Để phục vụ công việc cho anh em kỹ thuật trong công việc khi đi làm. Chúng tôi xin thống kê một số từ vựng chuyên ngành điện để anh em cùng tham khảo
1. Accesssories : phụ kiện
2. Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
3. Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
4. Alarm bell : chuông báo tự động
5. Ammeter : Ampe kế
6. Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
7. AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
8. Armature: phần cảm.
9. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
10. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
11. AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
12. Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
13. Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
14. Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
15. Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
16. Brush: chổi than.
17. Burglar alarm : chuông báo trộm
18. Burner: vòi đốt.
19. Busbar : Thanh dẫn
20. Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
21. Bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
22. Bushing: sứ xuyên.
23. Cable :cáp điện
24. Capacitor : Tụ điện
25. Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
26. Check valve: van một chiều.
27. Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
28. Circuit breaker: máy cắt.
29. Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
30. Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
31. Compensate capacitor : Tụ bù
32. Condensat pump: Bơm nước ngưng.
33. Conduit :ống bọc
34. Connector: dây nối.
35. Contactor : Công tắc tơ
36. Control board: bảng điều khiển.
37. Control switch: cần điều khiển.
38. Control valve: van điều khiển được.
39. Cooling fan : Quạt làm mát
40. Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
41. Coupling: khớp nối
42. Current :dòng điện
43. Current carrying capacity: Khả năng mang tải
44. Current transformer : Máy biến dòng
45. Current transformer: máy biến dòng đo lường.
46. Dielectric insulation: Điện môi cách điện
47. Differential relay: rơ le so lệch.
48. Direct current: điện 1 chiều
49. Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
50. Disconnecting switch: Dao cách ly.
51. Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
52. Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
53. Distance relay: rơ le khoảng cách.
54. Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện
55. Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
56. Earth conductor: Dây nối đất
57. Earth fault relay: rơ le chạm đất.
58. Earthing leads: Dây tiếp địa
59. Earthing system: Hệ thống nối đất
60. Electric door opener: thiết bị mở cửa
61. Electrical appliances: thiết bị điện gia dụng
62. Electrical insulating material: vật liệu cách điện
63. Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
64. Exciter field: kích thích của… máy kích thích.
65. Exciter: máy kích thích.
66. Field amp: dòng điện kích thích.
67. Field volt: điện áp kích thích.
68. Field: cuộn dây kích thích.
69. Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
70. Fire retardant : Chất cản cháy
71. Fixture: bộ đèn
72. Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
73. Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
74. Generator: máy phát điện
75. Governor: bộ điều tốc
76. High voltage: cao thế
77. Hydrolic control valve: van điều khiển bằng thủy lực
78. Hydrolic: thủy lực
79. Ignition transformer: biến áp đánh lửa
80. Illuminance : sự chiếu sáng
81. Impedance Earth: Điện trở kháng đất
82. Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
83. Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
84. Instantaneous current: Dòng điện tức thời
85. Jack: đầu cắm
86. Lamp: đèn
87. Lead: dây đo của đồng hồ.
88. Leakage current : dòng rò
89. Lifting lug : Vấu cầu
90. Light emitting diode : Điốt phát sáng
91. Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
92. Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
93. Live wire :dây nóng
94. Low voltage : hạ thế
95. Lub oil = lubricating oil: dầu bôi trơn
96. Magnetic Brake: bộ hãm từ
97. Magnetic contact : công tắc điện từ
98. Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
99. Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian
100. Neutral bar : Thanh trung hoà
101. Neutral wire: dây nguội
102. Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
103. Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
104. Over current relay: Rơ le quá dòng.
105. Over voltage relay: rơ le quá áp.
106. Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
107. Phase reversal : Độ lệch pha
108. Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
109. Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp
110. Photoelectric cell : tế bào quang điện
111. Position switch: tiếp điểm vị trí.
112. Potential pulse : Điện áp xung
113. Power plant: nhà máy điện.
114. Power station: trạm điện.
115. Power transformer: Biến áp lực.
116. Pressure gause: đồng hồ áp suất.
117. Pressure switch: công tắc áp suất.
118. Protective relay: rơ le bảo vệ.
119. Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
120. Rated current : Dòng định mức
121. Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
122. Relay : Rơ le
123. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
124. Selector switch : Công tắc chuyển mạch
125. Selector switch: cần lựa chọn.
126. Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
127. Smoke bell : chuông báo khói
128. Smoke detector : đầu dò khói
129. Solenoid valve: Van điện từ.
130. Spark plug: nến lửa, Bu gi.
131. Starting current : Dòng khởi động
132. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
133. Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
134. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
135. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
136. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
137. Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
138. Tachogenerator: máy phát tốc.
139. Tachometer: tốc độ kế
140. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
141. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
142. Time delay relay: rơ le thời gian.
143. Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
144. Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
145. Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
146. Under voltage relay: rơ le thấp áp.
147. Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
148. Vector group : Tổ đầu dây
149. Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung
150. Voltage drop : Sụt áp
151. Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
152. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter…: các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
153. Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn
154. Winding: dây quấn
155. Wire :dây điện, dây dẫn điện
1. Electric power system: hệ thống điện (HTĐ)
2. Electric network/grid :mạng (lưới) điện
– low voltage grid:lưới hạ thế
– medium voltage grid:lưới trung thế
– high voltage grid:lưới cao thế
– extra high voltage grid:lưới siêu cao thế
– extremely high voltage grid: lưới cực cao thế
3. Electricity generation: Phát điện
4. Power plant: nhà máy điện
– Thermal power plant: nhà máy nhiệt điện
– Hydroelectric power plant: nhà máy điện
– Wind power plant: nhà máy điện gió
– Tidal power plant: nhà máy điện thủy triều
5. Electricity transmission: truyền tải điện
– transmission lines: đường dây truyền tải
6. Electricity distribution: phân phối điện
7. Consumption :tiêu thụ
– consumer: hộ tiêu thụ
8. Load: phụ tải điện
– load curve: biểu đồ phụ tải
– load shedding: sa thải phụ tải
– unblanced load: phụ tải không cân bằng
– peak load: phụ tải đỉnh, cực đại
– symmetrical load: phụ tải đối xứng
9. Power: công suất
– power factor : hệ số công suất
– reactive power: công suất phản kháng
– apparent power: công suất biểu kiến
10. Frequency : tần số
– frequency range: Dải tần số
1. (System diagram) = Sơ đồ hệ thống điện
2. (System operational diagram) = Sơ đồ vận hành hệ thống điện
3. (Power system planning)= Quy hoạch hệ thống điện
4. (Interconnection of power systems)= Liên kết hệ thống điện
5. (Connection point) = Điểm đấu nối
6. (National load dispatch center) = Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
7. (Steady state of a power system) = Chế độ xác lập của hệ thống điện
8. (Transient state of a power system) = Chế độ quá độ của hệ thống điện
9. Operation regulation = Tiêu chuẩn vận hành
10. Synchronous operation of a system = Vận hành đồng bộ hệ thống điện
11. Power system stability = Độ ổn định của hệ thống điện
12. Steady state stability of a power system = Ổn định tĩnh của hệ thống điện
13. Transient stability of a power system = Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện
14. Conditional stability of a power system = Ổn định có điều kiện của hệ thống điện
15. Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
16. Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha
1. Electric generator: Máy phát điện
2. Main generator: Máy phát điện chính
3. Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực
4. Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động
5. Synchronous generator: máy phát đồng bộ
6. Turbine: Tuabin
– Steam turbine: Tuabin hơi
– Air turbine: Tuabin khí
– Wind turbine: Tuabin gió
7. Exitation system : Hệ thống kích từ
– Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
– Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
– Shunt generator: máy phát kích từ song song
– Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
– Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)
8. Governor : Bộ điều tốc
– Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
– Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
9. Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ
– Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động
– Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ
1. (System diagram) = Sơ đồ hệ thống điện
2. (System operational diagram) = Sơ đồ vận hành hệ thống điện
3. (Power system planning)= Quy hoạch hệ thống điện
4. (Interconnection of power systems)= Liên kết hệ thống điện
5. (Connection point) = Điểm đấu nối
6. (National load dispatch center) = Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
7. (Steady state of a power system) = Chế độ xác lập của hệ thống điện
8. (Transient state of a power system) = Chế độ quá độ của hệ thống điện
9. Operation regulation = Tiêu chuẩn vận hành
10. Synchronous operation of a system = Vận hành đồng bộ hệ thống điện
11. Power system stability = Độ ổn định của hệ thống điện
12. Steady state stability of a power system = Ổn định tĩnh của hệ thống điện
13. Transient stability of a power system = Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện
14. Conditional stability of a power system = Ổn định có điều kiện của hệ thống điện
15. Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
16. Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha
Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện:
1. Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện
2. Service security = Độ an toàn cung cấp điện
3. Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải
4. Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối
5. Load stability = Độ ổn định của tải
6. Overload capacity = Khả năng quá tải
7. Load forecast = Dự báo phụ tải
8. System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống
9. Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện
10. Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện
Từ vựng về Máy biến áp (Transformer):
1. Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
2. Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
3. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
4. Primary voltage : điện áp sơ cấp
5. Secondary voltage : điện áp thứ cấp
6. Step-up transformer: MBA tăng áp
7. Step-down transformer: MBA giảm áp
8. Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)
OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA)
Punching: lá thép đã được dập định hình.
3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles.
Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát.
Winding: dây quấn (trong máy điện).
Wiring: công việc đi dây.
Bushing: sứ xuyên.
Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai.
Differential relay: rơ le so lệch.
Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.
Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.
Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay.
PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer.
Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện.
Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.
Earth fault: sự cố chạm đất.
Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ
phản ứng.
Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.
Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường…). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích.
Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng.
Loss of field: mất kích từ.
Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối
giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn).
Orifice: lỗ tiết lưu.
Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín.
Check valve: van một chiều
Từ vựng liên quan đến Hệ thống phát điện:
1. Electric generator: Máy phát điện
2. Main generator: Máy phát điện chính
3. Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực
4. Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động
5. Synchronous generator: máy phát đồng bộ
6. Turbine: Tuabin
– Steam turbine: Tuabin hơi
– Air turbine: Tuabin khí
– Wind turbine: Tuabin gió
7. Exitation system : Hệ thống kích từ
– Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
– Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
– Shunt generator: máy phát kích từ song song
– Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
– Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)
8. Governor : Bộ điều tốc
– Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
– Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
9. Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ
– Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động
– Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ
Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện:
1. Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện
2. Service security = Độ an toàn cung cấp điện
3. Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải
4. Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối
5. Load stability = Độ ổn định của tải
6. Overload capacity = Khả năng quá tải
7. Load forecast = Dự báo phụ tải
8. System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống
9. Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện
10. Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện
Từ vựng về Máy biến áp (Transformer):
1. Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
2. Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
3. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
4. Primary voltage : điện áp sơ cấp
5. Secondary voltage : điện áp thứ cấp
6. Step-up transformer: MBA tăng áp
7. Step-down transformer: MBA giảm áp
8. Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)
OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA)
Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
Ammeter : Ampe kế
Busbar : Thanh dẫn
Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
Circuit Breaker :Aptomat hoặc máy cắt
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Contactor : Công tắc tơ
Current carrying capacity: Khả năng mang tải
Dielectric insulation :Điện môi cách điện
Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
Downstream circuit breaker:Bộ ngắt điện cuối nguồn
Earth conductor : Dây nối đất
Earthing system :Hệ thống nối đất
Equipotential bonding :Liên kết đẳng thế
Fire retardant : Chất cản cháy
Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm
Impedance Earth : Điện trở kháng đất
Instantaneous current : Dòng điện tức thời
Light emitting diode : Điốt phát sáng
Neutral bar : Thanh trung hoà
Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
Relay : Rơ le
Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch
Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
Voltage drop : Sụt ápaccesssories : phụ kiện
alarm bell : chuông báo tự động
burglar alarm : chuông báo trộm
cable :cáp điện
conduit :ống bọc
current :dòng điện
Direct current :điện 1 chiều
electric door opener : thiết bị mở cửa
electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
electrical insulating material : vật liệu cách điện
fixture :bộ đèn
high voltage :cao thế
illuminance : sự chiếu sáng
jack :đầu cắm
lamp :đèn
leakage current : dòng rò
live wire :dây nóng
low voltage : hạ thế
neutral wire :dây nguội
photoelectric cell : tế bào quang điện
relay : rơ-le
smoke bell : chuông báo khói
smoke detector : đầu dò khói
wire :dây điện
Capacitor : Tụ điện
Compensate capacitor : Tụ bù
Cooling fan : Quạt làm mát
Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Current transformer : Máy biến dòng
Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi
Earthing leads : Dây tiếp địa
Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng
Lifting lug : Vấu cầu
Magnetic contact : công tắc điện từ
Magnetic Brake : bộ hãm từ
Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
Phase reversal : Độ lệch pha
Potential pulse : Điện áp xung
Rated current : Dòng định mức
Selector switch : Công tắc chuyển mạch
Starting current : Dòng khởi động
Vector group : Tổ đầu dây”Magnetic contact : Hãm từ” có phải là: Công tắc (tiếp điểm) từ
Bác xem lại giúp với:
low voltage :trung thế
relay : công tắc điện tự động
Circuit Breaker : Cầu dao điện Aptomat hoặc máy cắt
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Current carrying capacity: Khả năng tải dòng Khả năng mang tải
Earth conductor : Dây dẫn đất Dây nối đất
Fire retardant : Chất cản cháy
Power station: trạm điện.
Bushing: sứ xuyên.
Disconnecting switch: Dao cách ly.
Circuit breaker: máy cắt.
Power transformer: Biến áp lực.
Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
Current transformer: máy biến dòng đo lường.
bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.
Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
pressure gause: đồng hồ áp suất.
Pressure switch: công tắc áp suất.
Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
Position switch: tiếp điểm vị trí.
Control board: bảng điều khiển.
Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
control switch: cần điều khiển.
selector switch: cần lựa chọn.
Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
Alarm: cảnh báo, báo động.
Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
Protective relay: rơ le bảo vệ.
Differential relay: rơ le so lệch.
Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
Distance relay: rơ le khoảng cách.
Over current relay: Rơ le quá dòng.
Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
Time delay relay: rơ le thời gian.
Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.
Under voltage relay: rơ le thấp áp.
Over voltage relay: rơ le quá áp.
Earth fault relay: rơ le chạm đất.
Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
-Điện áp danh định của hệ thống điện (Nominal voltage of a system)
– Giá trị định mức (Rated value)
– Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system)
– Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system)
– Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment)
– Cấp điện áp (Voltage level)
– Độ lệch điện áp (Voltage deviation)
– Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop)
– Dao độngđiện áp (Voltage fluctuation)
– Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system))
– Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage)
– Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage)
– Dâng điện áp (Voltage surge)
– Phục hồi điện áp (Voltage recovery)
– Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance)
– Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage)
– Quá điện áp sét (Lightning overvoltage
– Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage)
– Hệ số không cân bằng (Unbalance factor)
– Cấp cách điện (Insulation level)
– Cách điện ngoài (External insulation)
– Cách điện trong (Internal insulation)
– Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation)
– Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation)
– Cách điện chính (Main insulation)
– Cách điện phụ (Auxiliary insulation)
– Cách điện kép (Double insulation)
– Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination)
– Truyền tải điện (Transmission of electricity)
– Phân phối điện (Distribution of electricity)
– Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems)
– Điểm đấu nối (Connection point)
– Sơ đồ hệ thống điện (System diagram)
– Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram)
– Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning)
– Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability)
– Độ ổn định của tải (Load stability)
– Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system)
– Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system)
– Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system)
– Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system)
-Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center)
– Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system)
– Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation)
– Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control)
– Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system)
– Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system)
– Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance)
– Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance)
– Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set)
– Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set)
– Khả năng quá tải (Overload capacity)
– Sa thải phụ tải (Load shedding)
– Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power station)