Tiếng trung cho hướng dẫn viên du lịch

Trung Quốc là một trong những quốc gia có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng thu hút rất nhiều khách du lịch nước ngoài đến tham quan. Nếu bạn muốn đi lịch Trung Quốc trong thời gian tới thì hãy bỏ túi các từ vựng du lịch tiếng Trung đầy đủ cùng một số mẫu câu giao tiếp thông dụng dưới đây nhé!

Tiếng trung cho hướng dẫn viên du lịch
Từ vựng du lịch tiếng Trung

I. Từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng

Du lịch là một trong những ngành kinh tế phát triển hiện nay. Nếu bạn đang muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch hay chỉ đơn giản là muốn tự khám phá Trung Quốc thì hãy nắm vững bộ từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung về các điểm đến du lịch

Việt Nam, Trung Quốc hay các quốc gia khác đều có rất nhiều địa danh nổi tiếng mang vẻ đẹp thiên nhiên và nền văn hóa đặc sắc. Vậy bạn đã biết gọi tên các điểm đến du lịch bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa thì hãy cùng PREP học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch trong bảng sau nhé!

STT

Từ vựng du lịch tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

旅行目的地

lǚxíng mùdì de

Điểm đến du lịch

2

国家公园

guójiā gōngyuán

Vườn quốc gia, công viên quốc gia

3

游乐园

yóu lèyuán

Công viên vui chơi giải trí

景点

jǐng diǎn

Điểm đến du lịch

4

名胜古迹

míng shèng gǔjī

Danh lam thắng cảnh

5

名胜古迹区

míng shèng gǔjī qū

Khu danh lam thắng cảnh

6

海滨修养地

hǎibīn xiūyǎng dì

Khu an dưỡng bên bờ biển

7

微缩景区

wéisuō jǐngqū

Khu phong cảnh thu nhỏ

8

野餐区

yěcān qū

Khu picnic, khu dã ngoại

9

人文景观

rénwén jǐngguān

Cảnh quan nhân văn

10

自然景观

zìrán jǐngguān

Cảnh quan thiên nhiên

11

避暑山庄

bìshǔ shānzhuāng

Sơn trang nghỉ mát

12

野营胜地

yěyíng shèngdì

Khu vực có cảnh đẹp để cắm trại

13

消暑度假场所

xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒ

Khu nghỉ mát

14

旅客住宿所

lǚkè zhùsù suǒ

Nơi ở của du khách

15

小旅馆

xiǎo lǚguǎn

Nhà nghỉ

16

旅游客店

旅游旅馆

lǚyóu kè diàn

lǚyóu lǚ guǎn

Khách sạn du lịch

17

海滨沙滩

hǎibīn shātān

Bãi biển

18

汽车宿营地

qìchē sùyíng dì

Bãi đậu xe du lịch

19

公共海滨

gōnggòng hǎibīn

Bãi tắm biển công cộng

20

私人海滨

sīrén hǎibīn

Bãi tắm biển tư nhân

21

假日野营地

jiàrì yěyíng dì

Trại dã ngoại ngày nghỉ

22

野营小屋

yěyíng xiǎowū

Phòng nhỏ trong trại dã ngoại

23

旅行代理人

lǚxíng dàilǐ rén

Đại lý du lịch

24

游客接待站

yóukè jiēdài zhàn

Điểm tiếp đón du khách

2. Từ vựng về các hình thức, loại hình du lịch

Trong ngành du lịch nói chung có rất nhiều loại hình du lịch riêng biệt. Để có thể nắm được bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch thì bạn cần biết biết được cách gọi tên các loại hình du lịch bằng tiếng Trung. Và chúng mình cũng đã tổng hợp lại ở dưới bảng sau:

STT

Từ vựng du lịch tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

生态旅游

shēngtài lǚyóu

Du lịch sinh thái

2

文化旅游

wénhuà lǚyóu

Du lịch văn hóa

3

休闲旅游

xiūxián lǚyóu

Du lịch nghỉ dưỡng

4

体育旅游

tǐyù lǚyóu

Du lịch thể thao

5

旅游发现

lǚyóu fāxiàn

Du lịch khám phá

6

冒险旅行

màoxiǎn lǚxíng

Du lịch mạo hiểm

7

组合旅行

zǔhé lǚxíng

Du lịch kết hợp

8

家庭旅游

jiātíng lǚyóu

Du lịch gia đình

9

团体旅游

tuántǐ lǚyóu

Du lịch theo đoàn

10

个人旅游

gèrén lǚyóu

Du lịch cá nhân

11

海上旅行

hǎishàng lǚxíng

Du lịch biển

12

山地旅游

shāndì lǚyóu

Du lịch núi

13

城市旅游

chéngshì lǚyóu

Du lịch đô thị

14

乡村旅游

xiāngcūn lǚyóu

Du lịch thôn quê

15

国际旅行

guójì lǚxíng

Du lịch quốc tế

16

国内旅游

guónèi lǚyóu

Du lịch nội địa

17

美食旅游

měishí lǚyóu

Du lịch ẩm thực

18

报价旅行

bàojià lǚxíng

Du lịch trọn gói

19

蜜月旅行

mìyuè lǚxíng

Du lịch tuần trăng mật

20

环球旅行

huánqiú lǚxíng

Du lịch vòng quanh thế giới

21

有导员的团体旅行

yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng

Du lịch theo tour có hướng dẫn viên

3. Từ vựng về các vật dụng mang theo khi đi du lịch

Để tận hưởng một chuyến du lịch trọn vẹn nhất thì bất ai cũng phải chuẩn bị cho mình một hành lý với đầy đủ các vật dụng cần thiết. Lúc này, bạn cũng cần phải ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung du lịch về các vật dụng đi kèm mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau:

Tiếng trung cho hướng dẫn viên du lịch
Từ vựng du lịch tiếng Trung về các vật dụng mang theo

STT

Từ vựng du lịch tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

步行旅行背包

bùxíng lǚxíng bèibāo

Ba lô du lịch

2

折叠式背包

zhédié shì bèibāo

Ba lô gấp

3

双肩式登山包

shuāngjiān shì dēngshān bāo

Balo leo núi đeo vai

4

旅行壶

lǚxíng hú

Bình nước du lịch

5

游览图

yóulǎn tú

Bản đồ du lịch

6

折叠式旅行地图

zhédié shì lǚxíng dìtú

Bản đồ du lịch loại gấp

7

睡垫

shuìdiàn

Đệm ngủ

8

旅行用品

lǚxíng yòngpǐn

Đồ dùng du lịch

9

旅行闹钟

lǚxíng nàozhōng

Đồng hồ báo thức du lịch

10

折叠椅

zhédié yǐ

Ghế xếp

11

旅行鞋

lǚxíng xié

Giày du lịch

12

登山鞋

dēngshān xié

Giày leo núi

13

折叠床

zhédié chuáng

Giường xếp

14

旅游护照

lǚyóu hùzhào

Hộ chiếu du lịch

15

急救箱

jíjiù xiāng

Hộp cấp cứu, đồ sơ cứu

16

野餐用箱

yěcān yòng xiāng

Hộp đựng dùng cho picnic

17

太阳镜

tàiyángjìng

Kính râm, kính mát

18

旅游者宿营帐篷

lǚyóu zhě sùyíng zhàng péng

Lều trại của du khách

19

旅行日志

lǚxíng rìzhì

Nhật ký du lịch

20

游览车

yóulǎn chē

Ô tô du lịch

21

旅游服

lǚyóu fú

Quần áo du lịch

22

旅游指南/旅行指南

lǚyóu zhǐnán/lǚxíng zhǐnán

Sách hướng dẫn du lịch

23

导游手册

dǎoyóu shǒucè

Sổ tay hướng dẫn viên du lịch

24

旅行毯

lǚxíng tǎn

Thảm du lịch

25

旅行证件

lǚxíng zhèngjiàn

Thẻ du lịch

26

门票费

ménpiào fèi

Tiền vé vào cửa

27

登山装备

dēngshān zhuāngbèi

Trang bị leo núi

28

旅行皮包

lǚxíng píbāo

Túi da du lịch

29

旅行袋

lǚxíng dài

Túi du lịch

30

帆布行李袋

fānbù xínglǐ dài

Túi du lịch bằng vải bạt

31

折叠式旅行衣袋

zhédié shì lǚxíng yīdài

Túi du lịch gấp

32

手提旅行包

shǒutí lǚxíng bāo

Túi du lịch xách tay

33

睡袋

shuìdài

Túi ngủ

34

旅行箱

lǚxíng xiāng

Vali du lịch

35

游览来回票

yóulǎn láihuí piào

Vé du lịch khứ hồi

36

景点门票

jǐngdiǎn ménpiào

Vé vào cửa

36

防晒霜

fángshài shuāng

Kem chống nắng

37

钱包

qiánbāo

Ví tiền

4. Từ vựng về các hoạt động du lịch

Trong chuyến du lịch, bất cứ ai cũng sẽ có những hoạt động vui chơi vui vẻ để lại nhiều kỷ niệm đáng nhớ. Và chúng mình cũng đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch nói về các hoạt động vui chơi, giải trí ở trong bảng dưới đây!

Tiếng trung cho hướng dẫn viên du lịch
Từ vựng du lịch tiếng Trung về các hoạt động vui chơi

STT

Từ vựng du lịch tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

吃喝

chīhē

Ăn uống

2

吃烧烤/火锅

chī shāokǎo/huǒguō

Ăn đồ nướng/lẩu

3

自拍

zì pài

Chụp ảnh tự sướng

4

购物

gòuwù

Mua sắm

5

远足

yuǎnzú

Đi bộ đường dài

6

海水浴

hǎishuǐyù

Tắm biển

7

太阳浴

tàiyáng yù

Tắm nắng

8

爬山

páshān

Leo núi

9

野营

yěyíng

Dựng lều dã ngoại

10

徒步旅行

túbù lǚxíng

Du lịch bộ hành

11

去海边

qù hǎibiān

Đi chơi ở bờ biển

12

搞野餐

gǎo yěcān

Đi dã ngoại

13

逛街

guàngjiē

Dạo phố

14

去露营

qù lùyíng

Đi cắm trại

15

去划船

qù huá chuán

Chèo thuyền

16

游山玩水

yóu shān wán shuǐ

Đi du ngoạn

17

聚会

jùhuì

Tụ họp, gặp gỡ

18

逛公园

guàng gōngyuán

Đi dạo công viên

19

逛超市

guàng chāoshì

Đi siêu thị

20

逛购物中心

guàng gòuwù zhòng xīn

Đi dạo trung tâm mua sắm

5. Từ vựng chuyên ngành chung về du lịch

Ngoài các từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng mà chúng mình đã cung cấp ở trên thì bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng bổ sung về lĩnh vực này dưới đây nhé!

STT

Từ vựng du lịch tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

观光旅行

guānguāng lǚxíng

Tham quan du lịch

2

海上观光

hǎishàng guānguāng

Tham quan trên biển

3

旅游胜地

lǚyóu shèngdì

Thắng cảnh du lịch

4

避暑胜地

bìshǔ shèngdì

Thắng cảnh nghỉ mát

5

旅游路线

lǚyóu lùxiàn

Tuyến du lịch

6

旅程

lǚchéng

Lộ trình chuyến du lịch

7

旅游旺季/旅游高峰时期

lǚyóu wàngjì/lǚyóu gāo fēng shíqí

Mùa cao điểm du lịch

8

旅游淡季

lǚyóu dànjì

Mùa ít khách du lịch

9

旅游业

lǚyóu yè

Ngành du lịch

10

吸引游客

xīyǐn yóukè

Thu hút khách du lịch

11

导游

dǎoyóu

Hướng dẫn viên du lịch

12

专职旅游向导

zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo

Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp

13

国际导游

guójì dǎoyóu

Hướng dẫn viên du lịch quốc tế

14

远足者

yuǎnzú zhě

Khách đường xa

15

旅行距离

lǚxíng jùlí

Khoảng cách du lịch

16

旅费

lǚfèi

Chi phí du lịch

17

旅行支票

lǚxíng zhīpiào

Chi phiếu du lịch

18

不收门票的

bù shōu ménpiào de

Không thu vé vào cửa

19

旅游萧条

lǚyóu xiāotiáo

Mùa du lịch ế ẩm, vắng khách

20

空中游览车/缆车

kōng zhōng yóulǎn chē/lǎn chē

Xe cáp treo

21

高空索道

gāokōng suǒdào

Đường cáp treo

22

游览列车

yóulǎn lièchē

Xe hỏa du lịch

23

旅游大客车

lǚyóu dà kèchē

Xe khách đi du lịch

24

旅游纪念品

lǚyóu jìn iàn pǐn

Quà lưu niệm du lịch

25

徒步旅行者

túbù lǚxíng zhě

Khách du lịch đi bộ

26

旅行者

lǚxíng zhě

Người du lịch, du khách

27

海上旅行者

hǎishàng lǚxíng zhě

Người đi du lịch trên biển

28

观光者

guānguāng zhě

Người tham quan

29

郊游野餐者

jiāo yóu yěcān zhě

Người đi picnic

30

旅游团

lǚyóu tuán

Đoàn du lịch

31

远足团

yuǎnzú tuán

Đoàn tham quan du lịch

32

旅游服务

lǚyóu fúwù

Dịch vụ du lịch

33

游客

yóukè

Du khách

34

坐飞机旅行者

zuò fēijī lǚxíng zhě

Du khách đi máy bay

35

度假游客

dùjià yóukè

Du khách đi nghỉ mát

36

外国旅行者

wài guó lǚxíng zhě

Du khách nước ngoài

37

负重徒步旅行

fùzhòng túbù lǚxíng

Du lịch bụi

38

工费旅游

gōng fèi lǚyóu

Du lịch bằng công quỹ

39

乘车旅行

chéng chē lǚxíng

Du lịch bằng ô tô

40

自行车旅游

zìxíngchē lǚyóu

Du lịch bằng xe đạp

41

报餐旅游

bào cān lǚyóu

Du lịch bao ăn uống

42

周末旅行

zhōumò lǚxíng

Du lịch cuối tuần

43

航空旅行

hángkōng lǚxíng

Du lịch hàng không

44

冬季旅游

dōngjì lǚyóu

Du lịch mùa đông

45

夏季旅游

xiàjì lǚyóu

Du lịch mùa hè

46

秋游

qiūyóu

Du lịch mùa thu

47

春游

chūnyóu

Du lịch mùa xuân

48

优惠集体旅行

yōuhuì jítǐ lǚxíng

Du lịch tập thể được ưu đãi

49

游园

yóuyuán

Dạo chơi công viên

50

水上游览

shuǐ shàng yóulǎn

Du ngoạn trên nước

51

游览飞行

yóulǎn fēixíng

Chuyến bay du lịch ngắm cảnh

52

二日游

èr rì yóu

Chuyến du lịch hai ngày

53

一日游

yī rì yóu

Chuyến du lịch một ngày

54

豪华游

háohuá yóu

Du lịch sang trọng

55

经济游

jīngjì yóu

Du lịch bình dân

56

自择旅游地的旅程

zì zé lǚyóu dì de lǚchéng

Chuyến du lịch tự chọn

II. Tên các địa điểm du lịch nổi tiếng tại Trung Quốc

Như đã nói ở trên, Trung Quốc là một trong những quốc gia có rất nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng thu hút một lượng lớn khách du lịch nước ngoài mỗi năm. Vậy bạn đã biết gọi tên các địa điểm đó bằng tiếng Trung hay chưa? Chúng mình cũng đã tổng hợp lại các từ vựng về địa danh nổi tiếng ở Trung Quốc trong bảng sau:

STT

Từ vựng du lịch tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

甘南

Gānnán

Cam Nam (Thuộc tỉnh Cam Túc)

2

珠海

Zhūhǎi

Chu Hải

3

故宫

Gùgōng

Cố Cung (con được gọi là Tử Cấm Thành)

4

布达拉宫

Bùdálā gōng

Cung Điện Potala (nằm ở Lhasa, Tây Tạng)

5

九寨沟

Jiǔzhàigōu

Thung lũng Cửu Trại Câu

6

大连

Dàlián

Đại Liên

7

三峡

Sānxiá

Đập Tam Hiệp

8

颐和园

Yíhéyuán

Di Hòa Viên

9

杭州

Hángzhōu

Hàng Châu

10

青海湖

Qīnghǎi Hú

Hồ Thanh Hải

11

黄山

Huáng Shān

Hoàng Sơn

12

丽江

Lìjiāng

Lệ Giang

13

庐山

Lúshān

Núi Lư Sơn

14

泰山

Tàishān

Núi Thái Sơn

15

乌镇

Wūzhèn

Ô Trấn

16

凤凰古镇

Fènghuáng Gǔzhèn

Phượng Hoàng Cổ Trấn

17

天安门广场

Tiān’ānmén Guǎngchǎng

Quảng Trường Thiên An Môn

18

桂林

Guìlín

Quế Lâm

19

西湖

Xīhú

Tây Hồ (nằm ở Hàng Châu)

20

十三陵

Shísānlíng

Thập Tam Lăng

21

苏州

Sūzhōu

Tô Châu

22

张家界

Zhāngjiājiè

Trương Gia Giới

23

长城

Chángchéng

Trường Thành

24

兵马俑

Bīngmǎyǒng

Tượng Binh Mã (nằm ở Lăng mộ Tần Thủy Hoàng)

25

万里长城

Wànlǐ chángchéng

Vạn Lý Trường Thành (bức tường thành dài nhất thế giới)

III. Thành ngữ tiếng Trung về du lịch

Nói về cảnh đẹp thiên nhiên, người xưa Trung Quốc đã tạo ra rất nhiều câu thành ngữ hay. PREP cũng đã tổng hợp lại một số mẫu câu thành ngữ miêu tả vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên mà bạn có thể tham khảo dưới đây!

STT

Thành ngữ

Phiên âm

Giải nghĩa

1

百花齐放

bǎi huā qí fàng

Muôn hoa đồng loạt nở rộ muôn màu, muôn vẻ

2

风和日丽

fēng hé rì lì

Phong cảnh tươi sáng, khí hậu ôn hòa

3

大开眼界

dà kāi yǎnjiè

Mở mang tầm mắt

4

世外桃源

shìwàitáoyuán

Bồng lai tiên cảnh

5

风花雪月

fēng huā xuě yuè

Phong hoa tuyết nguyệt

IV. Mẫu câu giao tiếp khi đi du lịch tiếng Trung

Nếu như bạn đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung về du lịch thì bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp khi đi du lịch. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung du lịch cơ bản và thông dụng nhất mà bạn có thể tham khảo nhé!

Tiếng trung cho hướng dẫn viên du lịch
Các mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch

1. Mẫu câu đặt phòng

STT

Mẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

今晚有空房吗?

Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma?

Tối nay còn có phòng trống không vậy?

2

住一晚多少钱?

Zhù yī wǎn duōshǎo qián

Chi phí phòng cho một đêm hết bao nhiêu?

3

三天多少钱?

sāntiān duōshǎo qián

Chi phí 3 ngày hết bao nhiêu?

4

我需要一个单人房间。

Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān

Tôi cần đặt một phòng ngủ đơn.

5

您有一间带有海景的房间吗?

Nín yǒu yījiàn dàiyǒuhǎijǐng de fángjiān ma

Anh có phòng nào có hướng nhìn ra biển không?

6

宾馆有洗衣服务吗?

Bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù ma

Khách sạn này có dịch vụ giặt quần áo không nhỉ?

7

我可以换另外一间房间吗?

Wǒ kěyǐ huàn lìng wài yī jiàn fángjiān ma

Tôi có thể đổi phòng khác được không nhỉ?

2. Mẫu câu khi di chuyển trên đường

STT

Mẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

你想去哪旅行?

Nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng?

Bạn muốn đi du lịch ở đâu?

2

去机场多少钱?

Qù jīchǎng duōshǎo qián

Di chuyển đến sân bay hết bao nhiêu tiền?

3

请问,你知道怎么去这个地方吗?

Qǐngwèn, nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma?

Xin hỏi, anh có biết làm thế nào để đến nơi này không?

4

请带我去这个地址。

Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ.

Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này.

5

请问,我们八点钟能到吗?

Qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào ma

Xin hỏi, chúng ta có thể đến đây lúc 8 giờ được không?

6

对不起,我迷路了。

Duìbùqǐ, wǒ mílùle.

Xin lỗi, tôi bị lạc đường rồi.

7

我应该怎么走?

Wǒ yīnggāi zěnme zǒu?

Tôi nên đi như thế nào đây?

8

去天安门在哪里下车?

Qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xià chē?

Đến Thiên An Môn thì xuống xe ở đâu?

9

您能帮我画个示意图吗?

Nín néng bāng wǒ huà ge shìyìtú ma?

Anh có thể vẽ bản đồ đường đi cho tôi được không?

10

请告诉我,车站在哪儿?

Qǐng gàosù wǒ, chēzhàn zài nǎr?

Xin hãy cho tôi biết, bến xe ở đâu?

3. Các mẫu câu thông dụng khác

STT

Mẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

我们应该积极保护名胜古迹,不应该破坏。

Wǒmen yīnggāi jījí bǎohù míngshèng gǔjī, bù yìng gāi pòhuài

Chúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh lam thắng cảnh, và không nên phá hoại.

2

我打算今年暑假去中国。

Wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù Zhōngguó

Kỳ nghỉ hè năm nay tôi định đi Trung Quốc.

3

这里风景好美!

Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměi

Phong cảnh ở đây đẹp quá.

4

我想找一位地道的导游。

Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu

Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa.

5

我们能在这儿拍照吗?

Wǒmen néng zài zhè’er pāizhào ma

Chúng tôi có thể chụp ảnh ở đây không nhỉ?

6

麻烦你,能帮我们照张相吗?

Máfan nǐ, néng bāng wǒmen zhào zhāng xiāng ma

Làm phiền bạn, có thể giúp chúng tôi chụp ảnh được không?

7

我想买几本北京导游手册。

Wŏ xiăng măi jĭbĕn bĕijīng dăo yóu shŏu è

Tôi muốn mua mấy cuốn sổ tay hướng dẫn đi du lịch.

8

秋天是北京的旅游旺季。

Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì

Mùa thu chính là mùa cao điểm du lịch ở Bắc Kinh.

9

旅游车上坐着的都是外国游客。

Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè

Ngồi trên xe du lịch đều là các du khách nước ngoài.

10

包价旅行要花多少钱?

Bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián

Du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền?

11

有导游的旅游比较好。

Yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo

Hướng dẫn du lịch theo đoàn khá tốt.

12

全程蜜月旅行的价钱是多少?

Quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo

Chi phí du lịch tuần trăng mật hết bao nhiêu?

13

现在你可以去采购旅行用品。

Xiànzài nǐ kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn

Hiện tại, bạn có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch.

Trên đây là toàn bộ từ vựng du lịch tiếng Trung đầy đủ và chi tiết kèm các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Nếu bạn đang có dự định đi lịch Trung Quốc thì hãy bỏ túi cho mình những từ vựng trên để có được một chuyến đi du lịch trọn vẹn và đáng nhớ nhé!

Hướng dẫn viên du lịch tại điểm tiếng Anh là gì?

Vì vậy, thuật ngữ thuyết minh viên du lịch được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam và được hiểu tương tự như hướng dẫn viên tại điểm - "on-site guides'' trong thuật ngữ và các tài liệu nước ngoài.

Làm hướng dẫn viên du lịch học trường gì?

Top 7 Trường Đào Tạo Hướng Dẫn Du Lịch Tốt Nhất Hiện Nay.

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học quốc gia TP.HCM..

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học quốc gia Hà Nội..

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM..

Đại học Kinh tế quốc dân..

Cao đẳng nghề Du lịch Sài Gòn..

Cao đẳng Du lịch Hà Nội..

Hướng dẫn viên du lịch phải làm gì?

Một số công việc cơ bản của hướng dẫn viên du lịch: Lên kế hoạch, sắp xếp các điểm tham quan, tổ chức đưa đón khách và các hoạt động vui chơi, mua sắm cho khách, làm các thủ tục check-in, check-out và mua vé tham quan các địa điểm.

Kon Tum trong tiếng Trung là gì?

Kon, trừ Kon Tum dịch là Côn Tung 昆嵩, các tên đất khác đều dịch là Công 公. Ví dụ: Kon Plông (Kon Tum) dịch là Công Bá Lũng 公伯陇; Kon Pne (huyện Kbang, Gia Lai) dịch là Công Bác Nội 公博內;…