Mặc dù là phiên bản kế nhiệm và sở hữu nhiều nâng cấp, tuy nhiên Redmi 8 vẫn bị coi là thua thiệt về cấu hình so với Redmi 7, vậy đâu là lý do? Trong tuần trước, Redmi - thương hiệu phụ của Xiaomi, đã ra mắt mẫu smartphone giá rẻ mới nhất của hãng với tên gọi là Redmi 8. Mặc dù đi kèm một vài cải tiến khi so sánh với thế hệ tiền nhiệm, tuy nhiên chiếc điện thoại này lại sử dụng con chip Snapdragon 439, yếu hơn so với Snapdragon 632 được trang bị trên Redmi 7. Mới đây, phó chủ tịch Xiaomi - ông Lu Weibing, đã giải thích lý do vì sao công ty lại quyết định sử dụng chip Snapdragon 400 series trên Redmi 8. Trong bài đăng trên Weibo, ông cho biết Redmi đã thực hiện một cuộc khảo sát để tìm ra tính năng quan trọng nhất đối với người dùng trước khi ra mắt Redmi 8. Kết quả cuộc khảo sát cho thấy thời lượng pin, trải nghiệm mượt mà và nhanh chóng, cũng như thiết kế đẹp mắt là yếu tố quan trọng nhất đối với người dùng. Do đó, Redmi tiếp tục tập trung tối ưu vào những điểm này trên chiếc smartphone giá rẻ tiếp theo của mình. Kết quả là Redmi 8 (và Redmi 8A) có pin dung lượng 5000mAh vơi thời gian chờ 31 ngày, chuyển sang sử dụng cổng USB Type-C và hỗ trợ sạc nhanh 18W với khả năng sạc đầy thiết bị trong 2 giờ. Để nó hoạt động mượt mà hơn, công ty cũng không tung ra phiên bản 2GB RAM. Ngoài ra, chúng cũng đi kèm tính năng Mi Turbo 2.0 để tăng tốc mọi thứ và dọn rác tốt hơn. Về vi xử lý, Redmi cho biết mặc dù là chipset dòng Snapdragon 400, tuy nhiên hiệu năng của Snapdragon 439 là gần như tương đương với Snapdragon 625. Thậm chí, Lu Weibing cũng chia sẻ bảng kết quả điểm benchmark của Redmi 6 Pro (SD625) và Redmi 8 (SD439) để người dùng có thể dễ dàng hình dung. Theo ông Lu Weibing, nếu như bạn là một người dùng quan tâm nhiều đến hiệu năng, bạn có thể chọn mua Redmi 7 hoặc Redmi Note 8 với vi xử lý Snapdragon 665. Trong khi đó, nếu bạn muốn một thiết bị có thời lượng pin tốt và mức giá phải chăng, bạn có thể tìm đến bộ đôi Redmi 8A và Redmi 8. We compared two versions of phone SoCs: 8 cores 2000MHz Qualcomm Snapdragon 439 vs. 8 cores 2000MHz Qualcomm Snapdragon 625 . You will find out which processor performs better in benchmark tests, key specifications, power consumption, and more. Main DifferencesQualcomm Snapdragon 439's Advantages More modern manufacturing process (12nm vs 14nm) Published 2 years 4 months later Qualcomm Snapdragon 625's Advantages Better graphics card performance FLOPS (0.1248 TFLOPS vs 0.0432 TFLOPS ) Larger memory bandwidth (7.46GB/s vs 6.4GB/s) ScoreBenchmarkAnTuTu 10 Qualcomm Snapdragon 439 161583 Qualcomm Snapdragon 625+4% 168099 Geekbench 6 Single Core Qualcomm Snapdragon 439+5% 200 Qualcomm Snapdragon 625 189 Geekbench 6 Multi Core Qualcomm Snapdragon 439 799 Qualcomm Snapdragon 625+8% 866 FP32 (float) Qualcomm Snapdragon 439 43 Qualcomm Snapdragon 625+188% 124 CPU4x 2 GHz – Cortex-A53 4x 1.45 GHz – Cortex-A53 Architecture 8x 2 GHz – Cortex-A53 2000 MHz Frequency 2000 MHz Samsung Manufacturing Samsung GraphicsAdreno 505 GPU name Adreno 506 450 MHz GPU frequency 650 MHz 0.0432 TFLOPS FLOPS 0.1248 TFLOPS MemoryLPDDR3 Memory type LPDDR3 800 MHz Memory frequency 933 MHz 6.4 Gbit/s Max bandwidth 7.46 Gbit/s Multimedia (ISP)Hexagon 536 Neural processor (NPU) Hexagon 546 eMMC 5.1 Storage type eMMC 5.1 1920 x 1200 Max display resolution 1900 x 1200 1x 21MP, 2x 8MP Max camera resolution 1x 24MP, 2x 13MP 1K at 30FPS Video capture 4K at 30FPS 1080p at 30FPS Video playback 4K at 30FPS H.264, H.265, VP8 Video codecs H.264, H.265 AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV Audio codecs AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV ConnectivityLTE Cat. 4 4G support LTE Cat. 7 Up to 150 Mbps Download speed Up to 300 Mbps Up to 75 Mbps Upload speed Up to 150 Mbps GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS Navigation GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS InfoJun 2018 Announced Feb 2016 SDM439 Model number MSM8953 Related CPU Comparisons |