Thời tiết hôm nay thế nào tiếng Nhật

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:20:43)

  
  
  
  

天気はどうですか/tenki ha dou desu ka? Thời tiết như thế nào?...

Hỏi thời tiết trong tiếng Nhật

Tenki ha dou desu ka 天気はどうですか?Thời tiết như thế nào?

Atsui desu 暑いですTrời nóng

Samui desu 寒いですTrời lạnh

Hare te i masu 晴れていますTrời nắng

Kumo tte i masu くもっていますTrời nhiều mây

Shitsudo ga takai desu 湿度が高いですTrời nồm

Ame ga fu tte i masu 雨が降っていますTrời đang mưa

Yuki ga fu tte i masu 雪が降っていますTuyết đang rơi

Kaze ga tsuyoi desu 風が強いですTrời nhiều gió

Dai areno tenki desu 大荒れの天気ですThời tiết khó chịu

Kion ha nan do desu ka 気温は何度ですか?Nhiệt độ bao nhiêu?

Sanjuukyuu do desu 39度です 39 độ

Chuyên mục hỏi thời tiết trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Tiếng Nhật giao tiếp


Thời gian đăng: 27/12/2016 14:54

Cùng học từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết và một số mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp về thời tiết hay gặp, hay dùng trong hội thoại thông dụng.


Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời tiết
 


1 - samui desu 寒いです: Trời lạnh 2 - atsui desu 暑いです: Trời nóng 3 - hare te i masu 晴れています: Trời nắng 4 - kumo tte i masu くもっています: Trời nhiều mây 5 - shitsudo ga takai desu 湿度が高いです: Trời nồm 6 - yuki ga fu tte i masu 雪が降っています: Tuyết đang rơi 7- ame ga fu tte i masu 雨が降っています: Trời đang mưa 8 - kaze ga tsuyoi desu 風が強いです: Trời nhiều gió 9 - dai areno tenki desu 大荒れの天気です: Thời tiết khó chịu 10 - nana go do desu 75度です: 75 độ 11 - kion ha nan do desu ka 気温は何度ですか?: Nhiệt độ bao nhiêu? 12 - ki bushi 季節: Các mùa 13 - haru 春: Mùa xuân 14 - natsu 夏: Mùa hè 15 - aki 秋: Mùa thu

16 - fuyu 冬: Mùa đông


   

Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề thời tiết


1 - Kyō tenki wa dōdesu ka.  今日天気はどうですか。thời tiết hôm nay thế nào? 2 - Kyō wa harete imasu yo.今日は晴れていますよ。Ngày hôm nay trời sẽ nắng đấy. 3 - Kyō, tenki yohō wo kikimashita ka.今日、天気予報を聞きましたか。Bạn đã nghe dự báo thời tiết hôm nay chưa? 4 - Un, tenki yohō ni yoru to, kyō wa ameda sōdesu.うん、天気予報によると、今日は雨だそうです。Vâng, theo như dự báo thời tiết thì hôm nay trời sẽ mưa đấy. 5 - Tenk yohō ga chigau yo.天気予報が違うよ。Dự báo thời tiết sai rồi. 6 - Ī tenki desu ne.いい天気ですね。Thời tiết đẹp quá nhỉ! 7 - Atatakai tenkidesu ne.暖かい天気ですね! Thời tiết ấm áp quá nhỉ! 8 - Suzushikute kimochi ga ī tenki desu ne.涼しくて気持ちがいい天気ですね! Thời tiết mát mẻ và dễ chịu quá nhỉ! 9 - Tenki wa sonomamade ī desu ne.天気はそのままでいいですね。Thời tiết cứ thế này thì tốt nhỉ. 10 - Kyō wa kumo desu ne!  今日は雲ですね! Hôm nay trời nhiều mây nhỉ! 11 - Mōsugu ame desu yo.もうすぐ雨ですよ。Sắp mưa rồi đấy. 12 - Gogo ame rashī desu.午後雨らしいです。Có vẻ như buổi chiều trời sẽ mưa đấy. 13 - Ame ga futte kita.雨が降ってきた。Trời mưa rồi. 14 - Ōame desu ne!大雨ですね! Mưa to quá nhỉ!

15 - Soto ni ame ga ōi desu.外に雨が多いです。Bên ngoài trời mưa nhiều nhỉ.


Tham Khảo : Khóa học tiếng Nhật online hiệu quả tuyệt đối


17 - Tomodachi ni kiitan desuga, ashita wa atatakaku naru yo.友達に聞いたんですが、明日は暖かくなるよ。Tôi đã nghe bạn tôi nói, ngày mai trời sẽ ấm lên đấy. 18 - Terebi de mitan desuga, ashita wa ōameda yo.テレビで見たんですが、明日は大雨だよ。Tôi đã xem trên tivi, ngày mai sẽ có mưa to đấy. 19 - Shinbun de yomimashitakedo, ashita wa sugoku samui desu yo.新聞で読みましたけど、明日はすごく寒いですよ。Tôi đã đọc trên báo, ngày mai sẽ rất lạnh đấy. 20 - Kyō, kaze ga fukimasu.今日、風が吹きます。Hôm nay trời gió. 21 - Tsuyoi kaze desu ne!  強い風ですね! Gió mạnh nhỉ! 22 - Kaze ga fuki owarimashita.風が吹き終わりました。Gió đã ngừng thổi rồi. 23 - Kaze ga yowaku fukimasu.  風かぜが弱よわく吹きます。Gió thổi nhè nhẹ. 24 - Soto samui desu ka.外そと、寒さむいですか。Bên ngoài trời có lạnh không? 25 - Kyō wa samui desu ne.今日は寒さむいですね! Hôm nay trời lạnh nhỉ? 26 - Samukute tamaranai.寒さむくてたまらない。Lạnh không chịu được. 27 - Kyō mainasu 15-do ni narimashita.今日マイナス15度どになりました。Hôm nay âm 15 độ đấy. 28 - Atsu sugiru.暑あつすぎる。Nóng quá. 29 - Atsu sugi desu ne.暑あつすぎですね。Nóng quá nhỉ. 30 - Donna kisetsu ga suki desu ka.どんな季節きせつが好すきですか。Bạn thích mùa nào?

Với 16 từ vựng và 30 mẫu câu giao tiếp đơn giản về thời tiết. Trung tâm tiếng Nhật SOFL hi vọng rằng sẽ cải thiện được phần nào khả năng nói tiếng Nhật của bạn.

Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề vô vùng tiện lợi và hữu ích. Hãy theo dõi trang web hàng ngày để học được nhiều bài học bổ ích nhé.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Quay lại

Bản in

Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu từ vựng tiếng Nhậtchủ đề thời tiết.Mùa hè thì có những mưa rào, nắng và nóng nên các bạn nhớ bảo vệ sức khỏe để học tiếng Nhật thật tốt nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết

1. MỘTSỐ DANH TỪ VỀ THỜI TIẾT

  1. 天気 (てんき: tenki): Thời tiết

  2. 天気予報 (てんきよほう: tenki yohou): Dự báo thời tiết

  3. 湿度(しつど): Độ ẩm
  4. 雲 (くも: kumo): mây

  5. 雨 (あめ: ame): mưa

  6. 霧 (きり kiri): Sương

  7. 雪 (ゆき: yuki): Tuyết

  8. 氷 (こおり: koori): băng

  9. 風 (かぜ: kaze): gió

  10. 虹 (にじ: niji): cầu vồng

  11. 太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời

  12. 雷 (かみなり: kaminari ): Sấm

2. 天気(てんき):Thời tiết

  1. 快晴(かいせい): Trời nắng ít mây
  2. 晴れのち曇り(はれのちくもり): Nắng sau đó chuyển mây
  3. 最高気温(さいこうきおん): Nhiệt độ cao nhất
  4. 最低気温(さいていきおん): Nhiệt độ thấp nhất
  5. 蒸し暑い(むしあつい): Nóng bức / oi nóng
  6. 爽やか(さわやか): Thoáng / ráo
  7. 曇り ( くもり: kumori): Trời nhiều mây
  8. 晴れ (はれ: hare): Quang mây
  9. 快晴 ( かいせい: kaisei): Trời có nắng và ít mây
  10. 降水確率(こうすいかくりつ): Xác suất mưa
  11. 曇り時々雨(くもりときどきあめ):Có mây, thỉnh thoảng có mưa
  12. 曇りところによって雨(くもりところによってあめ):Có mây, một vài nơi có mưa
  13. 小雨(こあめ): Mưa nhỏ
  14. 大雨(おおあめ): Mưa to
  15. 大雨 (おおあめ: ooame): Mưa rào
  16. 豪雨 (ごうう: gouu): Mưa rất to
  17. 暴風雨 (ぼうふうう: boufuuu): Mưa bão
  18. 局地的な雨 (きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame): Mưa rải rác
  19. 春雨 (しゅんう/はるさめ shunu/harusame): Mưa xuân
  20. 季節風 (きせつふう: kisetsufuu): Gió mùa
  21. 大雪 (おおゆき: ooyuki): Tuyết dày
  22. つらら (tsurara): băng rủ

2. 季節(きせつ):Mùa

  1. 春(はる): Mùa xuân
  2. 夏(なつ): Mùa hè
  3. 秋(あき): Mùa thu
  4. 冬(ふゆ): Mùa đông
  5. 梅雨(つゆ/ばいう): Mùa mưa
  6. 乾季 (かんき kanki): Mùa khô

4. 天災(てんさい):Thiên tai

  1. 洪水 (こうずい: kouzui): Lũ lụt

  2. 台風(たいふう): Bão

  3. 地震(じしん): Động đất

  4. 津波(つなみ): Sóng thần

  5. 竜巻(たつまき): Lốc xoáy

  6. 雪崩(なだれ): Tuyết lở

  7. 火山(かざん): Núi lửa

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei chiêm ngưỡng vẻ đẹp Nhật Bản qua 4 mùa nha:

>>> Vẻ đẹp trong bốn mùa Nhật Bản

>>> Khóa học N3 Online

>>> Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Xuân và hạ

>>> Ăn gì tại lễ hội mùa hè Nhật Bản (phần 1)

Video liên quan

Chủ đề