Số hiệu cán bộ công chức viên chức là gì năm 2024

Vừa qua, các Bộ đã ban hành hàng loạt Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức, viên chức. Bài viết tổng hợp Thông tư của các Bộ ngành cùng với hiệu lực giúp công chức, viên chức dễ dàng theo dõi.

Sau đây là bảng tổng hợp Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức, viên chức và ngày có hiệu lực:

STT

Số hiệu

Vị trí việc làm công chức viên chức

được hướng dẫn

Ngày có hiệu lực

1

Thông tư 11/2022/TT-BNV

Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch

  1. Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội): ………………………………………………………………………………………
  1. Ngày nhập ngũ: .../.../…… Ngày xuất ngũ: …/…/…… Quân hàm cao nhất: …………
  1. Đối tượng chính sách: ………………………………………………………………………..
  1. Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ……………………
  1. Trình độ chuyên môn cao nhất: ……………………………………………………………..
  1. Học hàm: ……………………………………………………………………………………….
  1. Danh hiệu nhà nước phong tặng: …………………………………………………………...
  1. Chức vụ hiện tại: ………………………………………………………………………………

Ngày bổ nhiệm/ngày phê chuẩn:.../.../... Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo:.../.../…

  1. Được quy hoạch chức danh: …………………………………………………………………
  1. Chức vụ kiêm nhiệm: ………………………………………………………………………….
  1. Chức vụ Đảng hiện tại: ………………………………………………………………………..
  1. Chức vụ Đảng kiêm nhiệm: …………………………………………………………………..
  1. Công việc chính được giao: ………………………………………………………………….
  1. Sở trường công tác: ……………………… Công việc làm lâu nhất ………………………
  1. Tiền lương

30.1) Ngạch/chức danh nghề nghiệp: ……………………………… Mã số: ………………….

Ngày bổ nhiệm ngạch/chức danh nghề nghiệp: …/…/……

Bậc lương: …………………………… Hệ số: ……………………… Ngày hưởng: …/…/……

Phần trăm hưởng:....%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:...%; Ngày hưởng PCTNVK: .../.../...

30.2) Phụ cấp chức vụ: …………. Phụ cấp kiêm nhiệm …………… Phụ cấp khác ………..

30.3) Vị trí việc làm: ………………………………………………….. Mã số: ………………….

Bậc lương ……………….. Lương theo mức tiền: ……………vnđ. Ngày hưởng: …/…/……

Phần trăm hưởng:...%; Phụ cấp thâm niên vượt khung:..%; Ngày hưởng PCTNVK: …/…/…

  1. Tình trạng sức khoẻ: ………………………………………………………………………….

Chiều cao: …………. cm, Cân nặng: …………… kg, Nhóm máu: …………………………...

  1. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

32.1- Chuyên môn (từ trung cấp trở lên cả trong nước và nước ngoài)

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Hình thức đào tạo

Văn bằng, trình độ

Từ

Đến

32.2- Lý luận chính trị

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Hình thức đào tạo

Văn bằng được cấp

Từ

Đến

32.3- Bồi dưỡng quản lý nhà nước/ chức danh nghề nghiệp/ nghiệp vụ chuyên ngành

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chứng chỉ được cấp

Từ

Đến

32.4- Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc phòng

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chứng chỉ được cấp

Từ

Đến

32.5- Tin học

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Chứng chỉ được cấp

Từ

Đến

32.6- Ngoại ngữ/ tiếng dân tộc

Tháng/năm

Tên cơ sở đào tạo

Tên ngoại ngữ/ tiếng dân tộc

Chứng chỉ được cấp

Điểm số

Từ

Đến

  1. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Tháng/ năm

Đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội)

Chức danh/ chức vụ

Từ

Đến

  1. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN

34.1- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu?), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?: ……………………………………………………………….

34.2- Bản thân có làm việc cho chế độ cũ

Tháng/ năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị, địa điểm đã làm việc

Từ

Đến

34.3-Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội ... ở nước ngoài

Tháng/năm

Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở, công việc đã làm

Từ

Đến

  1. KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT

35.1- Thành tích thi đua, khen thưởng

Năm

Xếp loại chuyên môn

Xếp loại thi đua

Hình thức khen thưởng

35.2-Kỷ luật Đảng/hành chính

Tháng/năm

Hình thức

Hành vi vi phạm chính

Cơ quan quyết định

Từ

Đến

  1. QUAN HỆ GIA ĐÌNH

36.1- Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội (trong, ngoài nước); làm việc cho chế độ cũ, tiền án, tiền sự (nếu có)

Cán bộ công chức và viên chức là gì?

Cán bộ: Được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ, trong biên chế. Công chức: Được tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức vụ, chức danh trong biên chế. Viên chức: Được tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc theo chế độ hợp đồng.

Số hiệu viên chức là gì?

Số hiệu viên chức là một mã số đặc trưng cho từng viên chức, đóng vai trò quan trọng trong việc phân loại và quản lý đội ngũ viên chức trong các cơ quan nhà nước dựa trên nghề nghiệp, chuyên môn, và cấp bậc của viên chức.

Cán bộ công chức gồm những ai?

Những người đủ các tiêu chí chung của cán bộ, công chức mà được tuyển vào làm việc trong các cơ quan, đơn vị của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị- xã hội, bộ máy lãnh đạo, quản lý của đơn vị sự nghiệp công lập thông qua quy chế tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch, chức vụ, chức danh thì được xác định là công chức.

Mã số công chức là gì?

Mã ngạch viên chức là mã số phân chia viên chức theo từng nghề nghiệp, chuyên môn và cấp bậc phù hợp với họ. Các chuyên ngành viên chức có thể kể đến một số ngành như y tế, giáo dục, lao động, xây dựng, công nghệ thông tin...