketing tại Công ty TNHH Phụ Kiện và Cốp Pha Việt hãy liên hệ cho mình bằng cách kết bạn Zalo hoặc Gọi 0967849934 (Mr Hồng)

Chủ đề