8 cách sử dụng từ TAKE mà bạn chưa biết Show 1. When did the accident take place? 2. Please take your time. 3. It takes forever to load these files. 4. The painkillers should take effect soon. 5. Don’t take sides without understanding the issues. 6. See you! Take care! 7. Did you take note of how she looked at me? 8. You need to take charge of your life.
Câu số 1: “When did the accident take place?” Tai nạn đã xảy ra khi nào? Từ “take place” ở đây bằng nghĩa với từ “happen” “When did the accident take place?” = “When did the accident happen?”
Trương Linh
Đang tải... Moon Nguyen
Trong tiếng anh ‘Take your time‘ có nghĩa là cứ từ từ mà làm, không vội vàng,Cứ từ từ, cứ thong thả, cứ thư thả, cứ bình tĩnh Ví dụ bạn đi ngồi vào quán cà phê, nhân viên phục vụ thì đang vội vàng dọn dẹp bàn cho bạn, thì trong hoàn cảnh như vậy bạn sẽ nói There is no rush, take your time. ( Không cần vội đâu, cứ từ từ ) take one’s time: To go at one’s own preferred pace; to use as much time as one needs or desires. There are a lot of things we need to get right, so let’s be sure to take our time on this. Could you please describe what happened that night? Take your time—we want it to be as accurate as possible. Oh, no rush at all. Take your time. ex: You certainly took your time to get here. I’ve been waiting an hour! ♢ The shop assistant took her time serving me. Xem thêm ví dụ: Visiting a Travel Agent 2 A :Could you help me with vacation plans? B :Do you know where you will be traveling? A :I am open to suggestions at this point. B :Are you wanting to travel to a tropical climate, or would you like to go somewhere with a cooler climate? A :I would like to travel to a cooler destination. B :I can give you some brochures that could give you some ideas. A :I will look at them right now. B :How much money is in your budget for this trip? A :I think that I can spend about two hundred dollars a day. B :Take your time choosing a destination and, when you ‘ve narrowed it down, I’ll be happy to help you make a reservation.
(Hình ảnh minh họa cụm từ Take Your Time trong câu tiếng Anh) 1.Take Your Time nghĩa là gì?Take Your Time là một thành ngữ trong tiếng Anh. Khá được ưa chuộng và sử dụng nhiều trong các cuộc hội thoại hay nói chuyện hằng ngày. Được tạo nên từ ba thành phần chính là động từ Take - lấy, coi, tính từ sở hữu Your - của bạn và danh từ Time - thời gian. Tham khảo thêm một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của cụm từ Take Your Time trong câu tiếng Anh. Ví dụ:
(Hình ảnh minh họa cụm từ Take Your Time trong câu tiếng Anh) Thực chất, Take Your Time được sử dụng khá nhiều trong các cuộc hội thoại hằng ngày. Thường xuất hiện với dạng đơn lẻ và có cấu trúc hoàn chỉnh. Vậy nên bạn hoàn toàn có thể sử dụng câu này như một mẫu câu giao tiếp trong tiếng Anh. Tuy nhiên cũng có khá nhiều lưu ý về cách sử dụng của cụm từ này. Bạn cần chú ý về chúng để tránh những lỗi sai dễ mắc phải trong quá trình sử dụng. Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng của cụm từ Take Your Time trong câu tiếng Anh. Ví dụ:
2.Cách dùng và cấu trúc áp dụng của cụm từ Take Your Time trong câu tiếng AnhBắt đầu phần hai, cùng tìm hiểu thêm về cách phát âm của cụm từ Take Your Time trong tiếng Anh. Bạn có thể bắt đầu chuẩn hóa phát âm của mình với cụm từ này. Take Your Time được cấu tạo từ những từ vựng đơn giản nên không khó để bạn có thể hiểu phát âm đúng cụm từ này. Take Your Time được phát âm là /teɪk jʊr taɪm/. Khi phát âm cụm từ này bạn cần chú ý nhiều đến các phụ âm kết thúc của cụm từ Take Your Time trong tiếng Anh. Bạn cần chú ý đến các nguyên âm chính trong cụm từ này. Tuy đơn giản nhưng để phát âm đúng được cụm từ này không phải là khó. Bạn có thể luyện tập thêm về cách phát âm của Take Your Time bằng cách nghe và lặp lại phát âm của mình qua một số tài liệu uy tín. Việc này sẽ giúp bạn nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình và ghi nhớ từ vựng nhanh hơn. (Hình ảnh minh họa cụm từ Take Your Time trong câu tiếng Anh) Về cách sử dụng của cụm từ Take Your Time trong tiếng Anh. Take Your Time được sử dụng như một cụm động từ bình thường. Bạn có thể tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để có thể hình dung rõ hơn về cách sử dụng của Take Your Time trong câu tiếng Anh. Ví dụ:
Ngoài ra, khi sử dụng cụm từ Take Your Time trong tiếng Anh bạn có thể thay đổi tính từ sở hữu “Your” trong tiếng Anh để phù hợp hơn với văn cảnh cũng như các trường hợp cụ thể. Bạn có thể tự đặt thêm nhiều ví dụ về cách sử dụng của cụm từ này để thành thạo hơn. Khi sử dụng Take Your Time bạn cần chú ý đến dạng của động từ Take trong tiếng Anh. Đây là động từ bất quy tắc và có các dạng quá khứ phân từ khác nhau. 3.Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Take Your Time trong tiếng Anh.Bảng dưới đây bao gồm một số từ vựng, thành ngữ có liên quan đến cụm từ Take Your Time trong tiếng Anh. Trước khi sử dụng từ bạn nên tìm hiểu kỹ thể hơn về cách sử dụng cũng như thông tin chi tiết về cách sử dụng của cụm từ Take Your Time trong câu. Việc này sẽ giúp bạn hạn chế những sai sót dễ mắc phải trong quá trình sử dụng từ.
Cảm ơn đã theo dõi bài viết này. Hãy nỗ lực và phấn đấu mỗi ngày để cùng học thêm nhiều kiến thức mới bạn nhé. Chúc bạn luôn thành công, may mắn và tự tin trong những lựa chọn của mình ở tương lai. |