So sánh độ lớn của brombutan và 1 florobutan năm 2024

Đ Á P Á N Đ Ề T H I H Ọ C S I N HG I Ỏ I Q U Ố C G I Avectorstock.com/3687784Ths Nguyễn Thanh TúeBook CollectionĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌNHỌC SINH GIỎI QUỐC GIA LỚP 12 THPTNĂM 2002 - 2020 MÔN HÓA HỌCWORD VERSION | 2021 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA [email protected]ài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594

  • Page 2 and 3: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKÌ
  • Page 4 and 5: Câu II: (6 điểm).1. Biết th
  • Page 6 and 7: Phản ứng: ■o 2 Hg+ 2x Fe3+2 H
  • Page 8 and 9: PNOBrQ — _ (4) (Khi thêm NO hay
  • Page 10 and 11: a) Từ etanol và các hoá chất
  • Page 12 and 13: Asp HOOCCH2CH(NH2)COOH (1,88; 3,65;
  • Page 14 and 15: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKÌ
  • Page 16 and 17: - Dung dịch AgNO3 có kết tủa
  • Page 18 and 19: c) Ba giai đoạn của phản ứ
  • Page 20 and 21: 2. Trong thí nghiêm 1 thực hiê
  • Page 22 and 23: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKÌ
  • Page 24 and 25: —H20 — n _BrCH3 - c - c h 2~ c
  • Page 26 and 27: n h c o o c h 3NHCOOCH3 n h c o o c
  • Page 28 and 29: a) Xác định công thức cấu
  • Page 30 and 31: Ờo&o
  • Page 32 and 33: 3/ a) U238 tự phóng xạ tạo r
  • Page 34 and 35: C©u TTT (6 điểm): 1. 1,25 đi
  • Page 36 and 37: - Lượng NaOH quá ít không đ
  • Page 38 and 39: Xét cân bằng Br2 (lỏng) ^ Br2
  • Page 40 and 41: Do cacbocation bậc ba (I) bền h
  • Page 42 and 43: Monosaccarit A (đặt là glicozơ
  • Page 44 and 45: C2 có 4 đổng phân quang học.
  • Page 46 and 47: Vì điểm đẳng địên của
  • Page 48 and 49: 2. Gọi x là số mol Zn đã ph
  • Page 50 and 51: MnO4 còn dư sẽ oxi hoá tiếp
  • Page 52 and 53: 2.a) Dung dịch NaOH:Ở anôt: 2
  • Page 54 and 55: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠQKÌ
  • Page 56 and 57: lg _ [HAJ = pH - pKi = 2,50 - 1 ,99
  • Page 58 and 59: 1. 5 dạng cấu trúc của D-gal
  • Page 60 and 61: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKÌ
  • Page 62 and 63: (1/2) nx = (1/3) mx (c ). Từ đâ
  • Page 64 and 65: P (Z = 15) [Ne]3s23p3 (a)Cl (Z = 17
  • Page 66 and 67: C 0,01[ ] 0 ,0 1 - x x xx2/(0,01 -
  • Page 68 and 69: kết hợp với (4), ta có: Xu =
  • Page 70 and 71:
  • Nhờ hiệu ứng +C của CH3O
  • Page 72 and 73: Hướng dẫn giải:l .HOHHOHCHOH
  • Page 74 and 75: Sau phản ứng: 04,125 mol 5.551
  • Page 76 and 77: Trường THPT chuyên Quang Trung-
  • Page 78 and 79: Trường THPT chuyên Quang Trung-
  • Page 80 and 81: Trường THPT chuyên Quang Trung-
  • Page 82 and 83: Trường THPT chuyên Quang Trung-
  • Page 84 and 85: Trường THPT chuyên Quang Trung-
  • Page 86 and 87: Học liệu của diễn đàn O l
  • Page 88 and 89: Học liệu của diễn đàn O l
  • Page 90 and 91: Học liệu của diễn đàn O l
  • Page 92 and 93: 3.Học liệu của diễn đàn O
  • Page 94 and 95: b,Ri-C=CH2 - ° 3CH3zHọc liệu c
  • Page 96 and 97: Học liệu của diễn đàn O l
  • Page 98 and 99: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K
  • Page 100 and 101: Thay [HCO3-] vào (2) được [H+]
  • Page 102 and 103: 2. Trong 1 lít dung dịch có 0,0
  • Page 104 and 105: HOOCch 2=ch- co ch 3 HOOC-(CH2)3-CO
  • Page 106 and 107: Cl-C=N ■ClCâu 10 (2,5 điểm).1
  • Page 108 and 109: oB ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOD
  • Page 110 and 111: Box Hóa học diễn đàn Olympia
  • Page 112 and 113: 3 U - u _ c 0 , 0,0592 _ p. 1 , 0,0
  • Page 114 and 115: Box Hóa học diễn đàn Olympia
  • Page 116 and 117: Box Hóa học diễn đàn Olympia
  • Page 118 and 119: 1. Tính biến thiên entanpi, bi
  • Page 120 and 121: Câu 21(1,0điểm)2(0,75điểm)3(
  • Page 122 and 123: 2(2,0điểm)Trộn dung dịch A v
  • Page 124 and 125: 3(1,0điểm)Đặt số mol của
  • Page 126 and 127: 2. Hãy giải thích cơ chế c
  • Page 128 and 129: CCH3CH2 CH2CH2IBDH 3O +K M n O .'4E
  • Page 130 and 131: Câu 31(2,0điểm)2V,’5điểm)S
  • Page 132 and 133: 4(1 , 0điểm)nTừ (2) ta có s
  • Page 134 and 135: Trong 264 gam ThŨ2 tinh khiết ch
  • Page 136 and 137: 2. Dung dịch X ^gồm K2CĨ2Ũ7 0
  • Page 138 and 139: Fe2Ũ3 + 6 HCl ^ 2 FeCl3 + 3 H2O (2
  • Page 140 and 141: hoặc lắc nhẹ. Chuyển toàn
  • Page 142 and 143: B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOK
  • Page 144 and 145: * V Ũ ll.^ 0ŨHŨJ-Br'ŨH.0 —-N=
  • Page 146 and 147: Xác đinh B.Kết hợp điều ki
  • Page 148 and 149: o1. a) Phương trình phản ứng
  • Page 150 and 151: B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOK
  • Page 152 and 153: 2. a) Áp suất tăng bất lợi
  • Page 154 and 155: Câu 5. (4,0 điểm)1. a) Xét ph
  • Page 156 and 157: B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOC
  • Page 158 and 159: - Các phản ứng của X:(D): Ce
  • Page 160 and 161: 2.Tỗng hợp hữu cơ:a) OCH 3OC
  • Page 162 and 163: Vây cấu trúc của A và B như
  • Page 164 and 165: Ta có (a-x)= a/2 ^ phương trình
  • Page 166 and 167: B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOK
  • Page 168 and 169: Đưa (3) và các dữ kiện củ
  • Page 170 and 171: Giá trị hằng số cân bằng
  • Page 172 and 173: Do N2H4 có tính khử mạnh, ph
  • Page 174 and 175: Câu V (4,0 điểm)1. Tính hằng
  • Page 176 and 177: 1,175.10- 4 M < [CrO2~] < 5,6.10- 4
  • Page 178 and 179: Các chất (I), (II) và (IV) khi
  • Page 180 and 181: - Giải thích: Điện tích dư
  • Page 182 and 183: OHA cO H /ZnC l2, to CH3COCH2C O 2E
  • Page 184 and 185: 3. Chất trung tính X (C42H 81N O
  • Page 186 and 187: 2. Policacbonat là một loại nh
  • Page 188 and 189:
  • Tính thể tích dung dịch ch
  • Page 190 and 191: III. THANG ĐIẺMCâu N ội dung
  • Page 192 and 193: 2. Giản đồ MO của phân tử
  • Page 194 and 195: _ -Fb) Ta có: kT, = 10-6kT = A.exp
  • Page 196 and 197: Các nguyên tử B và N đều
  • Page 198 and 199: Vì K 3 (PbC O ) >>K S (PbS) và v
  • Page 200 and 201: B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K
  • Page 202 and 203: quang màu xanh. Khử H bằng N /
  • Page 204 and 205: OOHR— R - V Jv2 HR2KeNguyên tử
  • Page 206 and 207: Câu III (4,0 điểm)1 . Khi xử
  • Page 208 and 209: 'X.CH=O ho!c CH=OHCấu trúc có t
  • Page 210 and 211: Hưóĩi d n i ia) Do H mạch hở
  • Page 212 and 213: B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K
  • Page 214 and 215: 2. a) Sừ dụng các bán phản
  • Page 216 and 217: Cr20j~ + H 20 -> 2HCrO;HCrOã —»
  • Page 218 and 219: I1. Đôi với nguyên tử H và
  • Page 220 and 221: Nguyên tử của mỗi nguyên t
  • Page 222 and 223: Vai trò cùa Z11CI2 : Zn2+ tạo k
  • Page 224 and 225: 4. Methadon là chất được dù
  • Page 226 and 227: Từ đô thị, ta xác định đ
  • Page 228 and 229:
  • Khi bị oxi hóa bởi HNO3, t
  • Page 230 and 231: MeO MeO MeOMe02cC02M<Me02CI? <on”
  • Page 232 and 233:
  • Các phương trình phản ứn
  • Page 234 and 235: Zn(CN),Au(CN),Ag(CN),Hưóttg dẫn
  • Page 236 and 237: Hiđro: ÀE (J) = -4 r~72HHe ZĐơt
  • Page 238 and 239: F ^ e FH3N -B F 3 gồm 2 nửa A X
  • Page 240 and 241: i N = N i . 4 i 8 i O = O i . 4 9 5
  • Page 242 and 243: 22,41,5.22t-.322n. R T 273-= 0,766
  • Page 244 and 245: QỌCH,H0 V /-X OHetilen glicolH 3C
  • Page 246 and 247: nhau:Có thể lập bảng số el
  • Page 248 and 249: Eu0,0592Mặt khác: K = 10 ^ E° F
  • Page 250 and 251: 3. a) Từ nhân xét: “pH = pKa1
  • Page 252 and 253: [HC2O4 ] = x = 4,55.1043 (M) [H
  • Page 254 and 255: BÔ GIÁO DUC VÀ ĐÀO TA OKỲ TH
  • Page 256 and 257: Câu II (4,0 điểm)1. Từ 2-mety
  • Page 258 and 259: HOOCOH,COOHCOOH- Tìm hợp chất
  • Page 260 and 261: 4. Phản ứng đa tác nhân là
  • Page 262 and 263:
  • Xác định cấu tạo các ch
  • Page 264 and 265: A tại hai bước sóng tương
  • Page 266 and 267: Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOHƯ
  • Page 268 and 269: l i a ? ' í ? Í T g nước trong
  • Page 270 and 271: -474,31.10’ ...........2.
  • Page 272 and 273: 12.Trong phòng thỉ nghiệm, dun
  • Page 274 and 275: [] O-IOT» 1 0 -I.S6 | 0 . , . 56<3
  • Page 276 and 277: B ộ GIẢO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  • Page 278 and 279:
  • Tương tự: Khoảng cách nă
  • Page 280 and 281: Hnróìig dẫn chẩmL ? g f hân
  • Page 282 and 283:
  • a) Vẽ cấu tạo các chất
  • Page 284 and 285: /Chú ý: Nếu HS giải thích vi
  • Page 286 and 287: B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K
  • Page 288 and 289: I.2. 1,0 điểma. (0,5 ^điểm)-
  • Page 290 and 291: 111.2. (0,5 điểm) Các bán ph
  • Page 292 and 293: IV.4. (1,0 điểm)d[C F| = 2kx[Cl2
  • Page 294 and 295: Nếu học sinh giải thích theo
  • Page 296 and 297: CaC03 + C 0 2(dd)+ H 20 □ Ca2+ +
  • Page 298 and 299: B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOK
  • Page 300 and 301: đồ orbital tổng thì được
  • Page 302 and 303: chuyển hoá này, cấu hình c
  • Page 304 and 305: H ,n h 2HOO + Y "O HRb :-A ^ RR
  • Page 306 and 307:
  • Cơ chế đề xuất: 2/8 đi
  • Page 308 and 309: chứa chất tan (hữu cơ) X. Sa
  • Page 310 and 311: Thí sinh vẽ đúng mỗi công t
  • Page 312 and 313: BnO,Ph3^CHCO2tBu 27NISMeOHnBu3SnHMe
  • Page 314 and 315: 52C 12H 15N O 41) (CF3CO)2O, Et3N2)
  • Page 316 and 317: OHhO ohOHTrên cơ sở dữ li
  • Page 318 and 319: Gọi nồng độ ban đầu [Hb]o
  • Page 320 and 321:
  • Tính Ar/ / ’(iheo-Id-rnol*1}c
  • Page 322 and 323: Cãu V (4,5 diểtĩiị1. Nguyên
  • Page 324 and 325: Câu Nội dung ^ ĐiểmCâu I 1.
  • Page 326 and 327: - (Af-^2°98(COi) + 2 A f / / 2°98
  • Page 328 and 329: Ị Giả sử phản ứng bậc 1
  • Page 330 and 331: 0HO1ClHO'ClVHO'HCIO2 HCIO3 HCIO4(Th
  • Page 332 and 333: hoi hon Y6 (không thỏa min đi
  • Page 334 and 335: 2. a) + Sau khi trộn:c," = CỊ,-
  • Page 336 and 337: B ộ GIÁO DỤC VÃ ĐÀO TẠO K
  • Page 338 and 339: 3. Epibalidin lù mộl alkaloid c
  • Page 340 and 341: 2. NguyỀn nhãn chính lám rthi
  • Page 342 and 343: dfciutruc A7, A8 (1/4) vá A9(l/4)P
  • Page 344 and 345: 6~OMeOMe.OMe©CI07r u t . j f eC m
  • Page 346 and 347:
  • cẩu trúc X2 (1/4), X9, X10(l/