Thất thểu co nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thất thểu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thất thểu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thất thểu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nó đi thất thểu, như thể chân phải của nó ngắn hơn chân trái.

2. Tôi thất thểu đi ra vị trí xa của tôi ở sân bên phải và theo dõi trong khi đội của đối phương có cầu thủ chạy chụp banh ở mỗi chặng.

Ý nghĩa của từ thất thểu là gì:

thất thểu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thất thểu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất thểu mình


2

  0


Nói dáng đi loạng choạng, không vững. | : ''Chim đi '''thất thểu''' như chim tha mồi. (ca dao)'' | Lêu têu, bông lông. | : '''''Thất thểu''' ở ngoài phố.''


2

  0


t. 1. Nói dáng đi loạng choạng, không vững: Chim đi thất thểu như chim tha mồi (cd). 2. Lêu têu, bông lông: Thất thểu ở ngoài phố.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]


2

  0


t. 1. Nói dáng đi loạng choạng, không vững: Chim đi thất thểu như chim tha mồi (cd). 2. Lêu têu, bông lông: Thất thểu ở ngoài phố.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

thất thểu tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thất thểu trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thất thểu trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thất thểu nghĩa là gì.

- t. Nói dáng đi loạng choạng, không vững: Chim đi thất thểu như chim tha mồi (cd). Lêu têu, bông lông: Thất thểu ở ngoài phố.
  • lửa tình Tiếng Việt là gì?
  • lên râu Tiếng Việt là gì?
  • vùa hương bát nước Tiếng Việt là gì?
  • khí động học Tiếng Việt là gì?
  • sư huynh Tiếng Việt là gì?
  • ròng rọc Tiếng Việt là gì?
  • Quan Hoá Tiếng Việt là gì?
  • bĩu môi Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thất thểu trong Tiếng Việt

thất thểu có nghĩa là: - t. . . Nói dáng đi loạng choạng, không vững: Chim đi thất thểu như chim tha mồi (cd). . . Lêu têu, bông lông: Thất thểu ở ngoài phố.

Đây là cách dùng thất thểu Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thất thểu là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ đề