Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument Show
1 to 'gsub' (string expected, got table).|read]]
Chia động từ[sửa]Tính từ[sửa]read ( more read, most read)
Tiếng Anh cổ[sửa]Cách phát âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *reudh-. Tính từ[sửa]rēad
Tham khảo[sửa]
Tiếng Tây Frisia[sửa]Từ nguyên[sửa]Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *reudh-. Tính từ[sửa]read
Tiếng Thụy Điển[sửa]Động từ[sửa]read Động tính từ quá khứ của [[rea Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 95: Parameter 1 should be a valid language code; the value "swe" is not valid. See WT:LOL.. Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Read đúng cách. Bạn học cần nắm được V1, V2, V3 của Read, các dạng thức và cách chia trong 13 thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng.Read - Ý nghĩa và cách dùngV1, V2, V3 của ReadRead là động từ bất quy tắc, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Read: V1 (Infinitive - động từ nguyên thể) V2 (Simple past - động từ quá khứ) V3 (Past participle - quá khứ phân từ) To read Read Read Cách phát âm Read (US/ UK)Động từ Read có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau: Read (v) - read, read
Nghĩa của từ ReadRead (v) - Động từ 1. đọc VD: I can’t read your handwriting. (Tôi không thể đọc được chữ viết tay của bạn). 2. học, nghiên cứu VD: I read Math for the examination. (Tôi học toán để chuẩn bị thi). 3. xem, đoán VD: He can read your mind. (Anh ta có thể hiểu được tâm trí của bạn). 4. hiểu, cho là VD: You can read it in several ways. (Bạn có thể hiểu nó theo nhiều cách). 5. biết được nhờ việc đọc thông tin VD: She may read it in the newspaper. (Cô ấy có thể biết điều đó qua báo chí rồi). 6. đo, chỉ ra VD: The man comes to read the speedometer. (Người đàn ông đến để ghi số đồng hồ chỉ tốc độ). Read (n) - Danh từ 1. sự đọc (sách báo). 2. thời gian dành để đọc một thứ gì đó VD: This is time for me to have a quiet read. (Đây là thời gian để tôi có buổi đọc sách yên tĩnh). 3. sự hiểu sâu, thông thạo về thứ gì đó VD: She has deeply read in Physics. (Cô ấy có sự hiểu sâu về Vật lý). Ý nghĩa của Read + Giới từKhi đi cùng với giới từ, Read có ý nghĩa là:
Các dạng thức của ReadCác dạng thức Cách chia Ví dụ To_V Nguyên thể có “to” to read I want to eat fast food this evening. (Tôi muốn ăn đồ ăn nhanh vào tối nay). Bare_V Nguyên thể read I read a book in the evening. (Tôi đọc 1 cuốn sách vào buổi tối). Gerund Danh động từ reading She is reading Harry Potter. (Cô ấy đang đọc Harry Potter). Past Participle Phân từ II read I have not read this book for 1 years. (Tôi từng đọc cuốn sách này chưa tới 1 năm). Cách chia động từ Read trong 13 thì tiếng anhDưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Read trong 13 thì tiếng anh.. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Read” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Chú thích: HT: Thì hiện tại QK: Thì quá khứ TL: Thì tương lai HTTD: Hoàn thành tiếp diễn ĐẠI TỪ SỐ ÍT ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU THÌ I You He/ she/ it We You They HT đơn read read reads read read read HT tiếp diễn am reading are reading is reading are reading are reading are reading HT hoàn thành have read have read has read have read have read have read HT HTTD have been reading have been reading has been reading have been reading have been reading have been reading QK đơn read read read read read read QK tiếp diễn was reading were reading was reading were reading were reading were reading QK hoàn thành had read had read had read had read had read had read QK HTTD had been reading had been reading had been reading had been reading had been reading had been reading TL đơn will read will read will read will read will read will read TL gần am going to read are going to read is going to read are going to read are going to read are going to read TL tiếp diễn will be reading will be reading will be reading will be reading will be reading will be reading TL hoàn thành will have read will have read will have read will have read will have read will have read TL HTTD will have been reading will have been reading will have been reading will have been reading will have been reading will have been reading Cách chia động từ Read trong cấu trúc câu đặc biệtĐẠI TỪ SỐ ÍT ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU I You He/ she/ it We You They Câu ĐK loại 2 - MĐ chính would read would read would read would read would read would read Câu ĐK loại 2 Biến thế của MĐ chính would be read would be read would be read would be read would be read would be read Câu ĐK loại 3 - MĐ chính would have read would have read would have read would have read would have read would have read Câu ĐK loại 3 Biến thế của MĐ chính would have been reading would have been reading would have been reading would have been reading would have been reading would have been reading Câu giả định - HT read read read read read read Câu giả định - QK read read read read read read Câu giả định - QKHT had read had read had read had read had read had read Câu giả định - TL should read should read should read should read should read should read Câu mệnh lệnh read let's read read Mong rằng những chia sẻ trên đã giúp bạn hiểu được cách chia động từ Read trong tiếng anh. Các bạn hãy ghi nhớ và thực hành bài tập thường xuyên nhé! |