Quá khứ của read đọc là gì năm 2024

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument

1 to 'gsub' (string expected, got table).|read]]

  • Động tính từ quá khứ của [[read

    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument

    1 to 'gsub' (string expected, got table).|read]]

Chia động từ[sửa]

Tính từ[sửa]

read ( more read, most read)

  1. Có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về. deeply read in literature — hiểu sâu về văn học

Tiếng Anh cổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈræː.ad/

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *reudh-.

Tính từ[sửa]

rēad

  1. Đỏ.

Tham khảo[sửa]

  • "read", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Tây Frisia[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *reudh-.

Tính từ[sửa]

read

  1. red

Tiếng Thụy Điển[sửa]

Động từ[sửa]

read

Động tính từ quá khứ của [[rea

Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 95: Parameter 1 should be a valid language code; the value "swe" is not valid. See WT:LOL.. Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Read đúng cách. Bạn học cần nắm được V1, V2, V3 của Read, các dạng thức và cách chia trong 13 thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng.

Read - Ý nghĩa và cách dùng

V1, V2, V3 của Read

Read là động từ bất quy tắc, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Read:

V1

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2

(Simple past - động từ quá khứ)

V3

(Past participle - quá khứ phân từ)

To read

Read

Read

Cách phát âm Read (US/ UK)

Động từ Read có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:

Read (v) - read, read

  • (US) /riːd/
  • (UK) /riːd/
    Ngay bây giờ! Check trình độ Speaking của bạn với app test phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ
    Quá khứ của read đọc là gì năm 2024

Nghĩa của từ Read

Read (v) - Động từ

1. đọc

VD: I can’t read your handwriting. (Tôi không thể đọc được chữ viết tay của bạn).

2. học, nghiên cứu

VD: I read Math for the examination. (Tôi học toán để chuẩn bị thi).

3. xem, đoán

VD: He can read your mind. (Anh ta có thể hiểu được tâm trí của bạn).

4. hiểu, cho là

VD: You can read it in several ways. (Bạn có thể hiểu nó theo nhiều cách).

5. biết được nhờ việc đọc thông tin

VD: She may read it in the newspaper. (Cô ấy có thể biết điều đó qua báo chí rồi).

6. đo, chỉ ra

VD: The man comes to read the speedometer. (Người đàn ông đến để ghi số đồng hồ chỉ tốc độ).

Read (n) - Danh từ

1. sự đọc (sách báo).

2. thời gian dành để đọc một thứ gì đó

VD: This is time for me to have a quiet read. (Đây là thời gian để tôi có buổi đọc sách yên tĩnh).

3. sự hiểu sâu, thông thạo về thứ gì đó

VD: She has deeply read in Physics. (Cô ấy có sự hiểu sâu về Vật lý).

Ý nghĩa của Read + Giới từ

Khi đi cùng với giới từ, Read có ý nghĩa là:

  • to read off: thể hiện, biểu lộ ra. í dụ: Her face does not read off anything. (Nét mặt cô ta không biểu lộ gì).
  • to read out: đọc to lên, đọc từ đầu tới cuối.
  • to read on: đọc tiếp.
  • to read over: đọc qua, xem qua.
  • to read up: học tập, nghiên cứu kỹ lưỡng.
  • to read between the lines: hiểu, đoán được ẩn ý ngoài lời nói.
  • to read someone at a glance: nhìn thoáng qua cũng hiểu được ai đó như thế nào.
  • to read oneself to sleep: đọc sách để ngủ.
  • to read someone like a book: đi guốc trong bụng ai đó.
    Xem thêm: Cách chia động từ Rain trong tiếng anh

Các dạng thức của Read

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to read

I want to eat fast food this evening.

(Tôi muốn ăn đồ ăn nhanh vào tối nay).

Bare_V

Nguyên thể

read

I read a book in the evening.

(Tôi đọc 1 cuốn sách vào buổi tối).

Gerund

Danh động từ

reading

She is reading Harry Potter.

(Cô ấy đang đọc Harry Potter).

Past Participle

Phân từ II

read

I have not read this book for 1 years.

(Tôi từng đọc cuốn sách này chưa tới 1 năm).

Cách chia động từ Read trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Read trong 13 thì tiếng anh.. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Read” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: Thì hiện tại

QK: Thì quá khứ

TL: Thì tương lai

HTTD: Hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

read

read

reads

read

read

read

HT tiếp diễn

am reading

are reading

is reading

are reading

are reading

are reading

HT hoàn thành

have read

have read

has read

have read

have read

have read

HT HTTD

have been reading

have been reading

has been reading

have been reading

have been reading

have been reading

QK đơn

read

read

read

read

read

read

QK tiếp diễn

was reading

were reading

was reading

were reading

were reading

were reading

QK hoàn thành

had read

had read

had read

had read

had read

had read

QK HTTD

had been reading

had been reading

had been reading

had been reading

had been reading

had been reading

TL đơn

will read

will read

will read

will read

will read

will read

TL gần

am going

to read

are going

to read

is going

to read

are going

to read

are going

to read

are going

to read

TL tiếp diễn

will be reading

will be reading

will be reading

will be reading

will be reading

will be reading

TL hoàn thành

will have read

will have read

will have read

will have read

will have read

will have read

TL HTTD

will have been reading

will have been reading

will have been reading

will have been reading

will have been reading

will have been reading

Cách chia động từ Read trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would read

would read

would read

would read

would read

would read

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

read

would be

read

would be

read

would be

read

would be

read

would be

read

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

read

would have

read

would have

read

would have

read

would have

read

would have

read

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been reading

would have

been reading

would have

been reading

would have

been reading

would have

been reading

would have

been reading

Câu giả định - HT

read

read

read

read

read

read

Câu giả định - QK

read

read

read

read

read

read

Câu giả định - QKHT

had read

had read

had read

had read

had read

had read

Câu giả định - TL

should read

should read

should read

should read

should read

should read

Câu mệnh lệnh

read

let's read

read

Mong rằng những chia sẻ trên đã giúp bạn hiểu được cách chia động từ Read trong tiếng anh. Các bạn hãy ghi nhớ và thực hành bài tập thường xuyên nhé!