Dùng BE SUPPOSED TO để diễn đạt rằng ai đó mong điều gì đó xảy ra - Thường dùng thể hiện các sự kiện đã được lên lịch trình, hoặc một tiến trình làm việc.
Dùng BE SUPPOSED TO để diễn đạt rằng ai đó mong điều gì đó xảy ra
1. The game is supposed to begin at 10:00.
Hy vọng trò chơi bắt đầu lúc 10 giờ.
Hy vọng ủy ban sẽ được bầu phiếu kín.
Dùng "Be supposed to" để diễn đạt rằng ai đó mong điều gì đó xảy ra.
Thường dùng thể hiện các sự kiện đã được lên lịch trình (ví dụ 1), hoặc một tiến trình làm việc.
3. I'm supposed to go to the meeting.
My boss told me that he wants me to attend.
Tôi bị yêu cầu đến buổi họp. Sếp tôi đã nói rằng ông muốn tôi tham dự.
4. The children are supposed to put away their toys before they go to bed.
Lũ trẻ bị yêu cầu cất đồ chơi trước khi đi ngủ.
Phân biệt các loại visa du lịch tại Úc để biết thời hạn hiệu lực của visa.
Dùng "Be supposed to" để thể hiện hy vọng về hành vi của ai đó.
Ví dụ 3 và (4) hàm ý rằng ai hy vọng (yêu cầu/ đề nghị) một hành vi nhất định nào đó.
5. Jack was supposed to call me last night. I wonder why he didn't.
Người ta yêu cầu Jack tối qua phải gọi cho tôi, tôi thắc mắc là tại sao anh ấy lại không gọi.
Dùng "be supposed to" ở dạng quá khứ thể hiện mong muốn chưa được thực hiện.
Trong câu (5), người nói hy vọng Jack đã gọi điện tới cho mình, nhưng Jack không làm.
Cấu trúc BE SUPPOSED TO được biên soạn bởi trường Anh ngữ SGV
Nguồn: //saigonvina.edu.vn
Bản dịch của be supposed to (be/do) – Từ điển tiếng Anh–Việt
●
to be expected or obliged to (do something etc)
có nhiệm vụ, bổn phận phải làm gì
Bản dịch của be supposed to (be/do)
trong tiếng Tây Ban Nha
ser considerado, tener a alguien por (le tienen por el mejor doctor), deber (deberías hacer la cama cada mañana)…
trong tiếng Bồ Đào Nha
ser considerado, dever…
trong tiếng Pháp trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ trong tiếng Séc trong tiếng Đan Mạch trong tiếng Indonesia trong tiếng Thái trong tiếng Ba Lan trong tiếng Malay
trong tiếng Đức
trong tiếng Na Uy
in Ukrainian
trong tiếng Ý
denildiğine göre, …-miş (diyorlar), istenmek…
platit za, být žádán, být povinován…
ที่มีชื่อเสียง, ที่คาดการณ์ไว้…
mieć opinię, mieć obowiązek, być zobowiązanym…
ha ord på seg for å være, det ventes (av deg, osv.) at ……
вважатися, передбачатися…
essere ritenuto, essere tenuto a…
Cần một máy dịch?
Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!
Tìm kiếm
{{#displayLoginPopup}}
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:
Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge
Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn
Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
{{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}