Quả táo thần trong Tiếng Anh là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 13/08/2020)

  
  
  
  

Quả táo tiếng Anh là apple, phiên âm ˈæp.əl. Đây là một loại quả tròn, thịt trắng và có vị chua ngọt. Phần vỏ táo sẽ thường có màu đỏ, xanh hoặc vàng. Một số câu tiếng Anh về quả táo.

Quả táo tiếng Anh là apple, phiên âm ˈæp.əl. Táo thường được ăn sống, chế biến thành các món tráng miệng hoặc thức uống. Nhiều lợi ích sức khỏe được cho là kết quả của việc ăn táo.

Một số câu tiếng Anh về quả táo.

I love it when my mom makes apple pie. It reminds me of my childhood.

Tôi rất thích khi mẹ mình làm bánh táo. Nó làm tôi nhớ đến tuổi thơ của mình.

Apple juice is so delicious. I drink it all the time to quench my thirst.

Nước ép táo rất ngon. Tôi uống nó mọi lúc để giải tỏa cơn khát.

I eat three apples every day. It is very beneficial for health because apple has a lot of fiber.

Tôi ăn ba quả táo mỗi ngày. Nó rất có lợi cho sức

khỏe vì táo có nhiều chất xơ.

I just found out that we can marinate foods with apple juice to enhance the flavor of the dish we’re making.

Tôi vừa mới phát hiện rằng ta có thể ướp thức ăn với nước ép táo để cải thiện hương vị của món ăn chúng ta chế biến.

Not every apple tastes the same. Some are sour and mushy while some are sweet and crunchy.

Không phải quả táo nào ăn cũng giống nhau. Quả thì chua và bở trong khi cũng có quả ngọt và giòn.

Bài viết quả táo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

Oxford Dictionaries liệt kê một số cách nói thú vị trong tiếng Anh liên quan đến quả táo (apple).

Good apple, bad apple

Trong diễn đạt, apple thường được sử dụng tương đương với từ thing hoặc person. Một người nào đó có thể được mô tả là good apple, bad apple hay rotten apple (quả táo thối, hỏng) với nghĩa tích cực hoặc tiêu cực đúng như tính từ được sử dụng.

Thành phố New York của Mỹ có biệt danh Big Apple (Quả táo lớn), hàm ýcái nôi của những điều vĩ đại -những trường đua ngựa hàng đầu thế giới, những câu lạc bộ âm nhạc xuất sắc nhất...

Apples and oranges

Theo cách sử dụng của Bắc Mỹ, hai người hoặc vật thường được tả là apples and oranges nếu quá khác biệt, không thể hòa hợp (tương đương với cách nói chalk and cheese - phấn và bơ của người Anh). Một cách nói khác có nghĩa y hệt nhưng không còn thông dụng là as like as an apple to an oyster (như táo với sò).

How do you like them apples?

Câu hỏi này chủ yếu được vùng Bắc Mỹ sử dụng như cách cảm thán, kết thúc một câu hoặc một ý. Nó thường được dùng với nghĩa chế giễu, ám chỉ rằng thứ gì đó sẽ không được hoan nghênh và từng là câu thoại đáng nhớ của chàng Will (Matt Damon thủ vai) trong phim Good Will Hunting (1997).

Nó cũng có thể biểu đạt sự hả hê về một việc gì đó bạn vừa làm được:

- You know that girl we were talking to last night - with the long blond hair?

- Well, I got her number. How do you like them apples!

She’s apples

Người Australia và New Zealand thường dùng cách nói lóng She's apples hoặc It's apple với nghĩa "mọi thứ sẽ ổn cả thôi".

The apple of my eye

Ảnh: Idiom Land

Khi ai đó mô tả bạn là quả táo trong mắt họ (nghĩa đen), điều này có nghĩa bạn rất quan trọng và đặc biệt, thường liên quan đến cảm xúc. Ban đầu, cách diễn đạt này là "the pupil of the eye" (đồng tử của con mắt).

The apple never falls far from the tree

Câu này được dùng khi bạn muốn tả người con thừa hưởng tính cách của bố mẹ, có thể nghĩa tích cực hoặc tiêu cực. Nó tương đương với "nòi nào giống ấy", "cây nào quả ấy", giỏ nhà ai quai nhà ấy" trong tiếng Việt.

An apple a day keeps the doctor away

Trong thực tế, ăn một quả táo mỗi ngày không giúp bạn trường sinh bất lão, nhưng đây được xem như lời khuyên về tác dụng của hoa quả đối với sức khỏe.

Apple of discord/contention/dissension

Thứ gì đó gây ra rắc rối được coi là apple of discord (quả táo của mối bất hòa). Cách nói này xuất phát từ truyền thuyết liên quan đến quả táo vàng ghi dòng chữ "Dành cho người đẹp nhất" trong thần thoại Hy Lạp. Eris, nữ thần thường gây ra các cuộc xích mích không được mời đến một buổi tiệc quan trọng, do đó đã gửi quả táo đến, khiến ba nữ thần Hera, Athene và Aphrodite tranh giành nhau. Đó chính là khởi đầu của cuộc chiến thành Troy.

Thùy Linh

Th6 14, 2021, 13:21 chiều

275

Quả táo tiếng Anh là gì,nhắc đến quả táo nhiều người không bao giờ nghĩ đó là quả táo mà lại nghĩ sang hướng khác, suy nghĩ sang hệ điều hành android đó là dòng máy quả táo mà nhiều người có điều kiện hay xài, nhưng cái đang nói ở đây là quả táo thuộc loại trái cây, quả táo là món mà các chị em phụ nữ rất thích ăn

Quả táo tiếng Anh là apple, phiên âm ˈæp.əl.

Một số câu tiếng Anh về quả táo.

I love it when my mom makes apple pie. It reminds me of my childhood.

Tôi rất thích khi mẹ mình làm bánh táo. Nó làm tôi nhớ đến tuổi thơ của mình.

Apple juice is so delicious. I drink it all the time to quench my thirst.

Nước ép táo rất ngon. Tôi uống nó mọi lúc để giải tỏa cơn khát.

I eat three apples every day. It is very beneficial for health because apple has a lot of fiber.

Tôi ăn ba quả táo mỗi ngày. Nó rất có lợi cho sức khỏe vì táo có nhiều chất xơ.

I just found out that we can marinate foods with apple juice to enhance the flavor of the dish we’re making.

Tôi vừa mới phát hiện rằng ta có thể ướp thức ăn với nước ép táo để cải thiện hương vị của món ăn chúng ta chế biến.

Not every apple tastes the same. Some are sour and mushy while some are sweet and crunchy.

Không phải quả táo nào ăn cũng giống nhau. Quả thì chua và bở trong khi cũng có quả ngọt và giòn.

nguồn: //suckhoelamdep.vn/

danh mục://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/

quả bóng vàng

một quả táo

quả táo rơi

quả táo

logo quả táo

quả táo được

Video liên quan

Chủ đề