Trắc nghiệm hóa 11 học kì 2 có đáp an

Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Lớp học

  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12

Tài khoản

  • Gói cơ bản
  • Tài khoản Ôn Luyện
  • Tài khoản Tranh hạng
  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Thông tin liên hệ

(+84) 096.960.2660

  • Chính Sách Bảo Mật
  • Điều khoản sử dụng

Follow us

Câu 1: Dẫn 3,36 lít khí axetilen ( đktc) qua dung dịch AgNO 3 / NH 3 dư thu được kết tủa có khối lượng là: A. 18 g B. 19,5g C. 36g D. 39,9g Câu 2: Đốt cháy một hidrocacbon thu được 1,344 lít CO 2 ( đktc) và 1,35g H 2 O. Số mol hidrocacbon tham gia phản ứng: A. 0,5mol B. 0,015mol C. 0,2mol D. 0,01mol Câu 3: Cho 15,6g benzen tác dụng vừa đủ với một lượng brom (xúc tác bột sắt, nung nóng) thu được m gam brombenzen. Giá trị của m là A. 15,8g B. 23,7g C. 31,4g D. 39,5g

Câu 4: Trong phản ứng : OHCHCHHOCHCH

toNi 23

, 23 . Anđehit đóng vai trò là A. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá B. không đóng vai trò gì C. là chất khử D. là chất oxi hoá Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai A. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím. B. Phenol tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa màu trắng C. Phenol rất ít tan trong nước lạnh, rất độc D. Phenol là axit yếu, làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 6: Trong dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở, khi số nguyên tử C tăng thì A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước giảm B. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước tăng C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan trong nước tăng D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan trong nước giảm Câu 7: Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam C 6 H 6 tác dụng hết với Clo ( xt: Fe, t) với hiệu suất 70% là: A. 12,25g B. 14g C. 15,75g D. 17,5g Câu 8: Để phân loại ancol dựa vào đặc điểm nào đầy đủ nhất? A. Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon và số lượng nhóm chức. B. Dựa vào số lượng nhóm chức. C. Dựa vào bậc của ancol D. Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon. Câu 9: Ankan hòa tan nhiều trong dung môi nào? A. Nước B. Dung dịch NaOH C. Dung môi hữu cơ D. Dung dịch axit HCl Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 22g một ankan thu được 66g CO 2. CTPT của ankan là A. C 3 H 8 B. CH 4 C. C 2 H 6 D. C 4 H 10 Câu 11: Tên thay thế của ankin CH 3 –CH 2 –C≡C–CH(CH 3 )–CH 3 là A. 5-metyl hex-3-in B. etyl isopropyl axetilen C. 2-metyl hex-2-in D. 2-metyl hex-3-in Câu 12: Câu nào sai khi nói về benzen? A. Benzen là chất lỏng ở điều kiện thường B. Benzen là một hiđrocacbon no C. Benzen là nhẹ hơn nước D. Benzen là một hiđrocacbon thơm Câu 13: Dung dịch fomanđehit người ta dùng để làm A. thuốc diệt cỏ B. chất tẩy uế, ngâm mẫu vật C. hương liệu D. nước giải khát Câu 14: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:

  1. (-CH 2 =CH 2 -)n B. (-CH 3 -CH 3 -)n C. (-CH 2 -CH 2 -)n D. (-CH=CH-)n Câu 15: Câu nào không đúng khi nói về tính chất vật lý của anken? A. Tan nhiều trong nước B. Nhẹ hơn nước C. Nhiệt độ sôi tăng theo phân tử khối D. Các anken từ C 2 đến C 4 là những chất khí Câu 16: Tên thay thế của ancol có CTCT CH 3 -CH(OH)-CH(CH 3 )-CH 3 là A. 2-meylbutan-3-ol B. 1,1-đimetylpropan-2-ol C. 3-metylbutan-2-ol D. 1,2-đimetylpropan-1-ol Câu 17: Ankanđien liên hợp là A. CH 3 -CH=C=CH-CH 3 B. CH 2 =CH-CH=CH 2 C. CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2 D. CH 2 =C=CH 2 Câu 18: Cho 2,24 lít (đktc) anken C 4 H 8 phản ứng hoàn toàn với dung dịch brom. Khối lượng dung dịch brom tham gian phản ứng là A. 4g B. 32g C. 16g D. 8g Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO 4 là A. có kết tủa trắng B. dung dịch KMnO 4 bị mất màu tím C. sủi bọt khí D. không có hiện tượng gì xảy ra Câu 20: Khi cracking 1 mol Ankan X thu được 1,5 mol hh Y. Tỉ khối Y so với H 2 là 24. Công thức X là: A. C 6 H 14 B. C 3 H 8 C. C 4 H 10 D. C 5 H 12 Câu 21: Đèn xì axetilen-oxi dùng để A. xì sơn lên tường B. hàn nhựa C. nối thủy tinh D. hàn và cắt kim loại Câu 22: Trong các hiđrocacbon dưới đây, hiđrocacbon nào là đồng phân với nhau: 1/CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH 3 2/CH 3 CH=CHCH 2 CH 3 3/CH 2 =CHCH 2 CH 2 CH 3 4/CH 3 C(CH 3 )=CHCH 3 A. 2,3,4 B. 1,2 C. 1,2,3 D. 1, Câu 23: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp: (1) CH 3 -CH=CH-CH 3 (2) CH 3 -CH=CH 2 (3) CH 3 -CH 3 (4) CH 2 =C(CH 3 ) 2 (5) (CH 3 ) 3 CH (6) CH 2 =CHCl A. 1,2,4,6 B. 2,4,5,6 C. 2,3,5,6 D. 1,3,4, Câu 24: Chọn câu phát biểu sai? A. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học B. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng. C. Hai Ankin đầu dãy không có đồng phân. D. Butin có hai đồng phân vị trí nhóm chức Câu 25: Gọi tên anken sau: C(CH 3 ) 3 – CH 2 – C(C 2 H 5 ) = CH – CH 3 A. 3-etyl-5,5-dimetylhex-2-en B. 3-etyl-5-metylhex-2-en C. 2,2-dimetyl-5-etylhex-4-en D. 4-dimetyl-2,2-dimetylhex-4-en Câu 26: Người ta điều chế PVC từ C 2 H 2 theo sơ đồ sau:

C 2 H 2 +X Y trùng hợp P.V Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là: A. HCl và CH 2 =CHCl B. HCl và CH 3 CHCl 2 C. Cl 2 và CHCl=CHCl D. Cl 2 và CH 2 =CHCl

Câu 27: Phản ứng cộng halogen và hiđro halogenua của butađien và isopren có đặc điểm : A. ở nhiệt độ thấp thì ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1, B. luôn có sản phẩm chính là sản phẩm cộng 1,

Câu 42. X, Y là 2 axit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4, gam X và 6,0 gam Y tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH. B. HCOOH và CH 3 COOH. C. C 2 H 5 COOH và C 3 H 7 COOH. D 3 H 7 COOHvà C 4 H 9 COOH. Câu 43. Trung hòa 4,95 gam một axit no, đơn chức ( X ) bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 6, gam muối. (X) là: A. HCOOH. B. C 2 H 5 COOH. C. CH 3 COOH. D. C 3 H 7 COOH Câu 44. Khi butan-2-ol tách nước sinh ra mấy anken đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 45. Khi đốt cháy hoàn toàn 2,6g ankin X thu được1,8 g H 2 O. Công thức X : A. C 3 H 4 B. C 4 H 6 C. C 2 H 2 D. C 5 H 8 Câu 46. Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C 2 H 5 OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H 2 (đktc) thu được là 1,12 lít. Giá trị của a là A. 4,6 gam. B. 5,5 gam. C. 8,28 gam. D. 7,2 gam. Câu 47. Hợp chất thơm C 8 H 10 có bao nhiêu đồng phân? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 48. Ancol no mạch hở. đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Công thức phân tử của X là A. C 3 H 8 O. B. C 4 H 10 O. C. C 2 H 4 O 2. D. C 5 H 12 O. Câu 49: Cho các chất sau: phenol, andehit axetic, axit axetic, natri phenolat, ancol etylic. Số chất tác dụng được cả với Na và NaOH là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1 Câu 50: Cho hỗn hợp gồm hai axit no,đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 17,8 gam hỗn hợp hai muối khan. Xác định CTPT của hai axit A. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 2 B. C 3 H 6 O 2 và C 3 H 8 O 2 B. CH 2 O 2 và C 2 H 4 O 2 D. C 4 H 8 O 2 và C 5 H 10 O 2 Câu 51: Bậc của ancol là : A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH. C. số nhóm chức có trong phân tử. D. số cacbon có trong phân tử ancol. Câu 52: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? A. CH≡CH + HCl → CH 2 =CH-Cl B. CH≡CH + H 2 O → CH 3 -CHO C. 2CH≡CH → CH≡C-CH=CH 2 D. 3C 2 H 2 → C 6 H 6 (benzen) Câu 53: Công thức chung của Ankadien là? A. CnH2n-2(n≥2) B. CnH2n(n≥3) C. CnH2n(n≥2) D. CnH2n-2(n≥3) Câu 54: Một ankin X có công thức phân tử C 3 Hy. Giá trị y bằng? A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 55: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - Clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:

  1. CH 3 CH 2 CH(Cl)CH(CH 3 )2 B. CH 3 CH 2 CH(CH 3 )CH 2 CH 2 Cl
  1. CH 3 CH(Cl)CH(CH 3 )CH 2 CH 3 D**.** CH 3 CH(Cl)CH 2 CH(CH 3 )CH 3 Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 0,6 mol H 2 O. CTPT của hidrocacbon A là: A. CH 4 B. C 4 H 10 C. C 3 H 8 D. C 2 H 6

Câu 57: Cho 4,6 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư, thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc). CTPT của X là : A. C 2 H 6 O. B. C 3 H 8 O. C. C 4 H 10 O. D. C 5 H 12 O. Câu 58: Cho dung dịch chứa 4,4 gam CH 3 CHO tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư). Sau phản ứng thu được m gam bạc. Giá trị m là A. 10,8 gam. B. 43,2 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam. Câu 59: Chất nào sau đây tham gia được phản ứng tráng gương(tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 )? A. CH 3 OH B. CH 3 OCH 3 C. CH 3 CHO D. CH 3 COOH Câu 60: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là A. 2-clo-2-metyl propen. B. 2-clo-1-metyl propan. C. 2-clo-2-metyl propan. D. 2-clo-1-metyl propen. Câu 61: Anken có đồng phân hình học là A. but-2-en. B. 2-metylbut-2-en. C. pent-1-en. D. 3-metylbut-1-en. Câu 62: Stiren không có khả năng phản ứng với A. dung dịch Brom. B. dung dịch AgNO 3 /NH 3 C. dung dịch KMnO4. D.. H 2 , có Ni xúc tác Câu 64: Loại phản ứng mà ankan không tham gia là A. Phản ứng cộng B. Phán ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng oxi hóa Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 22 gam một ankan thu được 33,6 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của ankan đó là A. CH 4 B. C 2 H 6 C. C 4 H 10 D. C 3 H 8 Câu 66: CH 3 –CH 2 –CH(CH 3 )–CH 2 –CH(C 2 H 5 )–CH 3 có tên gọi là A. 3,5–đimetyl heptan B. 3–metyl–5–etyl hexan C. 2–etyl–4–metyl hexan D. 3,5–đimetyl hexan Câu 67: Để khử hoàn toàn 200ml dd KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần dùng V lít khí C 2 H 4 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít B. 2,688 lít C. 4,48 lít D. 1,344 lít Câu 68: oxi hóa 0,6 gam một ancol đơn chức bằng oxi không khí, sau đó dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H 2 SO 4 đặc, bình 2 dựng dd KOH dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,72, bình 2 tăng 1,32 gam. CTPT của ancol A là : A. C 2 H 6 O B. C 3 H 8 O C. C 4 H 10 O D. C 5 H 12 O Câu 69: Đốt cháy a gam hh 2 ancol X, Y cùng dãy đồng đẳng của ancol metylic thu được 35, 2 gam CO 2 và 19,8 gam H 2 O. Tính khối lượng a A. 16,6g B. 17,7g C. 18g D. 18,7g Câu 70: Hiđro hóa hoàn toàn 14,6 gam hh 2 andehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thu được 15,2 gam hh 2 ancol. Tìm CTPT của 2 anđehit. A. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO C. CH 3 CHO và HCHO B. C 2 H 5 CHO và C 3 H 7 CHO D. C 3 H 7 CHO và C 4 H 9 CHO Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ankyl benzen A thì thu được 7,056 lít CO2 (đktc) và 3, gam H2O. Hãy xác định công thức phân tử A A. C 7 H 8 B. C 8 H 10 C. C 8 H 8 D. C 9 H 12

  1. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH. C. Hợp chất C 6 H 5 CH 2 OH là phenol. D. Tất cả đều đúng. Câu 81: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C 5 H 10 O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 82: Gốc C 6 H 5 -CH 2 - và gốc C 6 H 5 - có tên gọi là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl. Câu 83: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Benzen + Cl 2 (as). B. Benzen + H 2 (Ni, p, to). C. Benzen + Br 2 (dd). D. Benzen + HNO 3 (đ) /H 2 SO 4 (đ). Bài 84: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C 2 H 4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là: A. 25% B. 20% C. 50% D. 40% Câu 85: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH 3 -CH 2 -CHBr-CH 2 Br. C. CH 3 -CH 2 -CHBr-CH 3. B. CH 2 Br-CH 2 -CH 2 -CH 2 Br. D. CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 Br. Câu 86: Đốt cháy hoàn toàn 18,2 gam hỗn hợp gồm benzen và stiren phản ứng hoàn toàn với dung dịch Brom 1M. Phản ứng kết thúc thấy có 100 ml dung dịch brom mất màu. Hãy xác định thành phần phần trăm về khối lượng của benzen và stiren lần lượt là: A. 42,86 và 57,14 B. 57,14 và 42,86 C. 40 và 60 D. 60 và 40 Câu 87: Hợp chất CH 3 CH 2 (CH 3 )CH 2 CH 2 CH(C 2 H 5 )COOH có tên quốc tế là A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic. C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. tên gọi khác. Câu 88: Hiđrocacbon A có công thức dạng (CH)n. một mol A phản ứng vừa đủ với 4 mol H 2 (Ni, t 0 ) hoặc một mol Br 2 (trong dung dịch). Công thức cấu tạo của A là chất nào dưới đây?

A. CH≡CH B. CH≡ C− CH=CH 2. C. D.

HC CH 2

Câu 89: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen? A. Dung dịch KMnO 4. B. Dung dịch brom. C. Oxi không khí. D. Dung dịch HCl. Câu 90: Cho 6,2 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng, tác dụng hoàn toàn với 4,6 gam natri, thu được 10,65 gam chất rắn. Số nguyên tử trung bình 2 ancol là A. 1,5. B. 2,0. C. 2,67. D. 1,67. Câu 91: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO 2 và H 2 O có tỉ lệ số mol tương ứng 3: 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy bằng 1,5 lần thể tích khí CO 2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử X là A. C 2 H 6 O B. C 3 H 8 O C. C 4 H 9 O D. C 3 H 8 O 2

Câu 92 Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc) và 11,7 gam H 2 O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H 2 SO 4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam. Câu 93. Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Mặt khác để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 11 gam. B. 12 gam. C. 13 gam. D. 14 gam. Câu 94: Để trung hòa 150 gam dung dịch 7,4% của axit no, đơn chức mạch hở X cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Tên thông thường của X là A. axit propionic. B. axit propanoic. C. axit butiric. D. axit butanoic.

Câu 95: Cho sơ đồ phản ứng:

0 , 2 , / 3 , 0 (1:1), 80 0 2 2 CHXYZ  txtHBrCHPdPbCOt  . X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức cấu tạo của Z là A. CH 3 CHBr-CH=CH 2. B. CH 3 CH=CHCH 2 Br. C. CH 2 BrCH 2 CH=CH 2. D. CH 2 BrCH=CHCH 2 Br. Câu 96: Chọn phản ứng viết đúng. A. 2C 6 H 5 OH + CO 2 + H 2 O → 2C 6 H 5 ONa + Na 2 CO3. B. C 6 H 5 OH + HCl → C 6 H 5 Cl + H 2 O C. C 2 H 5 OH + NaOH→ C 2 H 5 ONa + H 2 O D. C 6 H 5 OH + NaOH → C 6 H 5 ONa + H 2 O Câu 97: Phát biểu sai là A. Trùng hợp buta-1,3- dien thu được polibutađien. B. Propan-1,3-điol hòa tan được Cu(OH) 2. C. Axit fomic không tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3. D. Phenol không tác dụng với dung dịch HCl. Câu 98: Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 14,0 gam X tác dụng với Na dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Nếu cho 14,0 gam X tác dụng với dung dịch Br 2 dư thì thấy có m gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 99,30. B. 33,10. C. 33,40. D. 66,10. Câu 99: Cho 4 gam hỗn hợp hai anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng anđehit no, đơn chức mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 16,2 gam Ag kết tủa. Công thức phân tử của 2 anđehit là: A. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO. B. HCHO và CH 3 CHO. C. C 2 H 5 CHO và C 3 H 7 CHO. D. C 3 H 7 CHO và C 4 H 9 CHO. Câu 100: Chọn phát biểu đúng. A. Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3. B. Anđehit cộng H 2 (có xúc tác Ni, t 0 ) tạo ancol bậc 2. C. Anđehit không phản ứng với H 2. D. Anđehit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.

Chủ đề