Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất ______________ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy ngày 30 tháng 3 năm 2021; Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất 1. Sửa đổi khoản 11 Điều 1 Nghị định số 113/2017/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 8 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương như sau: “11. Các sản phẩm sau không thuộc đối tượng hóa chất được điều chỉnh của Nghị định này:
2. Sửa đổi khoản 3 Điều 9 như sau: “3. Tổ chức, cá nhân, trừ tổ chức, cá nhân thuộc trường hợp quy định tại Điều 10a của Nghị định này, chỉ được sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện và có trách nhiệm duy trì đủ điều kiện quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này trong suốt quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh. Trường hợp tổ chức, cá nhân không còn đáp ứng đủ điều kiện sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận theo quy định tại khoản 2 Điều 18 của Luật Hóa chất.”. 3. Sửa đổi Điều 10 như sau: “Điều 10. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
4. Bổ sung Điều 10a vào sau Điều 10 như sau: “Điều 10a. Các trường hợp không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp 1. Hoạt động pha loãng, phối trộn hóa chất không xảy ra phản ứng hóa học tạo thành hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp để đưa vào quá trình sử dụng, sản xuất sản phẩm, hàng hóa khác của chính tổ chức, cá nhân. 2. Thành phần hóa chất trong hỗn hợp chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp có hàm lượng trong hỗn hợp chất nhỏ hơn 0,1%.”. 5. Bổ sung Điều 11a vào sau Điều 11 như sau: “Điều 11a. Quản lý, kiểm soát sử dụng tiền chất công nghiệp 1. Tổ chức, cá nhân sử dụng tiền chất công nghiệp để sản xuất các sản phẩm, hàng hóa khác phải thực hiện các quy định tại Chương V của Luật Hóa chất và các quy định sau:
6. Sửa đổi một số điểm, khoản tại Điều 12 như sau:
7. Sửa đổi khoản 4 Điều 15 như sau: “4. Tổ chức, cá nhân, trừ tổ chức, cá nhân thuộc trường hợp quy định tại Điều 16a của Nghị định này, chỉ được sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp sau khi được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép và có trách nhiệm duy trì đủ điều kiện quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều này trong suốt quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh. Trường hợp tổ chức, cá nhân không còn đáp ứng đủ điều kiện sẽ bị thu hồi Giấy phép theo quy định tại khoản 2 Điều 18 của Luật Hóa chất.”. 8. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản tại Điều 16 như sau:
đ) Sửa đổi điểm b khoản 5 như sau: “b) Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép bao gồm: Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định này; bản chính Giấy phép đã được cấp; giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các nội dung điều chỉnh;”.
9. Bổ sung Điều 16a vào sau Điều 16 như sau: “Điều 16a. Các trường hợp không thuộc diện phải cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp 1. Hoạt động pha loãng, phối trộn hóa chất không xảy ra phản ứng hóa học tạo thành hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp để đưa vào quá trình sử dụng, sản xuất sản phẩm, hàng hóa khác của chính tổ chức, cá nhân. 2. Thành phần hóa chất trong hỗn hợp chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp có hàm lượng trong hỗn hợp chất nhỏ hơn 0,1%.”. 10. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản tại Điều 20 như sau:
11. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản tại Điều 21 như sau:
“Điều 23. Phân loại hóa chất Việc phân loại hóa chất được thực hiện theo quy tắc và hướng dẫn kỹ thuật của GHS, từ Phiên bản 2 năm 2007 trở đi. GHS phiên bản 2 bao gồm các phân loại chính như sau: TT Phân loại Phân cấp I Nguy hại vật chất 1 Chất nổ Chất nổ không bền Cấp 1.1 Cấp 1.2 Cấp 1.3 Cấp 1.4 Cấp 1.5 Cấp 1.6 2 Khí dễ cháy Cấp 1 Cấp 2 3 SOL khí dễ cháy Cấp 1 Cấp 2 4 Khí oxy hoá Cấp 1 5 Khí chịu áp suất Khí nén Khí hoá lỏng Khí hoá lỏng đông lạnh Khí hoà tan 6 Chất lỏng dễ cháy Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 7 Chất rắn dễ cháy Cấp 1 Cấp 2 8 Chất và hỗn hợp tự phản ứng Kiểu A Kiểu B Kiểu C&D Kiểu E&F Kiểu G 9 Chất lỏng tự cháy Cấp 1 10 Chất rắn tự cháy Cấp 1 11 Chất và hỗn hợp tự phát nhiệt Cấp 1 Cấp 2 12 Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 13 Chất lỏng oxy hoá Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 14 Chất rắn oxy hoá Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 15 Peroxyt hữu cơ Kiểu A Kiểu B Kiểu C&D Kiểu E&F Kiểu G 16 Ăn mòn kim loại Cấp 1 II Nguy hại sức khỏe 17 Độc cấp tính Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5 18 Ăn mòn/kích ứng da Cấp 1A Cấp 1B Cấp 1C Cấp 2 Cấp 3 19 Tổn thương nghiêm trọng/ kích ứng mắt Cấp 1 Cấp 2A Cấp 2B 20 Tác nhân nhạy hô hấp Cấp 1 21 Tác nhân nhạy da Cấp 1 22 Đột biến tế bào mầm Cấp 1A Cấp 1B Cấp 2 23 Tác nhân gây ung thư Cấp 1A Cấp 1B Cấp 2 24a Độc tính sinh sản Cấp 1A Cấp 1B Cấp 2 24b Ảnh hưởng đến hoặc qua sữa mẹ 25 Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 26 Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại Cấp 1 Cấp 2 27 Nguy hại hô hấp Cấp 1 Cấp 2 III Nguy hại môi trường 28a Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 28b Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 4 Tác nhân nhạy da/hô hấp ≥ 1,0% 14. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản tại Điều 27 như sau:
15. Bổ sung khoản 6 vào sau khoản 5 Điều 28 như sau: “6. Thành phần hóa chất trong hỗn hợp chất thuộc Danh mục hoá chất phải khai báo có hàm lượng trong hỗn hợp nhỏ hơn 0,1%.”. 16. Sửa đổi khoản 1 Điều 31 như sau: “1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất có trách nhiệm tổ chức huấn luyện an toàn hóa chất hoặc cử các đối tượng được quy định tại Điều 32 của Nghị định này tham gia các khóa huấn luyện của các tổ chức huấn luyện an toàn hóa chất và huấn luyện định kỳ ít nhất 02 năm một lần. Thời gian huấn luyện lần đầu được quy định tại khoản 6 Điều 33 của Nghị định này. Thời gian huấn luyện định kỳ từ lần thứ hai trở đi bằng 50% thời gian huấn luyện lần đầu, trừ trường hợp phải được huấn luyện lại quy định tại khoản 3 Điều này.”. 17. Bổ sung một số điểm, khoản tại Điều 33 như sau:
18. Sửa đổi một số điểm, khoản tại Điều 36 như sau:
19. Bổ sung một số hóa chất vào Phụ lục I của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP - Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp như sau: STT Tên hóa chất theo tiếng Việt Tên hóa chất theo tiếng Anh Mã số HS(1) Mã số CAS Công thức hóa học 820 Amoniac (khan) Ammonia (anhydrous) 28141000 7664-41-7 NH3 821 Axetylen Acetylene 29012910 74-86-2 C2H2 822 Clo Chlorine 28011000 7782-50-5 Cl2 823 Flo Fluorine 28013000 7782-41-4 F2 824 Hydro Hydrogen 28041000 1333-74-0 H2 825 Hydro florua Hydrogen fluoride 28111100 7664-39-3 HF 826 Hydro sunphua Hydrogen sulphide 28111990 7783-06-4 H2S 827 Lưu huỳnh dioxit Sulfur dioxide 28112920 7446-09-5 SO2 828 Axit nitric Nitric acid 28080000 7697-37-2 HNO3 829 Photpho (trắng, vàng, đỏ) Phosphorus (White, yellow, red) 28047000 12185-10-37723-14-0 P Tiền chất công nghiệp(2) nhóm 1 830 Cyclopentyl bromua Bromocyclopentane 29033990 137-43-9 C5H9Br 831 Cyclopentyl clorua Chlorocyclopentane 29038900 930-28-9 C5H9Cl 832 Cyclopentyl magie bromua Cyclopentyl magnesium bromide 29319090 33240-34-5 C5H9BrMg 833 o-cloro benzo nitril (2-cloro benzo nitril) 2-Chlorobenzonitrile 29269000 873-32-5 C7H4ClN 834 o-Bromo benzo nitril (2- Bromo benzo nitril) 2-Bromobenzonitrile 29269000 2042-37-7 C7H4BrN 835 Propiophenon 1-phenyl-1-propanone 29143900 93-55-0 C9H10O Ghi chú: (1) : Mã số HS để tham khảo (2) : Danh mục tiền chất do Chính phủ ban hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo Danh mục mới. Danh mục tiền chất nhóm 1 (Danh mục IVA của Nghị định ban hành các Danh mục chất ma túy và tiền chất của Chính phủ); Danh mục tiền chất nhóm 2 (Danh mục IVB của Nghị định ban hành các Danh mục chất ma túy và tiền chất của Chính phủ) 20. Sửa đổi số thứ tự 231 Bảng 1 Phụ lục IV của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP - Danh mục hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất như sau: STT Tên hóa chất theo tiếng Việt Tên hóa chất theo tiếng Anh Công thức hóa học Mã số CAS Mã số HS Ngưỡng khối lượng hóa chất tồn trữ lớn nhất tại một thời điểm (kg) 231. Thủy ngân và các hợp chất của thủy ngân Mercury and mercury compounds --- --- 01 21. Bổ sung một số hóa chất vào Phụ lục V của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP - Danh mục hóa chất phải khai báo như sau: STT Tên hóa chất theo tiếng Việt Tên hóa chất theo tiếng Anh Mã số HS(1) Mã số CAS Công thức hóa học 1157 Pentaclo benzen (PeCB) Pentachlorobenzene (PeCB) 29039300 608-93-5 HC6Cl5 1158 Hexabrom cyclododecan (HBCD) Hexabromocyclod odecane (HBCD) 25637-99-4; 3194-55-6 C12H18Br6 1159 Naphtalen polclo hóa (PCN) Polchlorinated naphthalene (PCN) 70776-03-3 1160 Decabromo diphenyl ete (DBDE) Decabromodiphenyl ether (DBDE) 29093000 1163-19-5 C12Br10O 1161 Axit perflo-octanoic (PFOA), các muối của chúng và các hợp chất liên quan đến PFOA Perfluorooctanoic acid (PFOA) and its salts and PFOA - related compounds 29159090 335-67-1 --- 1162 Axit perflo hexan sulfonic (PFHxS), các muối của chúng và các hợp chất liên quan đến PFHxS Perfluorohexane sulfonic acid (PFHxS), its salts and PFHxS - related compounds 29049900 355-46-4 --- Ghi chú: (1) Mã số HS để tham khảo Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số nội dung của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP 1. Thay thế cụm từ “hàng hoá” bằng cụm từ “hỗn hợp chất” tại khoản 1 Điều 13 của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP. 3. Thay thế Phụ lục II và Phụ lục VI của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP bằng Phụ lục II và Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định này. Điều 3. Điều khoản thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 12 năm 2022. Khoản 14 Điều 1 Nghị định này sửa đổi Điều 27 của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP có hiệu lực sau một năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực. 2. Đối với các dự án, cơ sở tồn trữ thủy ngân và các hợp chất thủy ngân trên 01 kg đã được đưa vào hoạt động trước khi Nghị định này có hiệu lực mà chưa có Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và trình cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt trong vòng 02 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành. 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này. Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngàn hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, CN (2) TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Lê Văn Thành Phụ lục II DANH MỤC HÓA CHẤT HẠN CHẾ SẢN XUẤT, KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP (Kèm theo Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ) ________________ STT Tên hóa chất theo tiếng Việt Tên hóa chất theo tiếng Anh Mã số hải quan (mã HS)(1) Mã CAS Công thức hóa học Hóa chất thuộc Công ước Rotterdam và Công ước Stockholm (2) 1. Axit (2,4,5-triclo phenoxy) axetic (2,4,5-Trichloro phenoxy) acetic acid (2,4,5-T and its salts and esters) 29189100 93-76-5 C8H5Cl3O3 2. Aldicarb Aldicarb 29309090 116-06-3 C7H14N2O2S 3. Alachlor Alachlor 29242990 15972-60-8 C14H20ClNO2 4 Aldrin Aldrin 29038900 309-00-2 C12H8C16 5. Azinphos-metyl Azinphos-methyl 29241900 86-50-0 C10H12N3O3PS2 6. Binapacryl Binapacryl 29161600 485-31-4 C15H18N2O6 7. Bột dustable chứa một sự kết hợp của benomyl tại hoặc cao hơn 7%, carbofuran tại hoặc cao hơn 10% và thiram tại hoặc cao hơn 15% Dustable powder formulations containing a combination of benomyl at or above 7%, carbofuran at or above 10% and thiram at or above 15% 1563-66-2, 17804-35-2 8. Captafol Captafol 29305000 2425-06-1 C10H9O2NCl4S 9. Chlordan Chlordane 29038200 57-74-9 C10H6Cl8 10. Chlordimeform Chlordimeform 29252100 6164-98-3 C10H13ClN2 11. Chlorobenzilat Chlorobenzilate 29181800 510-15-6 C16H14Cl2O3 12. 1,1,1-Triclo-2,2-bis (4-clophenyl) etan (D.D.T) 1,1,1-Trichloro- 2,2-bis(4- chlorophenyl) ethane 29039200 50-29-3 C14H9Cl5 13. Dieldrin Dieldrin 29104000 60-57-1 C16H14Cl2O3 14. Dinitro-o-cresol Dinitro-o-cresol 29089200 534-52-1 C7H6N2O5 15. Dinoseb (6-sec- butyl-2,4-dinitro phenol) Dinoseb (6-sec- butyl-2,4-dinitro phenol) 29089100 88-85-7 C10H12N2O5 16. 1,2-Dibrom etan 1,2-dibromo ethane (ethylene dibromide) 29033100 106-93-4 C2H4Br2 17. Endosulfan Endosulfane 29209090 115-29-7 C25H6O3S 18. 1,2-Diclo etan (EDC) 12-dichloroethane (EDC) 29031500 107-06-2 C2H4Cl2 19. Ete octabrom diphenyl thương mại (bao gồm Hexabromodiphenyl ete và heptabromo diphenyl alkan) Commercial octabromodiphenyl ether (including Hexabromodiphenyl ether and Heptabromodiphenyl ether) 29093000 36483-60-0, 68928-80-3 --- 20. Etylen oxit Ethylene oxide 29101000 75-21-8 C2H4O 21. Floraxetamit Fluoracetamide 29241200 640-19-7 C2H4FNO 22. Hexachloxyclohexan Hexachloro cyclohexane 29038100 608-73-1 C6H6Cl6 23. Hepta cloran Hepta chlorane 29038200 76-44-8 C10H5Cl7 24. Hexaclo benzen Hexachloro benzene 29039200 118-74-1 C6Cl6 25. Tributyltin Tributyltin compounds 29312000 1461-22-9, 1983-10-4, 2155-70-6, 24124-25-2, 4342-36-3, 56-35-9, 85409-17-2, 56-35-9 26. Lindan (gamma- 1,2,3,4,5,6-Hexaclo xyclohexan) Lindane (gamma- 1,2,3,4,5,6- Hexachlorocycl ohexane) 29038100 58-89-9 C6H6Cl6 27. Methamidophos Methamidophos 29305000 10265-92-6 C2H8O2NSP 28. Metyl-parathion Methyl- parathion 29201100 298-00-0 (CH3O)2P(S)O C6H4NO2 29. Monocrotophos Monocrotophos (Dimethyl (E)-1- methyl-2-(methyl carbamoyl) vinyl phosphate) 29241200 6923-22-4 C7H14NO5P 30. Ankan. C10-13, chloro (Paraffin mạch ngắn được clo hóa) Alkanes, C10-13, chloro (Short Chain Chlorinated Paraffins) 382490 85535-84-8 ---- 31. Parathion Parathion 29201100 56-38-2 C10H14NO5PS 32. Pentaclophenol và muối và este của nó Pentachlorophenol and its salts and esters 29081100 87-86-5 C6HCl5O 33. Pentabromdiphenyl ete (bao gồm Tetrabromdiphenyl ete và pentabromdiphenyl ete) Commercial pentabromodiphenyl ether (including tetrabromo diphenyl ether and pentabromo diphenyl ether) 9093000 32534-81-9, 40088-47-9 34. Perflo octan sulfonic axit, perflo octan sulfonal perllo octan sulfoamit và perflo octan sunfonyl Perfluoro octane sulfonic acid, perfluoro octane sulfonates, perfluoro octane sulfo amides and perfluoro octane sulfonyls 1691-99-2, 1763-23-1, 24448-09-7, 251099-16-8, 2795-39-3, 29081-56-9, 29457-72-5, 307-35-7, 31506-32-8, 4151-50-2, 56773-42-3, 70225-14-8 35. Phosphamidon Phosphamidon 29241200 13171-21-6 C10H19ClNO5P 36. Biphenyls Brom hóa (PBBs) Polbrominated biphenyls (PBBs) 38248200 hoặc 27109100 13654-09-6, 27858-07-7, 36355-01-8 --- 37. Biphenyls Clo hóa (PCBs) Polchlorinated biphenyls (PCBs) 38248200 hoặc 27109100 1336-36-3 --- 38. Terphenyls clo hóa (PCTs) Polchlorinated terphenyls (PCTs) 38248200 hoặc 27109100 61788-33-8 C18H14-nCln (n=1-14) 39. Tris (2,3-dibropropyl) photphat Tris (2,3-dibromo propyl) phosphate 29191000 126-72-7 C9H15Br6PO4 40. Toxaphen (Camphechlor) Toxaphene (Camphechlor) 29038900 8001-35-2 C10H10Cl8 41. Biphenyl (PCB) Biphenyl (PCB) --- --- --- 42. Dodecaclo pentaxyclodecan Dodecachlorope ntacyclodecane (mirex) 29038900 2385-85-5 C10Cl12 43. Endrin Endrine 29061900 72-20-8 C12H8Cl6O 44. Polchlorinated Polchlorinated --- --- --- 45. Pentaclo benzen (PeCB) Pentachlorobenz ene (PeCB) 29039300 608-93-5 HC6Cl5 46. Hexabrom cyclododecan (HBCD) Hexabromocycl ododecane (HBCD) 25637-99-4; 3194-55-6 C12H18Br6 47. Naphtalen polclo hóa (PCN) Polchlorinated naphthalene (PCN) 70776-03-3 48. Decabromo diphenyl ete (DBDE) Decabromodiphenyl ether (DBDE) 29093000 1163-19-5 C12Br10O 49. Axit perflo-octanoic (PFOA), các muối của chúng và các hợp chất liên quan đến PFOA Perfluorooctano ic acid (PFOA) and its salts and PFOA - related compounds 29159090 335-67-1 --- 50. Axit perflo hexan sulfonic (PFHxS), các muối của chúng và các hợp chất liên quan đến PFHxS Perfluorohexane sulfonic acid (PFHxS), its salts and PFHxS - related compounds 29049900 355-46-4 Hóa chất khác 51. Acrolein Acrolein (2-Propenal) 29121990 107-02-8 C3H4O 52. Acryl amit Acryl amide 29241900 79-06-1 C3H5NO 53. Allyl amin Allyl amine (2-Propen-1-amine) 29211900 107-11-9 C3H7N 54. o-Aminoazo toluen O-Aminoazo toluene 29214900 97-56-3 C14H15N3 55. Asen và các hợp chất của asen Arsenic and arsenic compounds --- --- --- 56. 1,3-Propane sultone 1,3-Propane sultone 29329990 1120-71-4 C3H6O3S 57. Axit hexaflo photphoric Hexafluoro phosphoric acid 28111990 16940-81-1 HPF6 58. Axit methoxy axetic Methoxy acetic acid 29189900 625-45-6 c3h6o3 59. Benzal clorua Benzal chloride 29039900 98-87-3 C7H6Cl2 60. Benzen Benzene 27071000 71-43-2 C6H6 61. Benzidin Benzidine ((1,1’- Biphenyl)-4,4'- diamine) 29215900 92-87-5 C12H12N2 62. Benzo triclorua Benzo trichloride 29039900 98-07-7 C7H5Cl3 63. Benzyl butyl phthalat Benzyl butyl phthalate 29173490 85-68-7 C19H20O4 64. Benzyl clorua Benzyl chloride 29039100 100-44-7 C6H5Cl 65. Beri nitrat Beryllium nitrate 28342990 13597-99-4 Be(NO3)2 66. 4-Biphenyl amin 4-Aminobiphenyl 29214900 92-67-1 C12H11N 67. Bis(2-etyl hexyl) phthalat (DEHP) Bis(2-ethyl hexyl) phthalate (DEHP) 29173490 117-81-7 C24H38O4 68. Bis(2-methoxy etyl) ete (diglyme) Bis(2-methoxy ethyl) ether (diglyme) 29091900 111-96-6 C6H14O3 69. Bis(2-methoxy etyl) phthalat Bis(2-methoxyethyl) phthalate 29173490 117-82-8 C24H38O4 70. 1,2-Bis(2-methoxy ethoxy) etan (TEGDME, triglym) 1,2-bis(2-methoxy ethoxy) ethane (TEGDME, triglyme) 29091900 112-49-2 C8H18O4 71. Bis(clo metyl) ete Bis(chloro methyl) ether 29091900 542-88-1 C2H4Cl2O 72. Brom axeton Bromo acetone 29147000 598-31-2 C3H5BrO 73. 2- Brom propan 2-Bromopropane 29033990 75-26-3 C3H7Br 74. 1,3-Butadien 1,3-Butadiene 29012400 106-99-0 CH2CHCHCH2 75. Butyl toluen Butyltoluene (p- tert-Butyl toluene) 29029000 98-51-1 C11H16 76. Butenal Crotonaldehyde 29121990 123-73-9 C4H6O 77. Các hợp chất của Cr6+ The compounds of chromium (VI) --- --- --- 78. Các hợp chất của Niken dạng bột có thể phát tán rộng trong không khí (niken monoxit, niken dioxit, niken sulphit, triniken. disulphit, diniken trioxit) --- --- --- --- 79. Các hợp chất xyanua The cyanide compound --- --- --- 80. Cacbon disunfua Carbon disulfide 28131000 75-15-0 CS2 81. Cacbon monoxit Carbon monoxide 28112290 630-08-0 CO 82. Cadimi Cadmium 81072000 hoặc 26209100 7440-43-9 Cd 83. Cadimi clorua Cadmium chloride 28273990 10108-64-2 CdCl2 84. Cadimi florua Cadmium fluoride 28261900 7790-79-6 CdF2 85. Cadimi oxit Cadmium oxide 28259000 1306-19-0 CdO 86. Cadimi sulfua Cadmium sulfide 28309010 1306-23-6 CdS 87. Cadimi tetraflo borat Cadmium fluoro borate 28269000 14486-19-2 Cd(BF4)2 88. Cesium hydroxit Cesium hydroxide 28469000 21351-79-1 Cs(OH) 89. Chì và các hợp chất của chì Lead and lead compounds --- --- --- 90. Clo diflo metan (R-22) Chloro difluoro methane (R-22) 29037100 75-45-6 CHF2Cl 91. Clo axetandehit 2-Chloro acethanal 29130000 107-20-0 C2H5ClO 92. Clo etanol Chloro ethanol 29055900 107-07-3 C2H5ClO 93. Cloral hydrat Chloral hydrate 29055900 302-17-0 C2H3Cl3O2 94. Clo rambucil Chlo rambucil 29224990 305-03-3 C14H19Cl2NO2 95. Clo phenol 2-Chloro phenol 29081900 95-57-8 C6H5ClO 96. 1-Clo-2,2,2-triflo etan 1-Chloro-2,2,2- trifluoro ethane 29037900 75-88-7 C2H2F3Cl 97. Clo toluidin 5-Chloro-o- toluidine; 4-Chloro-o-toluidine 29214300 95-79-4; 95-69-2 C7H8ClN 98. Coban diclorua Cobalt dichloride 28273910 7646-79-9 C0Cl2 99. Demeton Demeton 29309090 126-75-0 C8H19O3PS2 100. 4,4’-Diamino diphenyl metan 4,4’-Methylenedianiline 29215900 101-77-9 C13H14N2 101. 2,4-Diamino toluen 2,4-Diamino toluene 29213000 95-80-7 C7H10N2 102. 1,2-Dibrom-3-clo propan 1,2-Dibromo-3- chloro propane 29037900 96-12-8 C3H5Br2Cl 103. Dibutyl phthalat Dibutyl phthalate 29173490 84-74-2 C16H22O4 104. 2,2’-Dichloro-4,4'- metylen dianilin (MOCA) 2,2'-dichloro- 4,4'- methylene dianiline (MOCA) 29215900 101-14-4 C13H12Cl2N2 105. 1.3-Diclo axeton 1,3-Dichloro acetone 29147000 534-07-6 C3H4Cl2O 106. 3,3’-Diclo benzidin 3,3’-Dichloro benzidine 29215900 91-94-1 C12H10Cl2N2 107. 2,2’-Diclo dietyl ete 2,2'-Dichloro diethyl ether 29091900 111-44-4 C4H8Cl2O 108. Dicloran 2,6-Dichlor-4- nitroanilin 29214200 99-30-9 C6H4Cl2N2O2 109. Dicofol 2,2,2-trichloro- 1,1-bis(4-chloro phenyl) ethanol 29062900 115-32-2 C14H9Cl5O 110. Dicromtris(cromat) Dichromium tris(chromate) 28415000 24613-89-6 Cr2(CrO4)3 111. Dicrotophos Dicrotophos ((E)-2-Dimethyl carbamoyl-1- methyl vinyl dimethyl phosphate) 29201900 141-66-2 C8H16NO5P 112. Dibenz(a,h) anthracen Dibenz(a,h) anthracene 29029090 53-70-3 C22H14 113. Diboron trioxist Diboron trioxide 28100000 1303-86-2 B2O3 114. Dietyl sunfat Dietyl sulfate 29209090 64-67-5 C4H10O4S 115. Diisobutyl phthalat (DIBP) Diisobutyl phthalate (DIBP) 29173490 84-69-5 C16H22O4 116. 1,2-Dimethoxy etan, etylen glycol dimethyl ete (EGDME) 1,2-dimethoxy ethane, ethylene glycol dimethyl ether (EGDME) 29091900 110-71-4 C4H10O2 117. Dimetyl dietoxy silan Dimethyl diethoxy silane 29319090 78-62-6 C6H10O2Si 118. N,N-Dimetyl axetamit N,N-dimethyl acetamide 29241900 127-19-5 C4H9NO 119. 1,2-Dimetyl hydrazin 1,2-Dimethyl hydrazine 29280090 540-73-8 C2H8N2 120. Dimetyl amin carbonyl clorua Dimethyl carbamoyl chloride 29241900 79-44-7 C3H6CINO 121. Dimetyl amino axeto nitril Dimethyl amino aceto nitril 29269000 926-64-7 C4H8N2 122. 2-Dimetyla mino etyl acrylat 2-Dimethyl amino ethyl acrylate 29221990 2439-35-2 C7H13NO2 123. Dimetyl nitro amin Dimethyl nitros amine 29299090 62-75-9 C2H6N2O 124. Dimetyl thiophotphoryl clorua Dimethyl thiophosphoryl chloride 29209090 2524-03-0 C2H6ClO2PS 125. Dinitơ monoxit Nitrous oxide 28112990 10024-97-2 N2O 126. Dinitro toluen (2,4-DNT) 2,4-Dinitro toluene (2,4-DNT) 29042090 121-14-2 C7H6N2O4 127. 2,4-Dinitrophenol và các muối 2,4-dinitrophenol, salts 29089900 51-28-5 C6H4N2O5 128. Diisobutyl amin Diisobutyl amine 29211900 110-96-3 C8H19N 129. 2,3-Epoxy-1-propanol 2,3-Epoxy-1- propanol (Glycidol) 29109000 556-52-5 C3H6O2 130. Ethal fluralin Ethafluralin 2921.43.00 55283-68-6 C13H14F3N3O4 131. Etyl benzen Ethyl benzene 29026000 100-41-4 C8H10 132. Etyl cacbamat Ethyl carbamate 29241900 51-79-6 C3H7NO2 133. Etyl do format Ethyl chloro formate 29159090 541-41-3 C3H5ClO2 134. Etylen imin Ethylen imine 29339990 151-56-4 C2H5N 135. 2-Etyl hexyl clo format 2-Ethyl hexyl chloro formate 29159090 24468-13-1 C9H17ClO2 136. Flo Fluorine 28013000 7782-41-4 F2 137. Formaldehit Formaldehyde 291211 50-00-0 CH2O 138. Furan Furan 29321900 110-00-9 C4H4O 139. Hexaclo butadien Hexachloro butadiene 29032900 87-68-3 C4Cl6 140. Hexaclo xyclopentadien Hexachloro cyclopentadiene 29033990 77-47-4 C5Cl6 141. Hexahydromethyl phthalic anhydrit Hexahydromethyl phthalic anhydride 29329990 25550-51-0; 48122-14-1; 57110-29-9; 57110-29-9 C9H12O3 142. Hexametyl photpho amit Hexamethyl phosphoro amide 29212900 680-31-9 C6H18N3OP 143. Hexametylen diisoxyanat Hexamethylene diisocyanate (1,6- Hexamethylene diisocyanate) 29291090 822-06-0 C8H12N2O2 144. Hydrazin và các dạng ngậm nước Hydrazine and hydrated 28251000 302-01-2 N2H4 145. Hydroxy axeto nitril Hydroxy aceto nitrile (glycolonitrile) 29269000 107-16-4 C2H3NO 146. Hydroquinon Hydroquinone 29072200 123-31-9 C6H6O2 147. Indomethacin Indomethacine 29339990 53-86-1 C19H16CNIO4 148. Isophoron diisoxyanat Isophorone diisocyanate 29291090 4098-71-9 C12H18N2O2 149. Isopropyl isocyanat Isopropyl isocyanate 29291090 1795-48-8 C4H7NO 150. Kali sulfua Potassium sulfide 283090 1312-73-8 K2S 151. Liti hydroxit Lithium hydroxide 28252000 1310-65-2 LiOH 152. Liti hydrit Lithium hydride 28500000 7580-67-8 LiH 153. Magie phốtphua Magnesium phosphide 28480000 12057-74-8 Mg3P2 154. Maleic anhydrit Maleic anhydride 29171400 108-31-6 C4H2O3 155. Malono nitril Propane dinitrile 29269000 109-77-3 C3H2N2 156. Metan sunphonyl clorit Methane sulfonyl chloride 29049000 124-63-0 CH3ClO2S 157. N-Metyl axetamit N-methyl acetamide 29241900 79-16-3 C3H7NO 158. Metyl hydrazin Methyl hydrazine (Hydrazine, methyl-) 29280090 60-34-4 CH6N2 159. Metyl oxiran (Propylen oxit) Methyl oxirane (Propylene oxide) 29102000 75-56-9 C3H6O 160. Clorua metyl Methyl chloride (Methane, chloro-) 29031110 74-87-3 CH3Cl 161. Metanol Methanol 29051100 67-56-1 CH3OH 162. Metyl isothioxyanat Methyl isothiocyanate 29309090 556-61-6 C2H3NS 163. Metyl isoxyanat Methyl isocyanate 29291090 624-83-9 C2H3NO 164. Metyl orthosilicat (Tetramethoxy silan) Methyl orthosilicate 29209090 681-84-5 C4H12O4Si 165. Metyl pentadien Methyl pentadiene 29012900 926-56-7 C6H10 166. Metyl vinyl keton Methyl vinyl ketone 29141900 78-94-4 C4H6O 167. 2-Naphtyl amin 2-naphthyl amine 29213000 91-59-8 C10H9N 168. Natri azid Sodium azide 28500000 26628-22-8 NaN3 169. Natri flo axetat Sodium fluoro acetate 29159090 62-74-8 C2H3FO2Na 170. N-Butyl isoxyanat N-Butyl isocyanate 29291090 111-36-4 C5H9NO 171. Nitrofen Nitrofen (2,4- Dichloro-1-(4- nitro phenoxy) benzene) 29093000 1836-75-5 C12H7Cl2NO3 172. Nicotin Nicotine (3-(1- Methyl-2- pyrrolidinyl) pyridine) 29339990 54-11-5 C10H14N2 173. Nicotin salicylat Nicotine salicylate 29399990 29790-52-1 C17H20N2O3 174. Nicotin sunfat Nicotine sulfate (1-1-Methyl-2- (3-pyridyl)- pynolidine sulfate) 29339990 65-30-5 C20H30N4O4S 175. Nicotin tartrat Nicotine tartrate 29339990 65-31-6 C18H26N2O12 176. Niken nitrat Nickel(II) nitrate 28342990 13138-45-9 Ni(NO3)2 177. Niken tetra carbonyl Nickel tetra carbonyle 28530000 13463-39-3 Ni(CO)4 178. 4-Nitro biphenyl 4-Nitro biphenyl 29042090 92-93-3 C12H9NO2 179. Nitrotoluen o-nitrotoluene 29042090 88-72-2 C7H7NO3 180. Octabrom diphenyl ete (bao gồm hexabromodiphenyl ete và heptabromodiphenyl ete) Commercial octabromo diphenyl ether (including Hexabromo diphenyl ether and Heptabromo diphenyl ether) 29147000 36483-60-0 68928-80-3 --- 181. Osmium tetroxit Osmium tetroxide 28439000 20816-12-0 OsO4 182. Oxy diflorua Oxygen difluoride 28112990 7783-41-7 F2O 183. Paraquat Paraquate 29339990 1910-42-5 C12H14Cl2N2 184. Pentaboran Pentaborane 28500000 19624-22-7 B5H9 185. Penta kẽm cromat octahydroxit Pentazinc chromate octahydroxide 28415000 49663-84-5 Zn5(OH)8CrO4 186. N-Pentyl-isopentyl phthalat N-pentyl-isopentyl phthalate 29173490 776297-69-9 C18H26O4 187. Phenyl clo fomat Phenyl chloro formate 29159090 1885-14-9 C14H1ClN2O 188. Phenyl isoxyanat Phenyl isocyanate 29291000 103-71-9 C7H5ON 189. Phenol Phenol 29071100 108-95-2 C6H6O 190. Phenol phthalein Phenol phthalein 29329990 77-09-8 C20H14O4 191. Phenyl mercaptan Phenyl mercaptan (Thiophenol) 29309090 108-98-5 C6H6S 192. Phenyl triclo silan Phenyl trichloro silane 29319090 98-13-5 C6H5Cl3Si 193. 2-Propen amit 2- Propen amit 29241900 79-06-1 C3H5NO 194. Propoxur Propoxure 29242990 114-26-1 C11H15NO3 195. Acrylyl clorit Acrylyl chloride 29161900 814-68-6 C3H3ClO 196. Rượu propargyl Propargyl alcohol 29052900 107-19-7 C3H4O 197. Rượu allyl Allyl alcohol (2- Propen-1-ol) 29052900 107-18-6 C3H6O 198. Stibi pentaclorua Antimony pentachloride 28273990 7647-18-9 SbCl5 199. Strychnin Strychnine 29339990 57-24-9 C21H22H2O2 200. Tali Thallium 81125200 81125900 81125100 7440-28-0 Tl 201. Terpen hydrocacbon Terpene hydrocarbon 29021900 68956-56-9 C10H16 202. Thalidomit Thalidomide 29339990 29251900 50-35-1 C13H10N2O4 203. Thiabendazol Thiabendazole 29341000 148-79-8 C10H7N3S 204. Thiodicarb Thiodicarb 29309090 59669-26-0 C10H18N4O4S3 205. Thiram Thiram 29303000 137-26-8 C6H12N2S4 206. Thủy ngân và các hợp chất của thủy ngân Mercury and mercury compounds --- --- 207. Thiếc (IV) clorua Stannic tetrachloride 28273990 7646-78-8 SnCl4 208. Toluidin Toluidine 29214300 95-53-4; 108-44-1; 106-49-0 C7H9N 209. Tributyl amin Tributyl amine 29211900 102-82-9 [CH3(CH2)3]3N 210. Triclo axetyl clorua Trichloro acetyl chloride 29159090 76-02-8 C2Cl4O 211. Triclo etylen Trichloro ethylene 29032200 79-01-6 CHClCCl2 212. Trietyl thiếc sunphat Triethyl tin sulfate 29319090 57-52-3 C12H30O4SSn2 213. Tris(2-cloetyl) photphat (TCEP) Tris (2-chloroethyl) phosphate (TCEP) 29199000 115-96-8 C6H12Cl3O4P 214. Tricresyl photphat Tricresyl phosphate 29199000 1330-78-5 C21H21O4P 215. Tris(2-clo etyl) photphat Tris(2-chloro ethyl) phosphate 29199000 115-96-8 C6H12Cl3O4P 216. Vanadi pentoxit Vanadium pentoxide 28253000 1314-62-1 V2O5 217. Vinyl benzen Vinyl benzene (styrene) 29025000 100-42-5 C8H8 218. Vinyl bromua Vinyl bromide 29033990 593-60-2 C2H3Br 219. Vinyl clorua Vinyl chloride 29032100 75-01-4 CH2CHCl 220. Xyclohexyl amin Cyclohexyl amine 29213000 108-91-8 C6H13N 221. 2-Xyanopropan-2-ol 2-cyanopropan-2-ol (acetone cyanohydrin) 29269000 75-86-5 C4H7NO --- (1) : Mã số HS để tham khảo (2): Đối với hóa chất hữu cơ khó phân hủy (POP), tuân thủ theo các quy định tại Nghị định này và các văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. Phụ lục VI CÁC BIỂU MẪU HỒ SƠ (Kèm theo Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ) ________________ Ký hiệu Các biểu mẫu hồ sơ 1 Các biểu mẫu hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất, Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp Mẫu 01a Mẫu văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Mẫu 01b Mẫu văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Mẫu 01c Mẫu văn bản đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Mẫu 01d Mẫu văn bản đề nghị cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp Mẫu 01đ Mẫu văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp Mẫu 01e Mẫu văn bản đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp Mẫu 01g Mẫu bản kê khai thiết bị, kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất Mẫu 01h Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Mẫu 01i Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp (mẫu giấy phép trên khổ giấy A3) 2 Các biểu mẫu hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu tiền chất công nghiệp Mẫu 02a Mẫu văn bản đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu tiền chất công nghiệp Mẫu 02b Mẫu văn bản đề nghị gia hạn Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu tiền chất công nghiệp Mẫu 02c Mẫu văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu tiền chất công nghiệp Mẫu 02d Mẫu văn bản đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu tiền chất công nghiệp Mẫu 02đ Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp 3 Các biểu mẫu hồ sơ đề nghị thẩm định và phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất Mẫu 03a Mẫu văn bản đề nghị thẩm định Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất Mẫu 03b Quyết định về việc phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất 4 Biểu mẫu hướng dẫn trình bày, nội dung Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất Mẫu 04 Mẫu Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất 5 Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình khai báo hóa chất nhập khẩu Mẫu 05a Bản khai báo hóa chất nhập khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia Mẫu 05b Phản hồi tự động thông tin khai báo hóa chất nhập khẩu qua Cổng thông tin một cửa quốc gia Mẫu 01a TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (1) ___________ Số: ...........(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ .......(3), ngày .... tháng .... năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ......... (4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong trong lĩnh vực công nghiệp Kính gửi: Sở Công Thương .... Tên tổ chức/cá nhân:........................................................................................ (1) Địa chỉ trụ sở chính: Điện thoại: ................... Fax: .................. Địa chỉ sản xuất, kinh doanh: .................... Điện thoại: ................... Fax: .................. Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số ........ do ......cấp ngày.... tháng.... năm.... Đề nghị Sở Công Thương xem xét, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, gồm: 1. Hóa chất sản xuất: STT Tên thương mại Thông tin hóa chất/tên thành phần (5) Khối lượng(6) Đơn vị tính(7) Ghi chú Tên hóa học Mã CAS Công thức hóa học Hàm lượng 1 VD: ABC Axeton 67-64-1 C3H6O 30% 100 Tấn/năm Toluen 108-88-3 C7H8 20% 2 n 2. Hóa chất kinh doanh: STT Tên thương mại Thông tin hóa chất/tên thành phần (5) Khối lượng(6) Đơn vị tính(7) Ghi chú Tên hóa học Mã CAS Công thức hóa học Hàm lượng 1 VD: ABC Axeton 67-64-1 c3h6O 30% 500 Tấn/năm Toluen 108-88-3 C7H8 20% 2 n ..............(1) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. Nếu vi phạm............ (1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. ............... (1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm: ................................................................ (8) ............................................... ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) : Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp; (2) : Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân; (3) : Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính; (4) : Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản xuất và kinh doanh”; (5) : Chỉ kê khai các thành phần là chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp và Danh mục hoá chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp quy định tại Luật Hóa chất; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; (6) : Kê khai khối lượng hóa chất sản xuất, kinh doanh tối đa trong một năm; (7) : Đơn vị đo khối lượng trên đơn vị thời gian là một năm; (8) : Tên các giấy tờ kèm theo. Mẫu 01b TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (1) ___________ Số: ...........(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ .......(3), ngày .... tháng .... năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện........ (4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong trong lĩnh vực công nghiệp Kính gửi: Sở Công Thương ... Tên tổ chức/cá nhân:.......................................................................................................... (1). Địa chỉ trụ sở chính: Điện thoại: ................... Fax: .................. Địa chỉ sản xuất, kinh doanh: .................... Điện thoại: ................... Fax: .................. Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số........... do............ cấp ngày.... tháng.... năm.... Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện....... (4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp số....... (5) ngày.... tháng.... năm........, giải trình lý do đề nghị cấp lại: ............................................................................................................................. (6) ........... (1) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. Nếu vi phạm......... (1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. ........... (1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm:.......... (7) ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) : Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất; (2) : Ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đăng ký lại cấp giấy chứng nhận; (3) : Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đóng trụ sở chính; (4) : Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản xuất và kinh doanh”; (5) : Số hiệu Giấy chứng nhận do Sở Công Thương cấp mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại; (6) : Thông tin giải trình đề nghị cấp lại, bao gồm các thông tin sửa đổi (nếu có); (7) : Tên các giấy tờ kèm theo hồ sơ. Mẫu 01c TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (1) ___________ Số: ...........(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ .......(3), ngày .... tháng .... năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện.......... (4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong trong lĩnh vực công nghiệp Kính gửi: Sở Công Thương ... Tên tổ chức/cá nhân: ............................................................................................................ (1) Địa chỉ trụ sở chính tại: ........................................ Điện thoại:..................... Fax ...................... Địa chỉ sản xuất, kinh doanh: .................... Điện thoại: ................... Fax: .................. Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số ....... do............. cấp ngày.... tháng.... năm.... Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện........ (4) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp số......... (5) ngày.... tháng....năm....., thông tin đề nghị cấp điều chỉnh bao gồm: (6) Giải trình lý do đề nghị cấp điều chỉnh: ................................................................................................................................... (7) ......... (1) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. Nêu vi phạm ......(1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. ........ (1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm:........... (8) ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) : Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất; (2) : Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất; (3) : Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đóng trụ sở chính; (4) : Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản xuất và kinh doanh”; (5) : Số hiệu Giấy chứng nhận do Sở Công Thương cấp mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp điều chỉnh; (6) : Thông tin đề nghị cấp điều chỉnh bao gồm thông tin trước khi điều chỉnh và thông tin đề nghị điều chỉnh; (7) : Thông tin giải trình rõ lý do đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận; (8) : Tên các giấy tờ kèm theo hồ sơ. Mẫu 01d TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (1) ___________ Số: ...........(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ .......(3), ngày .... tháng .... năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ Cấp Giấy phép....... (4) hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất). Tên tổ chức/cá nhân: ................................................................................................ (1) Địa chỉ trụ sở chính tại:...................................... Điện thoại: ................... Fax: .................. Địa chỉ sản xuất, kinh doanh: .................... Điện thoại: ............................... Fax ...................... Địa chỉ kho chứa hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh: Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số...... do...... cấp ngày.... tháng.... năm.... Đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy phép...... (4) hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp, gồm:
STT Tên thương mại Thông tin hóa chất/tên thành phần (5) Khối lượng(6) Đơn vị tính(7) Ghi chú Tên hóa học Mã CAS Công thức hóa học Hàm lượng 1 VD: DEF Natri xyanua 143-33-9 NaCN 5% 200 Kg/năm Metanol 67-56-1 CH4O 10% 2 n 2. Hóa chất kinh doanh: STT Tên thương mại Thông tin hóa chất/tên thành phần (5) Khối lượng(6) Đơn vị tính(7) Ghi chú Tên hóa học Mã CAS Công thức hóa học Hàm lượng 1 VD: DEF Natri xyanua 143-33-9 NaCN 5% 400 Kg/năm Metanol 67-56-1 CH4O 10% 2 n ............ (1) xin giải trình khối lượng đề nghị cấp phép như sau: ...................................................................................................................................... ............. (1) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. Nếu vi phạm (1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. ............ (1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm: .................................................................................................................................. (8) ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) : Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp Giấy phép; (2) : Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đăng ký cấp giấy phép; (3) : Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp Giấy phép đóng trụ sở chính; (4) : Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản xuất và kinh doanh”; (5) : Chỉ kê khai các thành phần là chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp quy định tại Luật Hóa chất; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; (6) : Kê khai khối lượng hóa chất sản xuất, kinh doanh tối đa trong một năm; (7) : Đơn vị đo khối lượng trên đơn vị thời gian là một năm; (8) : Tên các giấy tờ kèm theo. Mẫu 01đ TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (1) ___________ Số: ...........(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ .......(3), ngày .... tháng .... năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ Cấp lại Giấy phép...(4)... hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất). Tên tổ chức, cá nhân:..................................... (1) Địa chỉ trụ sở chính tại: Điện thoại: ................... Fax: .................. Địa chỉ sản xuất, kinh doanh: .................... Điện thoại:.................................. Fax .................. Địa chỉ kho chứa hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh: Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số..... do...... cấp ngày.... tháng.... năm.... Đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp lại Giấy phép ...(4)... hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp số...(5).. ngày ....tháng....năm ....., giải trình lý do đề nghị cấp lại: ...................................... (6) ............................................................ .......... (1) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. Nếu vi phạm....... (1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. ......... (1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm:............. (7) ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) : Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy phép; (2) : Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại giấy phép; (3) : Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp lại Giấy phép đóng trụ sở chính; (4) : Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản xuất, kinh doanh”; (5) : Số hiệu Giấy phép do Bộ Công Thương cấp mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại; (6) : Thông tin giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại, bao gồm các thông tin sửa đổi (nếu có); (7) : Thông tin các giấy tờ kèm theo hồ sơ. Mẫu 01e TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (1) ___________ Số: ...........(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ .......(3), ngày .... tháng .... năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ Cấp điều chỉnh Giấy phép......... (4) hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất). Tên tổ chức, cá nhân:...................................... (1) Trụ sở chính tại: ......................................................... Điện thoại: ................... Fax: .................. Địa chỉ sản xuất, kinh doanh: .................... Điện thoại: Fax .................. Địa chỉ kho chứa hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh: Loại hình: Sản xuất □ Kinh doanh □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hộ kinh doanh số...... do...... cấp ngày.... tháng.... năm.... Đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp điều chỉnh Giấy phép...... (4) hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp số..... (5), thông tin điều chỉnh bao gồm: ........................................................................................................ (6) Giải trình lý do đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép: ........................................................................................................ (7) ......... (1) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. Nếu vi phạm....... (1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. ...... (1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm: ........................................................................................................ (8) ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) : Tên tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy phép; (2) : Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh giấy phép; (3) : Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy phép đóng trụ sở chính; (4) : Ghi rõ “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản xuất và kinh doanh”; (5) : Số hiệu Giấy phép do Bộ Công Thương cấp mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp điều chỉnh; (6) : Thông tin đề nghị cấp điều chỉnh bao gồm thông tin trên giấy phép cũ và thông tin đề nghị điều chỉnh; (7) : Thông tin giải trình rõ lý do đề nghị điều chỉnh Giấy phép; (8) : Thông tin các giấy tờ kèm theo hồ sơ. Mẫu 01g TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (1) ___________ Số: ...........(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ .......(3), ngày .... tháng .... năm ...... BẢN KÊ KHAI THIẾT BỊ KỸ THUẬT, TRANG BỊ PHÒNG HỘ LAO ĐỘNG VÀ AN TOÀN CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH HÓA CHẤT STT Tên các thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn trong sản xuất, kinh doanh Số lượng Thông số kỹ thuật chính Xuất xứ Năm sản xuất Thời gian hiệu chuẩn, kiểm định gần nhất Thời hạn hiệu chuẩn, kiểm định 1 2 n ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) : Tên tổ chức, cá nhân; (2) : Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh giấy phép; (3) : Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp điều chỉnh Giấy phép đóng trụ sở chính. Mẫu 01g UBND TỈNH/THÀNH PHỐ...(1) SỞ CÔNG THƯƠNG ___________ Số: .../GCN-...(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ .......(1), ngày .... tháng .... năm ...... GIẤY CHỨNG NHẬN Đủ điều kiện (sản xuất/kinh doanh/sản xuất và kinh doanh) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp _____________ GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG...... (1) Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Căn cứ.......................................................... (3); Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (sản xuất/kinh doanh/ sản xuất và kinh doanh) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp của (4); Theo đề nghị của............................................................ (5). QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (sản xuất/kinh doanh/sản xuất và kinh doanh) hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp cho (4)
Đủ điều kiện để (sản xuất/kinh doanh/sản xuất và kinh doanh) hóa chất với các nội dung sau đây: STT Tên thương mại Thông tin hóa chất/thành phần Quy mô, sản xuất/kinh doanh (tấn/năm) Tên hóa chất Mã số CAS Công thức hóa học Điều 2: ................................................................... (4) phải thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và những quy định của pháp luật liên quan. Điều 3. Giấy chứng nhận này có giá trị kể từ ngày ký. Nơi nhận: - Như Điều 2; - Sở Công Thương(7); - Lưu: VT,.... GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) Chú thích: (1) Ghi cụ thể tên tỉnh, thành phố; (2) Tên viết tắt của cơ quan cấp Giấy chứng nhận. Ví dụ: SCT; (3) Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp Giấy chứng nhận và các văn bản có liên quan; (4) Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận; (5) Người đứng đầu đơn vị thụ lý hồ sơ; (6) Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư; (7) Tên Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính. Mẫu số 01i Điều kiện sử dụng Giấy phép
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ BỘ CÔNG THƯƠNG GIẤY PHÉP........ (1) HÓA CHẤT HẠN CHẾ SẢN XUẤT, KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP Số: /GP-BCT Ngày.... tháng.... năm.... BỘ CÔNG THƯƠNG ___________ Số: ........./GP-BCT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày .... tháng .... năm ...... GIẤY PHÉP ...(1) Hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp ____________ BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Căn cứ............... (3); Xét Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp của............(4); Theo đề nghị của............... (5). QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cho phép:................................... (4); 1. Địa chỉ trụ sở chính: .................; 2. Số điện thoại cơ sở sản xuất: .................; Fax: .................; 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất/kho hóa chất: ........................ 4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số ........ do ......(6) cấp ngày... tháng ... năm.... 5. Mã số doanh nghiệp/thuế: .................................... Được (1) hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp với chủng loại và quy mô cụ thể như sau: STT Tên thương mại Thông tin hóa chất/thành phần Quy mô sản xuất/kinh doanh Tên hóa chất Mã số CAS Công thức hóa học Điều 2. (4) ........ phải thực hiện đúng các quy định tại các văn bản sau đây: - Luật Hóa chất; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Các quy định khác có liên quan. Nếu có sự thay đổi tình trạng pháp lý về tổ chức, nội dung sản xuất, kinh doanh, điều kiện kho bãi và vận chuyển, Công ty có nghĩa vụ báo cáo với (7) Điều 3. Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và có giá trị đến ngày ... Nơi nhận: - Như Điều 1; - ..... (8); - Lưu: ..... (7); BỘ TRƯỞNG (Ký tên và đóng dấu Chú thích: (1) : Ghi rõ loại hình hoạt động “sản xuất” hoặc “kinh doanh” hoặc “sản xuất và kinh doanh”; (2) : Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan cấp phép đóng trụ sở chính; (3) : Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan cấp phép và các văn bản có liên quan; (4) : Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép; (5) : Thủ trưởng cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép: (6) : Tổ chức cấp Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; (7) : Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép; (8) : Tên các tổ chức liên quan. Mẫu 02a TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (1) ___________ Số: ...........(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ .......(3), ngày .... tháng .... năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ Cấp Giấy phép (nhập khẩu/xuất khẩu) tiền chất công nghiệp Kính gửi: Cục Hóa chất (Bộ Công Thương). Tên tổ chức/cá nhân: (1) Địa chỉ trụ sở chính tại: ........ Xã/Phường/Thị trấn/ Thành phố/Thị xã/Quận/Huyện....., Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: Điện thoại: ................... Fax: .................. Địa điểm sản xuất, kinh doanh: Xã/Phường/Thị trấn/ Thành phố/Thị xã/Quận/Huyện....., Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: Điện thoại: ................... Fax: .................. Loại hình doanh nghiệp: Sản xuất □ Kinh doanh □ Sử dụng □ Sản xuất và kinh doanh □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/hộ kinh doanh (mới nhất) số: .........do....(4)..... cấp ngày ... tháng ... năm... Đề nghị Cục Hóa chất xem xét cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp, theo các nội dung sau: STT Mã CAS Tên tiền chất Tên thương mại/hỗn hợp chất chứa tiền chất(5) Công thức hóa học Hàm lượng Số lượng Đơn vị tính Mô tả hàng hóa Tên Công ty nhập khẩu/xuất khẩu nước ngoài Quốc gia 1 67-64-1 Acetone Acetone C3H6O 100% 100 KGM Nhập khẩu theo Hợp đồng/Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số... ngày ...tháng...năm.... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm. ABC...Co., Ltd Hàn Quốc 2 108-88-3 Toluene ABC C7H8 10% 100 LTR Nhập khẩu theo Hợp đồng/Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số... ngày ...tháng...năm.... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm. ABC...Co.,Ltd Nhật Bản 67-64-1 Acetone C3H6O 90% 3 67-64-1 Acetone Dung môi B C3H6O 99% 100 KGM Xuất khẩu sang quốc gia... để bán cho Công ty... theo (Hợp đồng /Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số...) ngày ...tháng...năm....Công ty nhận hàng cuối cùng:... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm. ABC...Co.,Ltd Lào n ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... - Mục đích nhập khẩu/xuất khẩu (nêu cụ thể mục đích): .................; - Tên cửa khẩu nhập khẩu/xuất khẩu: .................; - Nơi làm thủ tục Hải quan: .................; - Phương tiện vận chuyển: .................; - Số lần thực hiện nhập khẩu/xuất khẩu:(6) .......lần. ... (1) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật Phòng, chống ma túy ngày 30 tháng 3 năm 2021; Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống ma túy; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và sử dụng tiền chất đúng mục đích, thực hiện các quy định về quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp, nếu vi phạm ...(1) chịu trách nhiệm trước pháp luật. ...gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm: ..................... ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN...(1) (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) : Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp; (2) : Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp; (3) : Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp Giấy phép đóng trụ sở chính; (4) : Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư; (5) : Ghi tên thương mại: Tiền chất hoặc hỗn hợp chất chứa tiền chất theo tên trong phiếu an toàn hóa chất (MSDS hoặc SDS); (6): Ghi số lần thực hiện nhập khẩu/xuất khẩu bằng số (01 lần hoặc 02 lần...). Mẫu 02b TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (1) ___________ Số: ...........(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ .......(3), ngày .... tháng .... năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ Cấp gia hạn Giấy phép (nhập khẩu/xuất khẩu) tiền chất công nghiệp Kính gửi: Cục Hóa chất (Bộ Công Thương). Tên tổ chức/cá nhân: (1) Địa chỉ trụ sở chính tại: ........ Xã/Phường/Thị trấn/ Thành phố/Thị xã/Quận/Huyện....., Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:.(3) Điện thoại: ................... Fax: .................. Địa điểm sản xuất, kinh doanh: Xã/Phường/Thị trấn/ Thành phố/Thị xã/Quận/Huyện....., Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:.................(3) Điện thoại: ................... Fax: .................. Loại hình doanh nghiệp: Sản xuất □ Kinh doanh □ Sử dụng □ Sản xuất và kinh doanh □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/hộ kinh doanh (mới nhất) số: do ...(4)... cấp ngày ... tháng ... năm... ...(1) đã được Cục Hóa chất cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất số ... ngày ... tháng ... năm ...., đến nay Giấy phép (nhập khẩu/xuất khẩu) tiền chất công nghiệp đã hết hạn. ...(1) đề nghị Cục Hóa chất xem xét gia hạn Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu số lượng tiền chất còn lại của Giấy phép số ... cấp ngày ... tháng ... năm...., theo các nội dung sau: STT Mã CAS Tên tiền chất Tên thương mại/hỗn hợp chất chứa tiền chất(5) Công thức hóa học Hàm lượng Số lượng cấp lần đầu Số lượng đã nhập Số lượng còn lại Đơn vị tính Mô tả hàng hóa Tên Công ty nhập khẩu/ xuất khẩu nước ngoài Quốc gia 1 67-64-1 Acetone Acetone C3H6O 100% 100 50 50 KGM Nhập khẩu theo Hợp đồng /Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số... ngày ...tháng...năm.... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm ABC...Co., Ltd Hàn Quốc 2 108-88-3 Toluene ABC C7H8 10% 100 50 50 LTR Nhập khẩu theo Hợp đồng /Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số... ngày ...tháng...năm.... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm ABC...Co, Ltd Nhật Bản 67-64-1 Acetone C3H6O 90% 3 67-64-1 Acetone Dung môi B C3H6O 100% 100 50 50 KGM Xuất khẩu sang quốc gia...để bán cho Công ty...Theo (Hợp đồng/Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số...) ngày ...tháng...năm....Công ty nhận hàng cuối cùng:... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm ABC...Co, Ltd Lào n ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... - Mục đích nhập khẩu/xuất khẩu (nêu cụ thể mục đích): .................; - Tên cửa khẩu nhập khẩu/xuất khẩu: .................; - Nơi làm thủ tục Hải quan: .................; - Phương tiện vận chuyển: .................; - Số lần thực hiện nhập khẩu/xuất khẩu:(6) ......lần. ............ (1) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật Phòng, chống ma túy ngày 30 tháng 3 năm 2021; Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống ma túy; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và sử dụng tiền chất đúng mục đích, thực hiện các quy định về quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp, nếu vi phạm........... (1) chịu trách nhiệm trước pháp luật. .......... (1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm: ................... ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN...(1) (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) : Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp; (2) : Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp; (3) : Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp Giấy phép đóng trụ sở chính; (4) : Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư; (5) : Ghi tên thương mại: Tiền chất hoặc hỗn hợp chất chứa tiền chất theo tên trong phiếu an toàn hóa chất (MSDS hoặc SDS); (6) : Ghi số lần thực hiện nhập khẩu/xuất khẩu bằng số (01 lần hoặc 02 lần...). Mẫu 02c TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (1) ___________ Số: ...........(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ .......(3), ngày .... tháng .... năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ Cấp lại Giấy phép (nhập khẩu/xuất khẩu) tiền chất công nghiệp Kính gửi: Cục Hóa chất (Bộ Công Thương). Tên tổ chức/cá nhân:........................................................................................ (1) Địa chỉ trụ sở chính tại: ........ Xã/Phường/Thị trấn/ Thành phố/Thị xã/Quận/Huyện....., Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:(3) Điện thoại: ................... Fax: .................. Địa điểm sản xuất, kinh doanh: Xã/Phường/Thị trấn/ Thành phố/Thị xã/Quận/Huyện....., Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:(3) ........................................................ ............... Điện thoại: ................... Fax: .................. Loại hình doanh nghiệp: Sản xuất □ Kinh doanh □ Sử dụng □ Sản xuất và kinh doanh □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/hộ kinh doanh (mới nhất) số: do ...(4)... cấp ngày ... tháng ... năm... ........... (1) đã được Cục Hóa chất cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất số .... ngày .... tháng .... năm Hiện nay Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp của (1) ... (nêu lý do cấp lại Giấy phép (nhập khẩu/ xuất khẩu) tiền chất công nghiệp); .......... (1) đề nghị Cục Hóa chất xem xét cấp lại Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp, theo các nội dung sau: STT Mã CAS Tên tiền chất Tên thương mại/hỗn hợp chất chứa tiền chất(5) Công thức hóa học Hàm lượng Số lượng Đơn vị tính Mô tả hàng hóa Tên Công ty nhập khẩu/xuất khẩu nước ngoài Quốc gia 1 67-64-1 Acetone Acetone C3H6O 100% 100 KGM Nhập khẩu theo Hợp đồng /Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số... ngày ...tháng...năm.... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm ABC...Co., Ltd Hàn Quốc 2 108-88-3 Toluene ABC C7H8 10% 100 LTR Nhập khẩu theo Hợp đồng /Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số... ngày ...tháng...năm.... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm ABC...Co.,Ltd Nhật Bản 67-64-1 Acetone C3H6O 90% 3 67-64-1 Acetone Dung môi B C3H6O 99% 100 KGM Xuất khẩu sang quốc gia...đề bán cho Công ty...Theo (Hợp đồng/Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số...) ngày ...tháng...năm....Công ty nhận hàng cuối cùng:... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm ABC...Co.,Ltd Lào n ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... - Mục đích nhập khẩu/xuất khẩu (nêu cụ thể mục đích): .................; - Tên cửa khẩu nhập khẩu/xuất khẩu: .................; - Nơi làm thủ tục Hải quan: .................; - Phương tiện vận chuyển: .................; - Số lần thực hiện nhập khẩu/xuất khẩu:(6) .........lần. ...(1) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật Phòng, chống ma túy ngày 30 tháng 3 năm 2021; Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống ma túy; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .. ./2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và sử dụng tiền chất đúng mục đích, thực hiện các quy định về quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp, nếu vi phạm........... (1) chịu trách nhiệm trước pháp luật. ...(1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm: ............ ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN...(1) (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) : Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp; (2) : Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp; (3) : Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp Giấy phép đóng trụ sở chính; (4) : Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư; (5) : Ghi tên thương mại: Tiền chất hoặc hỗn hợp chất chứa tiền chất theo tên trong phiếu an toàn hóa chất (MSDS hoặc SDS); (6) : Ghi số lần thực hiện nhập khẩu/xuất khẩu bằng số (01 lần hoặc 02 lần...). Mẫu 02d TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (1) ___________ Số: ...........(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ .......(3), ngày .... tháng .... năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ Cấp điều chỉnh Giấy phép (nhập khẩu/xuất khẩu) tiền chất công nghiệp Kính gửi: Cục Hóa chất (Bộ Công Thương). Tên tổ chức/cá nhân:....................................................................................... (1); Địa chỉ trụ sở chính tại: ........ Xã/Phường/Thị trấn/ Thành phố/Thị xã/Quận/Huyện....., Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:(3) ; Điện thoại: ................... Fax: .................. ; Địa điểm sản xuất, kinh doanh: Xã/Phường/Thị trấn/ Thành phố/Thị xã/Quận/Huyện....., Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:(3) ................; Điện thoại: ................... Fax: .................. ; Loại hình doanh nghiệp: Sản xuất □ Kinh doanh □ Sử dụng □ Sản xuất và kinh doanh □ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/hộ kinh doanh (mới nhất) số: do ...(4)... cấp ngày ... tháng ... năm.... ...(1) đã được Cục Hóa chất cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất số .... ngày .... tháng .... năm Hiện nay Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp của (1)... (nêu lý do điều chỉnh Giấy phép (nhập khẩu/xuất khẩu) tiền chất công nghiệp). Đề nghị Cục Hóa chất xem xét cấp điều chỉnh Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp, theo các nội dung sau: STT Mã CAS Tên tiền chất Tên thương mại/hỗn hợp chất chứa tiền chất(5) Công thức hóa học Hàm lượng Số lượng Đơn vị tính Mô tả hàng hóa Tên Công ty nhập khẩu/xuất khẩu nước ngoài Quốc gia 1 67-64-1 Acetone Acetone C3H6O 100% 100 KGM Nhập khẩu theo Hợp đồng/Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số... ngày ...tháng...năm.... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm ABC...Co., Ltd Hàn Quốc 2 108-88-3 Toluene ABC C7H8 10% 100 LTR Nhập khẩu theo Hợp đồng/Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số... ngày ...tháng...năm.... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm ABC...Co.,Ltd Nhật Bản 67-64-1 Acetone C3H6O 90% 3 67-64-1 Acetone Dung môi B C3H6O 99% 100 KGM Xuất khẩu sang quốc gia.. .để bán cho Công ty...Theo (Hợp đồng/Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số...) ngày ...tháng...năm....Công ty nhận hàng cuối cùng:... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm ABC...Co.,Ltd Lào n ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... - Mục đích nhập khẩu/xuất khẩu (nêu cụ thể mục đích): .................; - Tên cửa khẩu nhập khẩu/xuất khẩu: .................; - Nơi làm thủ tục Hải quan: .................; - Phương tiện vận chuyển: .................; - Số lần thực hiện nhập khẩu/xuất khẩu:(6) .............lần. ...(1) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật Phòng, chống ma túy ngày 30 tháng 3 năm 2021; Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống ma túy; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và sử dụng tiền chất đúng mục đích, thực hiện các quy định về quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp, nếu vi phạm ...(1) chịu trách nhiệm trước pháp luật. .... (1) gửi kèm theo hồ sơ liên quan, bao gồm: .... ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN...(1) (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) : Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp; (2) : Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp; (3) : Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký cấp Giấy phép đóng trụ sở chính; (4) : Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư; (5) : Ghi tên thương mại: Tiền chất hoặc hỗn hợp chất chứa tiền chất theo tên trong phiếu an toàn hóa chất (MSDS hoặc SDS); (6) : Ghi số lần thực hiện nhập khẩu/xuất khẩu bằng số (01 lần hoặc 02 lần...). Mẫu số 02đ BỘ CÔNG THƯƠNG CỤC HÓA CHẤT ___________ Số: ........./GP-HC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày .... tháng .... năm ...... GIẤY PHÉP (XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU) Tiền chất công nghiệp _______________ CỤC TRƯỞNG CỤC HÓA CHẤT Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy ngày 30 tháng 3 năm 2021; Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống ma túy; Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất; Nghị định số 60/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Nghị định sửa đổi, bổ sung danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất; Căn cứ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số ../2022/NĐ-CP ngày ... tháng .. năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Căn cứ................................................... (1); Xét đề nghị cấp giấy phép (xuất khẩu/nhập khẩu) tiền chất công nghiệp tại Văn bản đề nghị số...ngày... tháng... năm... của. ... (2); Theo đề nghị của...................................................... (3). QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cho phép...(3); trụ sở...; điện thoại... fax ..Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư/hộ kinh doanh số ........ do ......(4) cấp ngày.... tháng.... năm........., được:
Điều 2. ...(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 105/2021/NĐ-CP; Nghị định số 113/2017/NĐ-CP; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP và những quy định của pháp luật liên quan. Điều 3. Giấy phép này có giá trị đến hết ngày ... tháng ... năm ... Nơi nhận: - Như Điều 2; - Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy; - Tổng cục Hải quan; - Chi cục Hải quan cửa khẩu; - Lưu: VT, CỤC TRƯỞNG (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) : Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp Giấy phép và các văn bản liên quan; (2) : Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất công nghiệp; (3) : Người đứng đầu đơn vị thụ lý hồ sơ; (4) : Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư; (5) : Đơn vị thụ lý hồ sơ. Phụ lục DANH MỤC TIỀN CHẤT/HỖN HỢP CHẤT CHỨA TIỀN CHẤT (Kèm theo Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu số: ..../GP-HC ngày ... tháng... năm ...) STT Tên tiền chất Tên thương mại /hỗn hợp chất chứa tiền chất Thành phần, nồng độ (hàm lượng) chứa tiền chất Số lượng Đơn vị tính Mô tả hàng hóa Tên Công ty nhập khẩu/xuất khẩu nước ngoài Quốc gia 1 Acetone Acetone 100% 100 KGM Nhập khẩu theo Hợp đồng/Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số... ngày ...tháng...năm.... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm. ABC...Co.,Ltd Hàn Quốc 2 Toluene ABC 10% 100 LTR Nhập khẩu theo Hợp đồng/Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số... ngày ...tháng...năm.... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm. ABC...Co.,Ltd Nhật Bản Acetone 90% 3 Acetone Dung môi B 99% 100 KGM Xuất khẩu sang quốc gia...để bán cho Công ty... Theo (Hợp đồng/Thỏa thuận mua bán/đơn đặt hàng/hóa đơn số...) ngày ...tháng...năm....Công ty nhận hàng cuối cùng:... Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm Thông tin chi tiết tiền chất theo MSDS đính kèm. ABC...Co.,Ltd Lào n ... ... ... ... Mẫu 03a TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (1) ___________ Số: ...........(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ .......(3), ngày .... tháng .... năm ...... VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ Thẩm định Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất Kính gửi: (4) Tên tổ chức/cá nhân:............................................................................................... (1) Địa chỉ trụ sở chính:........................... Điện thoại: ................... Fax: .................. Dự án/Cơ sở hoạt động hóa chất:........................................................................... (5) Địa điểm thực hiện: ................................................................................................... Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số ........ do ......cấp ngày.... tháng.... năm.... Đề nghị (4) thẩm định Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất .............(6) ............. (1) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung Nghị định số 113/2017/NĐ-CP còn hiệu lực. Nếu vi phạm........ (1) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật và các quy định pháp luật khác có liên quan. Xin gửi kèm theo: - Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất: ............................... (7); - Các tài liệu kèm theo (nếu có)............................ (8). ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký tên và đóng dấu) Ghi chú: (1) : Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất; (2) : Mã số ký hiệu văn bản của tổ chức, cá nhân; (3) : Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính; (4) : Cơ quan tiếp nhận hồ sơ; (5) : Ghi đầy đủ tên của dự án, cơ sở hoạt động hóa chất theo hồ sơ dự án hoặc đăng ký thành lập cơ sở; (6) : Tên Kế hoạch (thể hiện rõ tên dự án/cơ sở, tên tổ chức/cá nhân và phù hợp với phạm vi, đối tượng của Kế hoạch); (7) : Ghi số lượng bản Kế hoạch gửi trong hồ sơ; (8) : Tên các giấy tờ kèm theo hồ sơ. Mẫu 03b BỘ ...... ___________ Số: ......./QĐ-.... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày .... tháng .... năm ...... QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.................... (1) thuộc....................... (2) _____________ BỘ TRƯỞNG BỘ Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Nghị định số ....../....../NĐ-CP ngày.... tháng... năm .... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ ; Căn cứ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Nghị định số .../2022/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; Căn cứ.......................................................... (3); Xét kết luận của Hội đồng thẩm định Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (1) thuộc (2); Xét nội dung Kế hoạch Phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của thuộc (2) được chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và văn bản giải trình số...... ngày..... tháng...... năm..... của........... (2); Theo đề nghị của ....................................... (5). QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt nội dung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.................... (1) thuộc (2) tại địa điểm: (4); Điều 2 ............................ (2) có trách nhiệm thực hiện đúng những nội dung trong Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và thực hiện những yêu cầu bắt buộc sau đây:
2 ............................................................................................................................... n ............................................................................................................................... Điều 3. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và những yêu cầu bắt buộc quy định tại Điều 2 của Quyết định này là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thanh tra, kiểm tra, kiểm soát việc thực hiện công tác an toàn hóa chất và ứng phó sự cố hóa chất của............... (2) tại cơ sở hoạt động hóa chất/tại nơi thực hiện dự án. Điều 4. Trường hợp có sự thay đổi trong quá trình đầu tư và hoạt động liên quan đến những nội dung đề ra trong Kế hoạch đã được phê duyệt, .............(2) phải báo cáo để (5) xem xét, quyết định. Điều 5 ........... (6) kiểm tra, giám sát việc thực hiện các nội dung của Kế hoạch đã được phê duyệt và các yêu cầu quy định tại Điều 2 của Quyết định này. Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. ............................................................. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Nơi nhận: - Như Điều 6; - .......... - Lưu:.... BỘ TRƯỞNG (Ký tên đóng dấu) Ghi chú: (1) Tên dự án hoặc cơ sở hóa chất; (2) Tên tổ chức, cá nhân chủ quản của dự án hoặc cơ sở hóa chất; (3) Văn bản có liên quan; (4) Địa điểm xây dựng dự án hoặc cơ sở hóa chất; (5) Đơn vị được giao thẩm định kế hoạch; (6) Cơ quan quản lý ngành cấp tỉnh tại địa phương xây dựng dự án hoặc cơ sở hóa chất. Mẫu 04 MẪU KẾ HOẠCH, BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Kế hoạch, Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được trình bày trên giấy khổ A4 (210 mm x 297 mm).
Kế hoạch, Biện pháp được trình bày theo chiều dài của trang giấy khổ A4.
- Lề trên: Canh lề trên từ 20 - 25 mm; - Lề dưới: Canh lề dưới từ 20 mm; - Lề trái: Canh lề trái từ 30 - 35 mm; - Lề phải: Canh lề phải 20 mm; - Phần Header: Bên trái ghi tên đơn vị, bên phải ghi Kế hoạch/Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất. - Phần Footer: Dùng Insert Page number, canh giữa dòng (ví dụ: Trang 2/7)
- Dùng bộ font Unicode, tên font Time New Roman, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng của trình soạn thảo Microsoft; - Mật độ bình thường không nén hoặc dãn khoảng cách giữa các chữ: Paragraph (Before: 6pt; After: 0pt; Line: single).
- Nội dung Kế hoạch, Biện pháp phải được trình bày ngắn gọn, rõ ràng, mạch lạc, sạch sẽ, không được tẩy xóa, không lạm dụng các chữ viết tắt, các từ tiếng Anh thông dụng. Không viết tắt những cụm từ dài hoặc cụm từ ít xuất hiện trong nội dung Kế hoạch, Biện pháp. Trong Kế hoạch, Biện pháp nếu có các thuật ngữ hoặc từ viết tắt thì phải có giải thích từ ngữ; - Các tiểu mục được định dạng tự động, nhiều nhất gồm bốn chữ số. Tại mỗi nhóm tiểu mục phải có ít nhất hai tiểu mục. Ví dụ: Nếu có tiểu mục 2.1.1 thì phải có 2.1.2; - Hình vẽ, bản vẽ biểu mẫu trong Kế hoạch, Biện pháp phải có chú thích hình, đánh số thứ tự. Hình ảnh phải rõ không được nén, kéo dãn quá quy định. Ví dụ: Hình 3.2: hình thứ 2 trong phần hoặc phần 3; - Bìa Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đóng bìa cứng màu xanh và chữ nhũ vàng (sau khi đã chỉnh sửa theo các ý kiến góp ý của Hội đồng thẩm định). Gáy của cuốn Kế hoạch ghi tên của đơn vị và năm thực hiện; - Bìa lót: Tương tự như trang bìa, in giấy thường, có chữ ký của đại diện chủ đầu tư ghi rõ họ tên và đóng dấu; - Mục lục: Làm mục lục tự động trong Word; - Danh mục các bảng biểu; - Bản đồ vị trí khu đất đặt cơ sở sản xuất: In màu trên khổ giấy A3; - Bản đồ mô tả các vị trí lưu trữ, bảo quản hóa chất dự kiến trong mặt bằng cơ sở sản xuất và trạng thái bảo quản (ngầm, nửa ngầm, trên mặt đất): In màu trên khổ giấy A3; - Sơ đồ mặt bằng bố trí thiết bị và sơ đồ dây chuyền công nghệ, khối lượng hóa chất nguy hiểm tại các thiết bị sản xuất chính, thiết bị chứa trung gian: In trên khổ giấy A3; - Phụ lục (nếu có): Được trình bày trên các trang giấy riêng. Từ “Phụ lục” và số thứ tự của phụ lục (trường hợp có từ 2 phụ lục trở lên) được trình bày trên một dòng riêng, canh giữa bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Tiêu đề (tên) của phụ lục được trình bày canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm. II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT MỞ ĐẦU
Chương 1 THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN/CƠ SỞ HÓA CHẤT
- Các loại bao bì, bồn, thùng chứa hóa chất nguy hiểm dự kiến sử dụng trong sản xuất, bảo quản, vận chuyển, vật liệu chế tạo và lượng chứa lớn nhất của từng loại; - Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo (trường hợp áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài phải ghi rõ tên tiêu chuẩn và tên tổ chức ban hành); - Các điều kiện bảo quản về nhiệt độ, áp suất; yêu cầu phòng chống va đập, chống sét, chống tĩnh điện; - Các phương tiện, hệ thống vận chuyển nội bộ dự kiến sử dụng trong dự án, cơ sở hóa chất.
Chương 2 DỰ BÁO NGUY CƠ, TÌNH HUỐNG XẢY RA SỰ CỐ HÓA CHẤT
Lập danh sách các điểm nguy cơ bao gồm các vị trí đặt các thiết bị sản xuất hóa chất nguy hiểm chủ yếu, các thiết bị hoặc khu vực tập trung lưu trữ hóa chất nguy hiểm kèm theo điều kiện công nghệ sản xuất, bảo quản; số người lao động dự kiến có mặt trong khu vực.
Dự báo tình huống sự cố điển hình có thể xảy ra tại các điểm nguy cơ đã nêu, ước lượng về hậu quả tiếp theo, phạm vi tác động, mức độ tác động đến người và môi trường xung quanh khi sự cố không được kiểm soát, ngăn chặn (việc xác định hậu quả phải dựa trên mức độ hoạt động lớn nhất của thiết bị sản xuất hoặc lưu trữ hóa chất nguy hiểm trong điều kiện khắc nghiệt nhất). Chương 3 GIẢI PHÁP PHÒNG NGỪA
- Nội quy, quy trình, cảnh báo, giám sát. - Huấn luyện an toàn hóa chất. - Kế hoạch kiểm định, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị công nghệ.
Các giải pháp phòng ngừa, liên quan đến công nghệ, thiết kế, trang thiết bị phục vụ sản xuất.
Chương 4 KẾ HOẠCH ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Chương 5 NĂNG LỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
Hệ thống tổ chức, điều hành ứng phó sự cố.
- Yêu cầu tối thiểu đối với các vị trí làm việc liên quan đến hóa chất và lực lượng ứng phó. - Kế hoạch huấn luyện, diễn tập ứng phó sự cố hóa chất đối với các kịch bản đã nêu trên.
- Danh sách hiện có về trang thiết bị, phương tiện sử dụng ứng phó sự cố hóa chất: tên thiết bị, số lượng, tình trạng thiết bị; hệ thống bảo vệ, hệ thống dự phòng nhằm cứu hộ, ngăn chặn sự cố, trang bị bảo hộ cho người lao động và lực lượng tham gia ứng cứu cơ sở phù hợp với các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở, dự án. - Hệ thống báo nguy, hệ thống thông tin nội bộ và thông báo ra bên ngoài trong trường hợp sự cố khẩn cấp. - Kế hoạch thay thế, sửa chữa, bổ sung các thiết bị nêu trên. Chương 6 PHƯƠNG ÁN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ SỰ CỐ HÓA CHẤT Nội dung của phương án khắc phục hậu quả sự cố hóa chất bao gồm:
KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
PHỤ LỤC CÁC TÀI LIỆU KÈM THEO
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo (nếu có): Bao gồm tên tài liệu tham khảo, tên tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản. III. NỘI DUNG XÂY DỰNG BIỆN PHÁP MỞ ĐẦU
Chương 1 THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN/ CƠ SỞ HÓA CHẤT
- Các loại bao bì, bồn, thùng chứa hóa chất nguy hiểm dự kiến sử dụng trong sản xuất, bảo quản, vận chuyển, vật liệu chế tạo và lượng chứa lớn nhất của từng loại; - Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo (trường hợp áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài phải ghi rõ tên tiêu chuẩn và tên tổ chức ban hành); - Các điều kiện bảo quản về nhiệt độ, áp suất; yêu cầu phòng chống va đập, chống sét, chống tĩnh điện; - Các phương tiện, hệ thống vận chuyển nội bộ dự kiến sử dụng trong dự án, cơ sở hóa chất. Chương 2 DỰ BÁO NGUY CƠ, TÌNH HUỐNG XẢY RA SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA SỰ CỐ HÓA CHẤT
Chương 3 BIỆN PHÁP ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
- Danh sách hiện có về trang thiết bị, phương tiện sử dụng ứng phó sự cố hóa chất: tên thiết bị, số lượng, tình trạng thiết bị; hệ thống bảo vệ, hệ thống dự phòng nhằm cứu hộ, ngăn chặn sự cố, trang bị bảo hộ cho người lao động và lực lượng tham gia ứng cứu cơ sở phù hợp với các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở, dự án. - Hệ thống báo nguy, hệ thống thông tin nội bộ và thông báo ra bên ngoài trong trường hợp sự cố khẩn cấp.
KẾT LUẬN PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO Liệt kê các tài liệu tham khảo (nếu có): Bao gồm tên tài liệu tham khảo, tên tác giả, năm xuất bản, nhà xuất bản. Mẫu số 05a BẢN KHAI BÁO HÓA CHẤT NHẬP KHẨU QUA CỔNG THÔNG TIN MỘT CỬA QUỐC GIA 1. Tên tổ chức, cá nhân 2. Mã số doanh nghiệp 3. Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà Tổ Phường/xã: Quận Huyện Tỉnh/Thành phố 4. Điện thoại: Fax: 5. Loại hình hoạt động Kinh doanh: □ Sử dụng: □ 6. Cửa khẩu nhập khẩu hóa chất 7. Thông tin hóa chất nhập khẩu STT Tên thương mại Trạng thái vật lý Thông tin hóa chất/tên thành phần Mã số HS Khối lượng nhập khẩu (tấn/kg/lít) Xếp loại nguy hiểm (*) Mục đích nhập khẩu Quy mô được cấp giấy phép (đối với trường hợp kinh doanh hóa chất hạn chế trong lĩnh vực công nghiệp đối với nhóm đặc biệt) Xuất xứ Tên hóa chất Mã số CAS Công thức hóa học Hàm lượng 1 Sử dụng: □, lĩnh vực sử dụng:.... Kinh doanh Trong lĩnh vực Công nghiệp: □ Kinh doanh trong Lĩnh vực khác: □ ..n 8. Số Hóa đơn (invoice): 9. Ngày ký hóa đơn 10. Số giấy phép hạn chế kinh doanh (trong trường hợp kinh doanh nhóm hóa chất cần kiểm soát đặc biệt) 11. Ngày cấp giấy phép (trong trường hợp kinh doanh nhóm hóa chất cần kiểm soát đặc biệt): 12. Công ty xuất khẩu 13. Quốc gia: 14. Tệp invoice đính kèm 15. Tệp phiếu an toàn hóa chất bằng tiếng Việt đính kèm 16. Tệp Giấy phép kinh doanh hóa chất (trong trường hợp kinh doanh nhóm hóa chất cần kiểm soát đặc biệt) đính kèm |