Traditions là gì

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Tra Từ


Từ: tradition

/trə'diʃn/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán... từ đời nọ qua đời kia)

  • truyền thuyết

    based only on tradition(s)

    chỉ dựa vào truyền thuyết

  • truyền thống

    the tradition of heroism

    truyền thống anh hùng

    Từ gần giống

    traditional extradition traditionalism traditionalist traditionalistic

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ traditions trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ traditions tiếng Anh nghĩa là gì.

tradition /trə'diʃn/

* danh từ
- sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán... từ đời nọ qua đời kia)
- truyền thuyết
=based only on tradition(s)+ chỉ dựa vào truyền thuyết
- truyền thống
=the tradition of heroism+ truyền thống anh hùng

Thuật ngữ liên quan tới traditions

  • wayward tiếng Anh là gì?
  • indicting tiếng Anh là gì?
  • ectad tiếng Anh là gì?
  • well-grown tiếng Anh là gì?
  • otolpathy tiếng Anh là gì?
  • wattle tiếng Anh là gì?
  • non-communicable tiếng Anh là gì?
  • facer tiếng Anh là gì?
  • barrows tiếng Anh là gì?
  • apodous tiếng Anh là gì?
  • sestertii tiếng Anh là gì?
  • iolite tiếng Anh là gì?
  • unsensitiveness tiếng Anh là gì?
  • genital tiếng Anh là gì?
  • work-in tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của traditions trong tiếng Anh

traditions có nghĩa là: tradition /trə'diʃn/* danh từ- sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán... từ đời nọ qua đời kia)- truyền thuyết=based only on tradition(s)+ chỉ dựa vào truyền thuyết- truyền thống=the tradition of heroism+ truyền thống anh hùng

Đây là cách dùng traditions tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ traditions tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tradition là gì? (hay Truyền Thống, (Sự) Chuyển Nhượng (Quyền Sở Hữu) nghĩa là gì?) Định nghĩa Tradition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tradition / Truyền Thống, (Sự) Chuyển Nhượng (Quyền Sở Hữu). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

ADJ. age-old, ancient, archaic, centuries-old, deep-rooted, enduring, living, long/long-established, old, time-honoured, unbroken, well-established | distinguished, fine, great, honourable | cherished, hallowed | dominant, powerful, strong | ancestral, family | local, national, native | folk, popular | oral | Catholic, Christian, pagan, etc. | Eastern, English, European, etc. | 19th-century, classical, medieval, modernist, etc. | academic, artistic, cultural, ideological, literary, military, musical, philosophical, political, religious, sociological, sporting, teaching, theatrical This region has a great sporting tradition. | democratic, liberal, radical, revolutionary

VERB + TRADITION have | cherish, continue, follow (in), keep alive, maintain, preserve, uphold Following in the Hitchcock tradition, he always appears in the films he directs. Villagers get together every year to keep this age-old tradition alive. | hand down an oral tradition handed down from generation to generation | break (with), go against He broke with the family tradition and did not go down the mines. | establish, start | revive

TRADITION + VERB continue, die hard, survive Old habits and traditions die hard.

PREP. according to (a/the) ~ According to tradition, a tree grew on the spot where the king was killed. | by ~ By tradition, nobody interrupts an MP's maiden speech. | in (a/the) ~ In time-honoured tradition, a bottle of champagne was smashed on the ship. He's a politician in the tradition of (= similar in style to) Kennedy.

PHRASES a departure from tradition In a departure from tradition, the bride wore a red dress. | in the best traditions of sth The building was constructed in the best traditions of medieval church architecture. | respect for tradition I acquired lasting respect for tradition and veneration for the past.