Three dimensional image là gì

three-dimensional nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm three-dimensional giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của three-dimensional.

Từ điển Anh Việt

  • three-dimensional

    * tính từ

    có ba chiều (dài, rộng và sâu)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • three-dimensional

    * kỹ thuật

    ba chiều

    không gian

    toán & tin:

    3 chiều

    xây dựng:

    có ba chiều

    có ba thứ nguyên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • three-dimensional

    involving or relating to three dimensions or aspects; giving the illusion of depth

    lifelike three-dimensional characters

    a three-dimensional account of conditions under the new government

    they shot the movie in three-D

    Synonyms: 3-dimensional, third-dimensional, three-d

    Similar:

    cubic: having three dimensions

    Antonyms: linear

Hướng dẫn cách tra cứu

Sử dụng phím tắt

  • Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi.
  • Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
  • Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi tên lên [ ↑ ] hoặc mũi tên xuống [ ↓ ] để di chuyển giữa các từ được gợi ý. Sau đó nhấn [ Enter ] (một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.

Sử dụng chuột

  • Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.
  • Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
  • Nhấp chuột vào từ muốn xem.

Lưu ý

  • Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.

Trong Tiếng Việt three-dimensional có nghĩa là: ba chiều (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 1). Có ít nhất câu mẫu 361 có three-dimensional . Trong số các hình khác: We're here to communicate with the three-dimensional world. ↔ Ta đến đây để liên lạc với thế giới ba chiều. .

three-dimensional

adjective

  • (not comparable) Existing in three dimensions

bản dịch three-dimensional

+ Thêm

  • ba chiều

    en Of, pertaining to, or being an object or image having or appearing to have all three spatial dimensions (length, width, and depth).

    We're here to communicate with the three-dimensional world.

    Ta đến đây để liên lạc với thế giới ba chiều.

Cụm từ tương tự

Gốc từ

As you can see here, they collapse from a three-dimensional formation into planar formation.

Bạn thấy đó, chúng đang chuyển đội hình từ một mặt phẳng sang toàn không gian.

Four hundred and forty-five strings in a three-dimensional weave.

445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều.

Instead they were shown a small and motionless "three dimensional illustration of Carr's ideas" made mainly of wood.

Thay vào đó, họ chỉ được xem một "món đồ minh họa ba chiều những ý tưởng của Carr" nhỏ xíu và bất động phần lớn được làm bằng gỗ.

A representative disk is a three-dimensional volume element of a solid of revolution.

Cách biểu diễn bằng đĩa là một nguyên tố thể tích (volume element) 3 chiều của khối tròn xoay.

This is just a photo of one of my three-dimensional paintings.

Đây chỉ là một bức ảnh của một trong 3 bức tranh không gian 3 chiều của tôi.

We use three-dimensional imagining analysis, but we actually created these biomaterials by hand.

Chúng tôi dùng phương pháp tạo hình ảnh 3 chiều nhưng chúng tôi vẫn làm nên những vật liệu sinh học này thủ công.

We live in a three- dimensional world where everything has length, width, and height.

Chúng ta sống trong một không gian ba chiều nơi mọi thứ được quy định bởi chiều dài, chiều rộng, và chiều cao.

Cars are three- dimensional objects that have a fixed position and velocity.

Xe hơi là vật có ba chiều có vị trí và vận tốc cố định.

We're here to communicate with the three-dimensional world.

Ta đến đây để liên lạc với thế giới ba chiều.

You think in such three-dimensional terms.

Ông suy nghĩ đúng là trong không gian 3 chiều.

Cars are three-dimensional objects that have a fixed position and velocity.

Xe hơi là vật có ba chiều có vị trí và vận tốc cố định.

And then ... it struck me: why have plane figures among three-dimensional orbits?

Và rồi... điều này làm tôi ngạc nhiên: tại sao lại có các hình phẳng trong số những quĩ đạo ba chiều?

By adding a fourth dimension to the three-dimensional space, the self-intersection can be eliminated.

Bằng việc thêm chiều thứ 4 vào không gian 3 chiều, sự tự giao có thể được loại bỏ.

And now it starts moving in three- dimensional space -- so up or down.

Và bây giờ chúng bắt đầu chuyển động trong không gian ba chiều lên rồi xuống.

Nerves and muscles allow two eyes to make a single three-dimensional image.

Dây thần kinh và cơ cho phép hai đôi mắt tạo ra một hình ảnh có ba chiều.

However, there are differences: a 3D model is the mathematical representation of any three-dimensional object.

Tuy nhiên, có sự khác biệt: một mô hình 3D là toán học đại diện của bất kỳ ba chiều đối tượng.

The location of a particle in three-dimensional space requires three position coordinates.

Vị trí của một hạt trong không gian ba chiều đòi hỏi ba tọa độ vị trí.

The interesting thing is that if you change the sequence, you change the three-dimensional folding.

Và điều thú vị là nếu quý vị thay đổi trình tự, quý vị thay đổi sự sắp xếp dạng ba chiều.

"VTtrek" pitted four Federation players against four Klingons in a three-dimensional universe.

"VTtrek" đọ sức bốn người chơi phe Liên bang chống lại bốn tên Klingon trong một vũ trụ không gian ba chiều.

The ocean is a complex three-dimensional world covering approximately 71% of the Earth's surface.

Đại dương là một thế giới ba chiều phức tạp bao phủ xấp xỉ 71% bề mặt Trái Đất.

The interesting thing is that if you change the sequence, you change the three- dimensional folding.

Và điều thú vị là nếu quý vị thay đổi trình tự, quý vị thay đổi sự sắp xếp dạng ba chiều.

The waves then propagate no longer in three-dimensional space but in multi-dimensional configuration space.

Sóng không thể truyền trong không gian ba chiều nhưng là truyền được trong không gian cấu hình đa chiều.

There is a three-dimensional network of cell processes associated with collagen in the tendon.

Có một mạng lưới ba chiều của các quá trình tế bào liên kết với collagen trong gân.

Like I say, it's all that kind of three-dimensional surface geometry all around me.

Như tôi đã nói, đó là tất cả những loại của hình học bề mặt ba chiều quanh tôi.

It collapses into a three-dimensional shape that turns it into a nanomachine that actually cuts DNA.

Nó xếp hình thành một dạng ba chiều và biến thành một bộ máy nano có thể cắt xé ADN.

Chủ đề