The photos consist on a mix of nature and sensuality, taking the meaning of physical to the two meanings present on the album content. Sự thích thú là một trạng thái tinh thần tràn đầy niềm vui và hứng khởi, mang lại cho chúng ta những trải nghiệm đáng nhớ và động lực để khám phá thế giới xung quanh. Nó là nguồn cảm hứng và động lực giúp chúng ta tiến bộ, trải nghiệm cuộc sống một cách tốt đẹp hơn. Đôi khi, chúng ta cần tìm kiếm từ đồng nghĩa với “thích thú” để mô tả cảm xúc này, và dưới đây là một số từ hấp dẫn có thể thay thế. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với thích thú:
Ví dụ một đoạn văn mô tả trạn thái thích thúKhi chúng ta cảm thấy thích thú, cả thế giới xung quanh trở nên sống động và hấp dẫn hơn. Sự tò mò và hứng thú giúp ta khám phá những điều mới mẻ và học hỏi từ những trải nghiệm đa dạng. Cảm giác thú vị và phấn khởi khiến cuộc sống trở nên đáng giá và đáng nhớ hơn. Từ đồng nghĩa với từ thích thúKhi chúng ta tràn đầy sướng, lòng vui sướng và hạnh phúc tỏa sáng trong từng khoảnh khắc. Sự phấn khởi và niềm vui cháy bỏng khiến cho mỗi hoạt động trở thành một cuộc phiêu lưu tuyệt vời, và sự hào hứng giúp ta chinh phục những thách thức và đạt được những thành công đáng kể. Đôi khi, ta cảm thấy thèm muốn trải nghiệm thêm, muốn khám phá và khám phá những điều mới mẻ. Sự vui thích và niềm hân hoan bao trùm ta, mang lại sự hài lòng và mãn nguyện với những gì ta đang trải qua. Cảm giác tự hào và tự phụ nhen nhóm trong lòng, khi ta cảm nhận được sự tiến bộ và thành tựu của mình. Sự tự tin và sự hứng khởi tạo ra một tâm trạng tích cực và khích lệ ta tiếp tục phấn đấu và đạt được những điều tốt đẹp hơn. Trên hết, sự hân hoan tràn đầy niềm vui và hạnh phúc, đưa ta vào một trạng thái tâm lý cao cả. Sự hớn hở và vui mừng lan tỏa, mang đến sự lạc quan và khích lệ trong cuộc sống. Với sự thích thú, ta khám phá vẻ đẹp của thế giới xung quanh và tận hưởng những trải nghiệm đáng nhớ. Hãy truyền cảm hứng và chia sẻ niềm vui này với mọi người xung quanh, để cuộc sống trở nên tươi sáng và đáng yêu hơn bao giờ hết. đgt. Vui thích, thú vị, với vẻ bằng lòng, thỏa mãn: Khán giả thích thú vỗ tay hoan hô o Câu chuyện làm mọi người thích thú.Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việtthích thú đgt (H. thích: hợp với; thú: ý vị) Cảm thấy thú vị vì hợp với ý mình: Nói chuyện với ông Kim Lân bao giờ cũng thích thú (NgKhải).Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân * Từ tham khảo:thích trungthích ứngthích Vân Namthịchthịch thịch* Tham khảo ngữ cảnhChàng thích thú nói một mình : “Thế nào rồi ra cũng phải tìm cho được cái cô đến thăm ta mới nghe !” Nhưng nghĩ đến đây , chàng lại cảm thấy mình thật vô lý không biết đường nào mà nói được. Nhung cười thích thú : Vậy chắc hẳn là có thần linh báo trước đây. Nàng nhớ mang máng có người nói câu gì có kèm một chữ ‘Văn’ trong đó làm cả bọn cười ầm lên ra chiều khôi hài , thích thú lắm. Tết mới rồi tôi về sửa cho một trận nên thân... Bà phủ vẫn không ưa vợ lẽ , thích thú cười hè hè : Thế cụ Ông có nói gì không ? Thầy tôi nói gì ! Thấy tôi vác dao doạ chém tôi. Chinh thích thú cười to , tiếng cười vang rộng trong đêm khuya rồi bị vùi dập trong những trận gió thổi. |