Trắc nghiệm toán lớp 3 học kỳ 1 năm 2024

Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 3 (P5) Câu 81. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7: A. 8 số B. 10 số C. 7 số D. 9 số Câu 82. Chữ số 5 ở số 45 678 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng chục nghìn C. Hàng chục D. Hàng trăm Câu 83. Một số khi chia cho 6 thì được thương là 8. Hỏi số đó đem chia cho 4 thì được thương là bao nhiêu? A. 10 B. 12 C. 2 D. 8 Câu 84. 3km 12m = ..... m Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 312 B. 15 C. 3012 D. 36 Câu 85. Tìm x, biết: 182 : x = 7 A. 24 B. 175 C. 26 D. 1274 Câu 86.Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20cm , chiều rộng 18cm : A. 38cm B. 56cm C. 29cm D. 76 cm Câu 87. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày A. 19 B. 18 C. 16 D. 17 Câu 88. Số gồm: 47 trăm, 5 chục, 18 đơn vị viết là: A. 4768 B. 6748 C. 7648 D. 4758 Câu 89. Một gia đình nuôi thỏ nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng. Em đếm số thỏ trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con thỏ? A. 25 con B. 12 con C. 20 con D. 15 con Câu 90. Chị em năm nay 15 tuổi, 3 năm trước tuổi em bằng 1/2 tuổi chị. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? A. 6 tuổi B. 12 tuổi C. 5 tuổi D. 9 tuổi Câu 91. Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số khác nhau: A. 50 số B. 40 số C. 41 số D. 45 số Câu 92. Số chẵn liền trước của số 99 000 là: A. 99 898 B. 98 999 C. 98 998 D. 98 898 Câu 93. Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 3. Số dư lớn nhất có thể có là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 94. Ngày thứ nhất bán được 2358 kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Ngày thứ hai bán được số kg gạo là: A. 7074 kg B. 8074 kg C. 6074 kg. D. 7704 kg Câu 95. Biết: A = 67 x a ; B = 76 x a Hãy so sánh A và B: A. Không thể so sánh được B. A = B C. A > B D. B > A Câu 96.

Trắc nghiệm toán lớp 3 học kỳ 1 năm 2024
Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút A. 8 giờ 35 phút B. 8 giớ 7 phút C. 7 giờ 40 phút D. 7 giờ 35 phút Câu 97. Dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, …, 100 có số lượng số hạng là: A. 34 số B. 50 số C. 33 số D. 30 số Câu 98. Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75 kg bột mì đựng trong mấy bao? A. 54 bao B. 15 bao C. 84 bao D. 36 bao Câu 99. Mỗi bông hoa có giá tiền là 1.500 đồng. Vậy để mua 10 bông hoa, cần trả bao nhiêu tiền? A. 1.500 đồng B. 15.000 đồng C. 4.500 đồng D. 19.500 đồng Câu 100. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12cm,Chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.Tính chu vi hình chữ nhật đó?