it’s not a very nice day —-> hôm nay trời không đẹp lắm
what a terrible day! —-> hôm nay trời chán quá!
what miserable weather! —->
thời tiết hôm nay tệ quá!
it’s starting to rain —-> trời bắt đầu mưa rồi
it’s stopped raining —-> trời tạnh mưa rồi
it’s pouring with rain —-> trời đang mưa to lắm
it’s raining cats and dogs —-> trời đang mưa như trút nước
the weather’s fine —-> trời đẹp
the sun’s shining —-> trời đang nắng
there’s not a cloud in the sky —-> trời không gợn bóng mây
the sky’s overcast —-> trời u ám
it’s clearing up —-> trời đang quang dần
the sun’s come out —-> mặt trời ló ra rồi
the sun’s just
gone in —-> mặt trời vừa bị che khuất
there’s a strong wind —-> đang có gió mạnh
the wind’s dropped —-> gió đã bớt mạnh rồi
that sounds like thunder —-> nghe như là sấm
that’s lightning —-> có chớp
we had a lot of heavy rain this morning —-> sáng
nay trời mưa to rất lâu
we haven’t had any rain for a fortnight —-> cả nửa tháng rồi trời không hề mưa
* Nhiệt độ
what’s the temperature? —->trời đang bao nhiêu độ?
it’s 25°C (“twenty-five degrees”) —-> bây giờ đang 25°C
temperatures are in the mid-20s —-> bây giờ đang khoảng hơn 25 độ
what temperature do you think it is? —-> cậu nghĩ bây giờ đang bao nhiêu độ?
probably about 20°C (“twenty degrees”) —-> khoảng 20°C
it’s hot —-> trời nóng
it’s baking hot —-> trời nóng như thiêu
it’s below freezing —-> trời lạnh vô cùng
* Dự báo thời tiết
what’s the
forecast? —-> dự báo thời tiết thế nào?
what’s the forecast like? —-> dự báo thời tiết thế nào?
it’s forecast to rain —-> dự báo trời sẽ mưa
it’s going to freeze —-> tonight tối nay trời sẽ rất lạnh
it looks like rain —-> trông như trời mưa
it looks like it’s going
to rain —-> trông như trời sắp mưa
we’re expecting a thunderstorm —-> chắc là sắp có bão kèm theo sấm sét
it’s supposed to clear up later —-> trời chắc là sẽ quang đãng sau đó
Có thể bạn muốn biết:
101 câu giao tiếp tiếng Anh siêu ngắn
cực thông dụng
Từ vựng tiếng Anh chủ đề làm vườn
Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề trời nắng tiếng anh là gì hay nhất do chính tay đội ngũ mobitool.net biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như: Trời gió tiếng Anh là gì, Trời mưa tiếng Anh là gì, Ngày nắng đẹp Tiếng Anh là gì, Trời tuyết tiếng Anh là gì, Trời đang mưa tiếng Anh là gì, Mặt trời đọc Tiếng Anh là gì, Thời tiết tiếng Anh đọc là gì, Trời nhiều
mây Tiếng Anh là gì.
Hình ảnh cho từ khóa: trời nắng tiếng anh là gì
Các bài viết hay phổ biến nhất về trời nắng tiếng anh là gì
1. Từ vựng tiếng Anh về Thời tiết – LeeRit
Tác giả: leerit.com
Đánh giá 3 ⭐ (3615 Lượt đánh giá)
Đánh
giá cao nhất: 3 ⭐
Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐
Tóm tắt: Bài viết về Từ vựng tiếng Anh về Thời tiết – LeeRit sun. /sʌn/. mặt trời · sunny. /ˈsʌni/. trời nắng · partly sunny. nắng vài nơi (dùng cho ban ngày) · partly cloudy. có mây rải rác (dùng cho ban đêm) · sun and rain.
Khớp với kết quả tìm kiếm: Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
Trích nguồn:
…
2. 41 câu giao tiếp về thời tiết – Langmaster
Tác giả: langmaster.edu.vn
Đánh giá 4 ⭐ (28633 Lượt đánh giá)
Đánh giá cao nhất: 4 ⭐
Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐
Tóm tắt: Bài viết về 41 câu giao tiếp về thời tiết – Langmaster Thời tiết là chủ đề tuyệt vời để bắt chuyện với người lạ. … cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện
tập …
Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngữ pháp tiếng Anh là một điều rất cần thiết cho những bạn học tiếng Anh. Bạn nào chưa nắm vững các kiến thức ngữ pháp cơ bản này thì nhớ học nhé.
Trích nguồn: …
3. Bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết đầy đủ nhất hiện nay – AMA
Tác giả: ama.edu.vn
Đánh giá 3 ⭐ (11157 Lượt đánh giá)
Đánh giá cao nhất: 3 ⭐
Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐
Tóm
tắt: Bài viết về Bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết đầy đủ nhất hiện nay – AMA Tiếng Anh dần đang là ngôn ngữ đa quốc gia, vì chúng đang đươc thông … Clear /klɪər/:khí hậu mát mẻ, trời nắng trong trẻo, khí hậu quang …
Khớp với kết quả tìm kiếm: Tiếng Anh dần đang là ngôn ngữ đa quốc gia, vì chúng đang đươc thông dụng và sử dụng rộng rãi trên tất cả các nước. Từ người lớn đến trẻ em đang dần cải tiến hơn về vốn từ vựng tiếng Anh để giao tiếp dễ dàng
hơn. Để giúp bạn giao tiếp tốt hơn, hôm nay mình sẽ chia sẽ cho mọi người về vốn từ vựng tiế…
Trích nguồn: …
4. ‘Trời nóng quá’ nói thế nào trong tiếng Anh? – VnExpress
Tác giả: vnexpress.net
Đánh giá 4 ⭐ (27618 Lượt đánh giá)
Đánh
giá cao nhất: 4 ⭐
Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐
Tóm tắt: Bài viết về ‘Trời nóng quá’ nói thế nào trong tiếng Anh? – VnExpress “Hotter than blazes” – nóng hơn lửa hoặc “”it’s a scorcher” – nóng như thiêu như đốt là những cách khác để miêu tả một ngày nắng nóng. Ngoài ra, …
Khớp với kết quả tìm kiếm: Blogger người Mỹ Rachel đã làm một video clip giúp những người học tiếng Anh có thêm nhiều
câu để diễn tả sự nóng nực.
Trích nguồn: …
5. Thành ngữ tiếng Anh về chủ đề nắng nóng – AMES English
Tác giả: ames.edu.vn
Đánh giá 4 ⭐ (37146 Lượt đánh giá)
Đánh giá cao nhất: 4 ⭐
Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐
Tóm tắt: Bài viết về Thành ngữ tiếng Anh về chủ đề nắng nóng – AMES English Cụm từ này dùng để chỉ việc đắm mình trong ánh nắng mặt trời. Đây là thành ngữ phổ biến đối với người thường hay đi du lịch, dùng
để miêu tả …
Khớp với kết quả tìm kiếm: Thời tiết ở cả 3 miền đất nước hiện tại đều đang rất cao, khiến mọi người đều mệt mỏi uể oải vừa oi bức, nóng nực. Ngoài cách nói "It's so hot" thường thấy, trong Tiếng Anh còn rất nhiều cách khác để diễn tả sự ngột ngạt, nóng bức…
Trích nguồn:
…
6. Thời tiết – Tiếp theo: Từ vựng Tiếng Anh – LanguageGuide.org
Tác giả: www.languageguide.org
Đánh giá 3 ⭐ (17883 Lượt đánh giá)
Đánh giá cao nhất: 3 ⭐
Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐
Tóm tắt: Bài viết về Thời tiết – Tiếp theo: Từ vựng Tiếng Anh – LanguageGuide.org The sun is shining. Mặt trời đang tỏa nắng. precipitation, sự kết tụ nước.
Khớp với kết quả tìm kiếm: đợt nắng nóng/ làn sóng nhiệt
Trích nguồn:
…
7. 75 từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh
Tác giả: llv.edu.vn
Đánh
giá 3 ⭐ (11122 Lượt đánh giá)
Đánh giá cao nhất: 3 ⭐
Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐
Tóm tắt: Bài viết về 75 từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh The sun’s shining – Trời đang nắng; We haven’t had any rain for a fortnight – Cả nửa tháng rồi trời không hề mưa; What’s the temperature? — …
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trang chủ » Thư viện tiếng Anh » Thư viện tiếng Anh
người lớn » 75 từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh
Trích nguồn: …
8. 10 câu tiếng Anh dành cho
thời tiết nắng nóng – Vietlesson
Tác giả: vietlessoncoffeehouse.com
Đánh giá 3 ⭐ (10107 Lượt đánh giá)
Đánh giá cao nhất: 3 ⭐
Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐
Tóm tắt: Bài viết về 10 câu tiếng Anh dành cho thời tiết nắng nóng – Vietlesson Một số nơi như Ireland, nhiệt độ cao là điều hiếm khi xảy ra, do đó có câu
đùa “Summer time in Ireland is a great day!” (Mùa hè ở Ireland là một …
Khớp với kết quả tìm kiếm: >> Xem thêm: Các từ viết tắt thông dụng trong Tiếng Anh
Trích nguồn: …
9. Bạn Đã Biết Hết 40 Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết Này Chưa?
Tác giả: ejoy-english.com
Đánh giá 4 ⭐ (35411 Lượt đánh giá)
Đánh giá cao nhất: 3 ⭐
Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐
Tóm
tắt: Bài viết về Bạn Đã Biết Hết 40 Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Tiết Này Chưa? Từ vựng để miêu tả trời quang hoặc có mây · Sunny (adjective): the sun is shining and there are no clouds · / ‘səni / · Nhiều nắng · Ví dụ: I always …
Khớp với kết quả tìm kiếm: Vậy là chúng ta vừa học được kha khá từ vựng tiếng Anh về thời tiết. Bạn hãy nhớ lưu lại và ôn tập những từ vựng này thường xuyên để trở nên thành thục nhé! Với những ai ngại đọc báo hay xem phim
tiếng Anh để học từ vựng, bạn có thể dùng luôn bộ từ đã được eJOY soạn sẵn – Bộ 3000 smart words b…
Trích nguồn: …
10. Từ vựng tiếng Anh về thời
tiết – Alibaba English Center
Tác giả: alibabaenglish.edu.vn
Đánh giá 3 ⭐ (12191 Lượt đánh giá)
Đánh giá cao nhất: 3 ⭐
Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐
Tóm tắt: Bài viết về Từ vựng tiếng Anh về thời tiết – Alibaba English Center Trong tiếng Anh giao tiếp luôn là 1 trong những phần khó nhất cho mỗi người học. … in
the sky: Trời không một gợn mây; The sun’s shining – Trời đang nắng …
Khớp với kết quả tìm kiếm: CÂU ĐIỀU KIỆN là 1 cấu trúc ngữ pháp vô cùng phổ biến trong tiếng Anh, nó được dùng trong cả giao tiếp hàng ngày cũng như trong các bài kiểm tra Tiếng Anh. Nếu bạn chưa nắm chắc về câu điều kiện này thì hãy cùng với Alibaba tìm hiểu tất tần tật về […]
Trích nguồn:
…
11. TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THỜI TIẾT MÙA HÈ
Tác giả: www.duongminh.edu.vn
Đánh giá 3 ⭐ (16148 Lượt đánh giá)
Đánh giá cao nhất: 3 ⭐
Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐
Tóm tắt: Bài viết về TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THỜI TIẾT MÙA HÈ Nghĩa: đợt nắng nóng dữ dội … (Có vẻ ngày mai sẽ là một ngày nắng nóng nữa.) … (Bên ngoài trời mưa to nên chúng tôi đã không thể ra công viên.).
Khớp
với kết quả tìm kiếm: Cái nóng gay gắt và những cơn mưa rào bất chợt báo hiệu mùa hè 2020 đã đến. Để miêu tả thời tiết đặc trưng của mùa hè, ngoài những từ vựng thông dụng hầu như ai cũng biết như “hot”, “sunny&r…