Than củi tiếng anh là gì

1. Giúp tôi thay đổi briquettes than củi.

Help me change the charcoal briquettes.

2. Túp lều này là để làm than củi.

This hut for making charcoal.

3. 11 Hãy đặt nồi không trên đống than củi

11 Set the empty pot on the coals to make it hot

4. Điện nước, than củi và thức ăn đều thiếu thốn.

There were shortages of electricity, water, firewood, and food.

5. Lò quặng nung đầu tiên... vận hành bằng lò than củi.

The original bloomery forge fueled by a charcoal furnace.

6. Gỗ cũng được chuyển đổi thành than củi cho gia đình sử dụng.

The wood is also converted to charcoal for family use.

7. Bắt đầu từ năm 1857, than củi được sử dụng để sản xuất than cốc.

Starting in 1857, charcoal piles were used to produce coke.

8. Than sinh học làm từ chất thải nông nghiệp có thể thay thế cho than củi.

Biochar made from agricultural waste can substitute for wood charcoal.

9. Sử dụng than củi sẽ không tạo ra sự khác biệt nhiều lắm trong mùi vị.

Buying mesquite charcoal will not actually make that much difference.

10. Nó bao gồm hỗn hợp lưu huỳnh (S), than củi (C) và kali nitrat (saltpeter, KNO 3).

It consists of a mixture of sulfur (S), charcoal (C), and potassium nitrate (saltpeter, KNO3).

11. Tôi thật sự là giảng viên ở học viện MIT, cũng như ở học viện Than Củi.

So I'm actually an instructor at MlT as well as ClT.

12. Hơn 2 tỉ người, gần 1 / 3 dân số thế giới, vẫn còn phụ thuộc vào than củi.

Over 2 billion people, almost one third of the world's population, still depend on charcoal.

13. Ở Haiti, một trong những quốc gia nghèo nhất, than củi là một trong những chất đốt chính.

In Haiti, one of the world's poorest countries, charcoal is one of the population's main consumables.

14. Chỉ có than củi và lam lũ, giữa những bức tường long vữa, làm gì có thảm trên sàn. "

It's had tacks in it, and splinters, and boards torn up, and places with no carpet on the floor. "

15. Vì thế chúng tôi muốn xem thử liệu có thể giới thiệu công nghệ làm than củi ở đây không.

So we wanted to see if we could introduce this charcoal-making technology there.

16. Đen Một số loại nho, trái của Amla (gooseberry) và than thực vật (than củi) cho màu xám với màu đen.

Black Species of grapes, fruits of amla (gooseberry) and vegetable carbon (charcoal) offer gray to black colours.

17. Nó thường được nấu chín trong một chảo sắt lớn ở giữa bàn, nhưng phương pháp ban đầu là trên than củi.

It is usually cooked in a big iron pan in the center of the table, but the original method is over charcoal.

18. Các bạn sẽ thấy những gia đình như ở đây, đi vào rừng tìm cây, chặt xuống và dùng nó làm than củi.

You'll find families like this who go out into the forest to find a tree, cut it down and make charcoal out of it.

19. Dẫu rằng họ ném than củi về phía các con thú, mấy con sư tử cứ lảng vảng quanh đó cho đến rạng sáng.

Although they threw firewood in the direction of the animals, the lions stayed around until daybreak.

20. Theo Reutern , Kahawa chungu , hay cafe đắng , là thức uống truyền thống được làm từ nổi thau đặt trên lò than củi và giới mày râu .

Kahawa chungu , or " bitter coffee " , is a traditional drink made in brass kettles over a charcoal stove and is men , according to Reuters .

21. Tuy nhiên, hầu hết các khu vực ở Malawi bị phá rừng do khai thác gỗ trái phép để sản xuất than củi và sử dụng củi.

However, most areas in Malawi suffer from deforestation due to illegal logging for charcoal production and the use of firewood.

22. Cho đến cuối thế kỷ 18, mạch nha chủ yếu được làm khô bằng lửa do đốt gỗ, than củi, trấu, và sau năm 1600 là từ than cốc.

Prior to the late 18th century, malt was primarily dried over fires made from wood, charcoal, or straw, and after 1600, from coke.

23. Theo Probert, "quặng bạc, litharge (chì oxit thô) chất trợ chảy và than củi được trộn vào nhau và được nấu luyện trong các lò luyện rất nhỏ bằng đất sét hay đá.

According to Probert, "silver ore, litharge (crude lead oxide) flux and charcoal were mixed and smelted in very small clay and stone furnaces.

24. Mặc dù theo truyền thống được làm nóng bằng than đá hoặc than củi, nhiều samovar mới hơn sử dụng điện để đun nóng nước theo cách tương tự như nồi hơi nước điện.

Though traditionally heated with coal or charcoal, many newer samovars use electricity to heat water in a manner similar to an electric water boiler.

25. Để tách đồng ra khỏi quặng, người ta dùng ống thổi lửa và ống bể đạp chân để tăng nhiệt độ của than củi lên đến 1.200 độ C, từ tám đến mười tiếng.

To separate the copper from the ore, blowpipes and foot bellows were used to raise the temperature of the charcoal fires to about 2,200 degrees Fahrenheit (1,200°C) for eight to ten hours.

26. Trên đảo cũng có một nơi phát triển sản xuất than củi (được tìm thấy nhiều sau đó tại Alexandria, nơi chúng được dùng làm điếu ống). khai thác hải miên cũng là một ngành quan trọng.

On the island there was also a flourishing production of charcoal (much sought after in Alexandria, where it was used for narghile).

27. Vào đầu thế kỷ 18, thị trấn bước vào thời kỳ mở rộng khi việc luyện sắt trở nên dễ dàng và rẻ hơn với sự chuyển đổi (bắt đầu từ năm 1709) từ than củi sang than cốc như một phương tiện luyện gang.

In the early 18th century the town entered a period of expansion as iron working became easier and cheaper with the transition (beginning in 1709) from charcoal to coke as a means of smelting iron.

28. Chặt rừng lấy gỗ và sản xuất than củi là những mối đe dọa nổi bật nhất, nhưng người dân địa phương cũng được biết đến để săn các kipunji do thói quen phá hủy của mình hoặc đơn giản như là một nguồn thực phẩm bổ sung.

Logging for timber and charcoal production are the most prominent threats, but locals are also known to hunt the kipunji due to its crop-destroying habits or simply as a food source.

29. Trong khi cố gắng để tự giải thoát khỏi nguy cơ gặp thảm họa, Jackson nhận ra rằng hỏa lực pháo binh bắn từ một mũi núi của dãy Blue Ridge có tên địa phương là Coaling ("khai thác than"), do đó là nơi một gia đình làm than củi cho cửa hàng rèn của họ.

Attempting to extricate himself from a potential disaster, Jackson realized that the Union artillery fire was coming from a spur of the Blue Ridge that was known locally as the Coaling, where charcoal was made by a local family for their blacksmith shop.

than đá

than chì

than một

than vẫn

than cốc

đốt than củi

Video liên quan

Chủ đề