Thần tượng tiếng anh là gì

The movie depicts a love story involving a teenage girl who idolized the singer with a montage of real concerts and songs as background.

Tuy thế, Nhà thờ được cả các tín đồ và người vô thần kính trọng và coi nó là một biểu tượng của di sản và văn hoá Nga.

Nonetheless, the church is widely respected by both believers and nonbelievers, who see it as a symbol of Russian heritage and culture.

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/'aidl/

Thêm vào từ điển của tôi

Danh từ

  • danh từ tượng thần, thần tượng
  • (nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng
  • ma quỷ
  • (triết học) quan niệm sai lầm ((cũng) idolum)

Từ gần giống

eidolon idolatry idolise idolization eidola


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc

Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản

Thần tượng ai đó tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, “thần tượng” sẽ được gọi là Idol /ˈīdl/, được sử dụng để chỉ những người nổi tiếng lên nhờ những tài năng của họ như: Ca hát, nhảy múa, diễn xuất,thể thao...

Idol có ý nghĩa gì?

Tượng thần, thần tượng. (Nghĩa bóng) Thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng.

Ngưỡng mộ trong tiếng Anh là gì?

admire, admiring, admiringly là các bản dịch hàng đầu của "ngưỡng mộ" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Cậu có những phẩm chất mà tớ rất ngưỡng mộ. ↔ You have all the qualities that I admire.

My Idol là gì?

Cả thế giới đối với anh em chính là idol. Cả thế giới đối với anh em chính là idol. Anh xin yêu em, yêu không hề gian dối.