So sánh jazz và madza 2 mới năm 2024

Honda jazz 2020 mới nhất và Mada 2 2020 nói chung là chất lượng và giá cả là khá tương đồng nhau, tuy nhiên cả hai đều có những nét nổi bật để tạo ra phong cách và nét đặc trưng cho riêng mình. Chính vì vậy để có cái nhìn tổng quan hơn về hai dòng xe này. Hôm nay giaxetot sẽ tiến hành so sánh 2 phiên bản cao nhất và có giá tương đồng nhất của 2 mẫu xe này. Nhằm giúp anh chị đánh giá chính xác hơn và từ đó có thể đưa ra quyết định chọn chiếc xe nào phù hợp nhất cho mình.

Bây giờ ta sẽ đi so sánh chiếc Honda Jazz 1.5 RX và chiếc Mazda 2 Hatchback 5 cửa

So sánh về giá 2020

Honda Jazz 1.5 RX

Mazda 2 Hatchback 5 cửa

619 Triệu đồng

550 Triệu đồng

Vậy chúng ta có thể thấy giá của chiếc Honda Jazz 1.5 RX so với Mazda 2 Hatchback 5 cửa là có sự chênh lệch rất lớn về giá cả (hơn 69 triệu đồng). Tuy nhiên đây cũng chưa phải là giá chính thức, hơn nữa giá xe còn có sự thay đổi tùy thuộc vào thời điểm khách hàng mua xe và cả đại lý bán xe nữa. Nên khi nào anh/chị có ý định mua xe thì hãy vui lòng liên hệ tới đại lý xe của hai hãng trên có giá xe chính xác nhất.

Xem thêm: Giá xe Honda và Giá xe Mazda ngay hôm nay

So sánh về thông số kỹ thuật 2020

Thông số kỹ thuật

Jazz 1.5 RS

Mazda 2 Hatchback 5 cửa

Kích thước,trọng lượng

Số chỗ ngồi

5

5

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.034x1.694x1.524

4.060x1.695x1.495

Chiều dài cơ sở (mm)

2.530

2570

Cỡ lốp

185/55R16

185/60R16

La-zăng

Hợp kim 16”

Mâm đúc hợp kim

Khoảng sáng gầm xe mm)

137

143

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5,4

4,7

Khoảng cách khoang hành lý khi không gập ghế (L)

359

280

Trọng lượng không tải (kg)

1.090

1.030

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.490

1.498

Động cơ/hộp số

Kiểu động cơ

1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Xăng SkyActiv, 4 xy lanh thẳng hàng, trục cam kép, 16 van biến thiên

Hộp số

Vô cấp CVT, Ứng dụng Earth Dreams Technology

Tự động 6 cấp

Dung tích ly lanh(cm3)

1.497

1.496

Công suất cực đại(mã lực)

118

109

Mô men xoắn cực đại(Nm/rpm)

145/4.600

141/4.000

Dung tích thùng nhiên liệu(lít)

40

44

Nhiên liệu

Xăng

Xăng

Hệ thống treo

Hệ thống treo trước

Độc lập Mc Pherson

Kiểu Mc Pherson

Hệ thống treo sau

Giằng xoắn

Trục xoắn

Hệ thống phanh

Phanh trước

Đĩa

Đĩa

Phanh sau

Tang trống

Đĩa

Hệ thống hỗ trợ vận hành

Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động(MA-EPS)

Van bướm ga điều chỉnh

bằng điện tử (DBW)

Ga tự động(Cruise control)

Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu(ECON Mode )

không

Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu(ECO Coaching

Không

Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng

Khởi động bằng nút bấm

Ngoại thất

Cụm đèn trước

Đèn chiếu xa

LED

LED

Đèn chiếu gần

LED

Đèn chạy ban ngày

LED

LED

Đèn sương mù

Halogen

Đèn hậu

LED

Đèn phanh treo cao

LED

Gương chiếu hậu gập điện

Tích hợp đèn báo rẽ LED sơn đen thể thao

Mặt ca lăng mạ Crom

Có/ gắn logo RS

Không

Cản trước/sau loại thể thao

Ốp thân xe thể thao

Không

Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt

Ghế lái

Ghế lái

Cánh lướt gió đuôi xe

Thanh gạt nước phía sau

Không gian

Bảng đồng hồ trung tâm

Analog

Analog

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Ghế Magic Seat(Gập 4 chế độ)

Không

Bệ trung tâm, tích hợp ngăn chứa đồ

Có/có tựa tay

Không

Hộc đựng cốc, hàng ghế trước

Hộc đồ khu vực khoang lái

Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau

Ghế lái và ghế phụ

Tay lái

Chất liệu

Da

Da

Điều chỉnh 4 hướng

Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh

Tiện nghi cao cấp

Chìa khóa thông minh

Tay nắm cửa trước mở bằng cảm biến

Không

Kết nối và giải trí

Màn hình

Cảm ứng 7”

Màn hình màu TFT

Chế độ đàm thoại rảnh tay

Quay số nhanh bằng giọng nói(Voice tag)

không

Kết nối HDMI

Kết nối Bluetooth

Kết nối USB

Đài AM/FM

Hệ thống loa

6 loa

6 loa

Nguồn sạc

Tiện nghi khác

Hệ thống điều hòa

Tự động(điều chỉnh cảm ứng)

Tự động

Đèn cốp

Không

Gương trang điểm cho hàng ghế trước

Ghế lái và ghế phụ

Không

An toàn

Chủ động

Hệ thống cân bằng điện tử(VSA)

Hệ thống kiểm soát lực kéo(TSC)

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp(BA)

Chống sao chép chìa khóa

Không

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS

Không

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc(HSA)

Khôn

Camera lùi

3 góc quay

Cảm biến lùi

không

Chức năng khóa cửa tự động

Bị động

Túi khí cho người lái và người ngồi kế bên

Túi khí bên cho hàng ghế trước

không

Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế

không

Nhắc nhở cài dây an toàn

Hàng ghế trước

Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE

không

Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX

không

An ninh

Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động

Không

Trên đây là toàn bộ những so sánh về 2 chiếc xe Honda Jazz 1.5 RS và Mazda 2 Hatchback 5 cửa 2020. Nếu anh chị còn thắc mắc gì xin liên hệ tới các đại lý xe Honda và đại lý Mazda trên toàn quốc để được giải đáp các thắc mắc.