Quản trị nhân sự - quản trị nhân sự - Đánh giá của OECD về Quản trị Công ty trong Doanh nghiệp Nhà nước tại Việt Nam
Related documents
Preview textGK:1.Phát biểu nào sau đây đúng về Glycerophospholipid là (1 Point) D. Lipid thuần có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micel B. Lipid thuần có tính phân cực nên chúng không có khả năng tạo micel C. Lipid tạp không có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micel A tạp có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micel 2. Monosaccarid, chọn câu SAI : (1 Point) D. Gồm hai nhóm chính là Aldose và Cetose B. Hai loại chức khử là aldehyd và ceton A. Nhiều chức khử và còn lại là chức alcol C. Các monosaccarid là aldehyd-alcol được gọi là aldose 3. Đồng phân hóa học của monosaccarid, chọn câu ĐÚNG : (1 Point) D. Khác công thức cấu tạo và công thức tổng quát và khác nhau số carbon A. Có cùng công thức tổng quát nhưng khác nhau ở nhóm chức khử aldehyd hoặc ceton B. Khác công thức tổng quát nhưng giống nhau ở nhóm chức alcol C. Có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau ở nhóm chức alcol 4. Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp? (1 Point) D. Chondroitin sulfat, heparin, acid hyaluronic B. Fructose, glycogen, cellulose A. Glucose, tinh bột, heparin
D IX, Fe3+, Globin 15. Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết dịch nhầy, chống nhiễm trùng (1 Point) D. Vitamin A C. Vitamin F B. Vitamin K A D 16. Cấu trúc polynucleotide được giữ vững bởi liên kết (1 Point) B, disulfua, Glycosid C, peptid, phosphodiester A. Hydro, disulfua, phosphodiester D, phosphodiester, Glycosid 17. Thoái hoá của glucid, lipid và một số aminoacid dẫn tới một chất chung tham gia quá trình tổng hợp hormon thuộc nhóm steroid là (1 Point) C. Oxaloacetat B. Lactat A. Pyruvat D. AcetylCoA 18. Một phân tử Protein sẽ như thế nào nếu pH môi trường bằng pHi (1 Point) A. Tăng khả năng tạo lớp áo nước quanh phân tử protein B. Phân tử protein di chuyển nhanh hơn khi được điện di
CK: 1 oxy gắn vào hem tạo cấu trúc Oxyhemoglobin do các liên kết nào đảm nhận (1 Point) D. Gắn O2 vào nhân pyrol với acid amin Histidin A. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí C. Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí và acid amin Histidin B. Oxy hóa hem bằng O2 với acid amin Histidin 2 đoạn kết thúc của quá trình dịch mã ở eukaryote có (1 Point) D. eRF1 bám vào stop codon, eRF3 hoạt hóa eRF1 giải phóng GTP kích thích dừng dịch mã C. EF-Ts tương tác EF-Tu và EF-G gắn ở stop codon kích thích dừng dịch mã A. RF1, 2, 3, 4 và EF-G B. EF-G/GTP 3ếu Nicotinamid có thể bị bệnh: (1 Point) D. Xerophtalmic (xơ giác mạc) C. Pellagra B. Scorbus
C @1, 2, 512ấu trúc protein, chọn câu đúng (1 Point) D. Tất cả các protein đều có cấu trúc bậc 4 C. Cấu trúc bậc 3 do chuỗi polypeptide xoắn cuộn gấp khúc với sự tham gia của liên kết disulfur A. Cấu trúc bậc 2 hình thành nhờ các liên kết hydro và thường ở dạng xoắn B. Cấu trúc bậc 3 gồm dạng xoắn và dạng gấp nếp 13ã số sinh viên: 14 của hormon thuộc nhóm peptid và dẫn xuất acid amin: (1 Point) C. Thường chỉ có mặt ở màng tế bào B. Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào A. Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào 15 bình thường của người trưởng thành bình thường có cấu trúc chuỗi là (1 Point) D. HbC, HbS A. HbA, HbA B. HbC, HbF C. HbF, HbS 16ển hóa glucid ở động vật, chọn câu SAI? (1 Point) C. Dạng glucid vận chuyển trong các dịch chủ yếu là galactose D. Glucose trong máu được vận chuyển và điều hòa liên tục A. Dạng glucid dự trữ ở động vật là glycogen B. Tỷ lệ glycogen cao nhất ở gan, là dạng dự trữ chung cho toàn cơ thể 17 con đường Hexodiphosphat, sự phosphoryl hóa Glucose thành Glucose 6P nhờ vào enzyme: (1 Point) D. Glucodehydrase C. Phosphohexoisomerase B. Phosphoglucamutase A. Hexokinase (Glucokinase) 18ên kết hình thành giữa hem và globin là liên kết như thế nào? (1 Point) D. Liên kết phối trí giữa Fe++ và nitơ của imidazol A. Liên kết hydro giữa Fe+ và nitơ của pyrol @ Liên kết cộng hoá trị giữa Fe++ và nitơ của pyrol C. Liên kết ion giữa Fe++ và nitơ của imidazol 19 sau khi gắn vào receptor có tác dụng hoạt hoá trực tiếp: (1 Point) B cyclase C D A 20ị hóa là (1 Point) D. Quá trình thủy phân các đại phân từ có tính đặc hiệu của thức ăn thành các đơn vị cấu tạo Cá trình phân giải các đại phân tử của tế bào và mô thành sản phẩm đào thải Aá trình gồm 3 bước tiêu hóa, hấp thu và tổng hợp B. Một khẩu của tiêu hóa có giải phóng năng lượng 21ương thức ức chế tổng hợp vòng Purine bằng cách tăng hợp chất AMP để ức chế enzyme chuyển hóa IMP thành Adenylosuccinate. Vậy enzyme đó tên là (1 Point) C synthetase chống nhiễm trùng (1 Point) B. Vitamin K C. Vitamin F D. Vitamin A A D 26 tâm dị lập thể của enzym:
Aó tan trong nước và hiếm khi dẫn đến bất thường về lâm sàng C. Dễ tan trong nước và hiếm khi dẫn đến bất thường về lâm sàng B. Khó tan trong nước và dẫn đến bất thường về lâm sàng D. Dễ tan trong nước và dẫn đến bất thường về lâm sang 38 liên hợp là gì? (1 Point) B. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic trong máu D. Bilirubin tự do liên kết với acid glucronic tại gan C. Bilirubin tự do liên kết với globin trong hồng cầu A. Bilirubin tự do liên kết với albumin trong máu 39ác chất nào sau đây là Polysaccarid tạp? (1 Point) A. Glucose, tinh bột, heparin B. Fructose, glycogen, cellulose D. Chondroitin sulfat, heparin, acid hyaluronic C. Maltose, chondroitin sulfat, heparin 40 Linocleic thuộc nhóm chất nào sau đây: (1 Point) C. Dẫn xuất của Cholesterol D. Acid béo không bão hòa ω- A. Acid béo bão hòa B. Acid béo không bão hòa ω- 41, chọn câu SAI: (1 Point) B. Hai loại chức khử là aldehyd và ceton A. Nhiều chức khử và còn lại là chức alcol C. Các monosaccarid là aldehyd-alcol được gọi là aldose D. Gồm hai nhóm chính là Aldose và Cetose 42ên kết phosphodiester trong cấu tạo mạch đơn acid nucleic là liên kết được hình thành do: (1 Point) C. Cacbon ở vị trí số 3 của nucleotide này liên kết với cacbon ở vị trí số 5 của nucleotide kia D. Cacbon ở vị trí số 3 của nucleotide này liên kết với nhóm photphat trong cùng nucleotide đó B ở vị trí số 5 của nucleotide này liên kết với nhóm photphat của nucleotide kia A ở vị trí số 3 của nucleotide này liên kết với nhóm photphat của nucleotide kia 43 đoạn kéo dài của quá trình dịch mã ở prokaryote có các yếu tố tham gia (1 Point) B. IF1, IF2/GTP và IF C. EF-Tu, EF-Ts và EF-G A. IF1, IF2 và IF D. EF-G/GTP 44 B6 là coenzym của enzym:
1 2 3. 4 5. Chọn tập hợp đúng (1 Point) D. 2, A. 1, C. 4, B. 1, 50-1 sẽ bị ức chế bởi nồng độ chất nào sau đây: (1 Point) D –CoA A. Acyl-CoA C. Acid béo trong tế bào B. Malonyl-CoA 51ác thụ thể trên tế bào gan sẽ cho CM tàn dư nhập bào bằng cách nhận diện nhóm nào sau đây: (1 Point) A. apoB D. apoB C. apoCII B 52 trong thức ăn chủ yếu được hấp thu vào tuần hoàn dưới dạng (1 Point) B. Acid amin C. Dipeptide A. Tripeptide D. NH 53ự bất thường trong di truyền dẫn đến thiếu Adenosine deaminase sẽ ảnh hưởng đến chuyển hóa nào sau đây: (1 Point) Bái hóa Pyrimidine Cển hóa Protide D. Chuyển hóa amino acid Aái hóa Purine 54.Ở eukaryote, phức hợp tiền khởi đầu gắn kết ở đầu 5’ của mRNA và đọc lướt đến AUG của quá trình dịch mã bao gồm (1 Point) C. eIF1 + eIF2 + eIF3 và methionin + tRNA + eIF2-GTP @ eIF1 + eIF2 + eIF3 và methionin + tRNA + eIF1A-GTP B. eIF1A + eIF3 + Ribosome 60S và methionin + tRNA + eIF2-GTP A. eIF1A + eIF3 + Ribosome 40S, methionin + tRNA + eIF2-GTP và eIF4A +eIF4B 55 chuyển thành AMP đòi hỏi sự tham gia của 1 nhóm amin từ (1 Point) A B. Glutamin D. Furmarate C 56ác tiền chất tham gia cung cấp C và N trong sinh tổng hợp vòng purine là (1 Point) D. Aspartate, CO2, Glycine, Formate, Glutamine A. Furmarate, Argine succinate, Glutanine C, Aspartate, CO2, Glycine B. Sucinyl-CoA, Furmarate, Aspartate, Glutamine |