Tàu điện trên không tiếng anh là gì năm 2024

Tàu điện ngầm “Subway” là hệ thống giao thông công cộng ngầm hoặc trên mặt đất, thường hoạt động dưới đất hoặc theo đường hầm, được sử dụng để chuyên chở người qua các tuyến đường đô thị.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “tàu điện ngầm” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Subway – Đường ngầm
  2. Metro – Hệ thống tàu điện ngầm
  3. Underground train – Tàu điện ngầm
  4. Tube – Ống (ngắn gọn từ “London Underground” – Tàu điện ngầm London)
  5. Rapid transit – Giao thông công cộng nhanh chóng
  6. Mass transit – Giao thông công cộng đại trà
  7. Subway train – Tàu điện ngầm
  8. Urban rail – Hệ thống đường sắt đô thị
  9. Underground railway – Đường sắt ngầm
  10. Metro system – Hệ thống tàu điện ngầm

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Subway” với nghĩa là “tàu điện ngầm” và dịch sang tiếng Việt:

  1. I take the subway to work every day because it’s fast and convenient. => Tôi đi tàu điện ngầm đi làm hàng ngày vì nó nhanh chóng và tiện lợi.
  2. The subway system in this city is known for its efficiency and extensive coverage. => Hệ thống tàu điện ngầm trong thành phố này được biết đến với tính hiệu quả và phủ sóng rộng.
  3. During rush hour, the subway can get quite crowded. => Vào giờ cao điểm, tàu điện ngầm có thể trở nên rất đông đúc.
  4. The subway is a popular mode of transportation for both locals and tourists. => Tàu điện ngầm là phương tiện vận chuyển phổ biến cho cả người dân địa phương và du khách.
  5. You can use a contactless card to pay for your subway fare. => Bạn có thể sử dụng thẻ không tiếp xúc để trả tiền vé tàu điện ngầm.
  6. The subway provides a quick and reliable way to get around the city. => Tàu điện ngầm cung cấp một phương tiện nhanh chóng và đáng tin cậy để di chuyển trong thành phố.
  7. The subway station is located just a few blocks away from here. => Nhà ga tàu điện ngầm nằm cách đây chỉ vài khối.
  8. Many major cities around the world have their own subway systems. => Nhiều thành phố lớn trên khắp thế giới có hệ thống tàu điện ngầm riêng của họ.
  9. The subway operates from early morning until late at night. => Tàu điện ngầm hoạt động từ sáng sớm cho đến tận đêm.
  10. Taking the subway is an eco-friendly way to commute in urban areas. => Đi tàu điện ngầm là một cách thân thiện với môi trường để di chuyển trong khu vực đô thị.

Mình muốn hỏi là "Hệ thống tàu điện trên cao Bangkok" tiếng anh nghĩa là gì?

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

2000 Đường sắt quốc gia Hàn Quốc và Tuyến 1 được đưa vào như Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1.

2000 Korea National Railroad and Line 1 are integrated as Seoul (Metropolitan) Subway Line 1.

Tàu điện ngầm Incheon thời gian xây dựng đã được rút ngắn hơn dự kiến hoàn thành năm 2018.

Incheon Subway's construction period was shortened rather than planned 2018 completion.

Vì đường ray đã bị ngập nước, nên tàu điện ngầm sẽ không tiếp tục hoạt động.

Because the tracks are filled with water, the subway will not continue to run.

Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 đi qua ga Noryangin gần đó.

Metro line One passes through at Noryangin station near-by.

Linh mục thi cũng đâu được đi tàu điện ngầm miễn phí.

Ministers don't ride the subway for free.

Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm.

This station has the same comfort, the same features as a subway station.

Thế nên khi tôi tìm được một chiếc máy ảnh rẻ tiền trong sân ga tàu điện ngầm,

So when I found a cheap camera on the subway,

Tàu điện ngầm của tuyến 1 chạy trên Tuyến Gyeongbu từ nha ga này.

Subways of Line 1 move on Gyeongbu Line from this station.

Đoạn phim ở tàu điện ngầm... trước khi bị cắt đó, cô có quay lại không?

Uh, t-the video from the subway... before it cut out, did you record it?

Tàu điện ngầm đã đóng cửa.

The subway is closed.

Tàu điện ngầm ^ a ă â “Subway and Bus Ridership Statistics 2012”.

"Subway and Bus Ridership Statistics 2013".

Tôi muốn anh lo vụ đường tàu điện ngầm.

I want you on the subway line piece.

Tàu điện ngầm vừa đi qua trạm.

Metro just passed through the station.

Chỉ 15 bước nữa là đén tàu điện ngầm rồi.

It's 15 blocks to the subway.

Tàu điện ngầm MTR qua lại phía bên dưới lòng đất.

Trains of MTR shuttle beneath the road.

Nhiều thành phố vẫn sử dụng các đường hầm của tàu điện ngầm cũ làm hầm chứa.

Many still use the tunnels of this ancient subway as cellar storerooms.

Nhà đầu tư Al Ghurair là những người xây dựng tàu điện ngầm.

The Al Ghurair Investment group were the metro's builders.

Lester đã cố nhảy xuống đầu một tàu điện ngầm lúc tối nay.

Lester tried to step in front of a subway train tonight.

Họ vừa vào tàu điện ngầm tại đường 23 và đường 8.

They just dropped into the subway at 23rd and 8th.

Tháng 9: Red Line (Tàu điện ngầm Dubai) bắt đầu hoạt động.

September: Red Line (Dubai Metro) begins operating.

Trong hệ thống tàu điện ngầm không ai nhìn vào những cảnh báo này cả.

Now, the way this works in the system is that nobody ever looks at these signs.

Trung bình 2,56 lần cao hơn 14 tuyến tàu điện ngầm khác có dịch vụ WiFi.

It averaged 2.56 times more than the other 14 subway lines fitted with WiFi service zones.

Hơn 280.000 hành khách sử dụng tàu điện ngầm Dubai trong tuần đầu tiên hoạt động.

Over 280,000 passengers used the Dubai Metro during the first week of its operation.

Joshua đang chơi violin ở nhà ga tàu điện ngầm.

Joshua Bell was playing violin in a subway station.

Mục tiêu của Thales là hiện đại hóa 40 phần trăm mạng lưới Tàu điện ngầm Luân Đôn.

Thales is to modernize 40 per cent of London Tube network London Underground.