Potential lover là gì

Định nghĩa / Ý nghĩa

Thành ngữ (idiom) puppy love (tình yêu cún con) nghĩa là tình yêu, sự có cảm tình, sự phải lòng, sự cảm mến ai đó trong một thời gian ngắn.

Tình yêu trong puppy love thường mãnh liệt nhưng chỉ mang tính tạm thời, thoáng qua, chốc lát, mau tàn và đôi khi có phần sáo rỗng, nông cạn. Đối tượng thường trải nghiệm puppy love là những người ở độ tuổi thiếu niên hoặc thanh niên mới lớn, khi họ vừa mới chập chững biết yêu.

Puppy love thường được dùng phổ biến nhất để nói đến tình yêu lãng mạn đôi lứa giữa những người cùng trang lứa, ngang tuổi với nhau. Không chỉ vậy, nó còn có thể được sử dụng để nói đến tình cảm mến thương của một người trẻ tuổi, mới lớn dành cho một người trưởng thành lớn tuổi hơn mình. Nếu bạn cảm mến hay thường xuyên mơ màng về một người thầy, cô, hàng xóm, bạn bè của gia đình, một thần tượng, diễn viên, ngôi sao ca nhạc, minh tinh điện ảnh, nhạc sĩ, v.v., đặc biệt là khi bạn đang trong độ tuổi mới lớn và là fan hâm mộ cuồng nhiệt của những đối tượng này, thành ngữ puppy love là một cách diễn đạt phù hợp cho cảm xúc của bạn.

Nghĩa của từ potential

trong Từ điển Tiếng Anh

adjective

1

having or showing the capacity to become or develop into something in the future.

a two-pronged campaign to woo potential customers

synonyms: possible likely prospective future probable latent inherent undeveloped

noun

1

latent qualities or abilities that may be developed and lead to future success or usefulness.

a young broadcaster with great potential

synonyms: possibilities potentiality prospects promise capability capacity

2

the quantity determining the energy of mass in a gravitational field or of charge in an electric field.

The normal conduction of action potentials is reliant upon sodium channels.

adjective

  • possible likely prospective future probable latent inherent undeveloped
  • possible
  • likely

noun

    possibilities potency potential difference

  • possibilities potentiality prospects promise capability capacity
  • potency potentiality
  • potential difference electric potential voltage

Linh cảm trong tiếng Anh: nói như thế nào?

Trong tiếng Anh, chúng ta có cụm từ GUT FEELINGdùng để mô tả một cảm giác, một trực giác nào đó mách bảo cho bạn sự việc sẽ xảy ra nhưng bạn không rõ nguyên nhân vì sao.

GUT FEELING = Linh cảm điều gì đó sẽ xảy ra.

E.g.: He had a gut feeling there was something seriously wrong.
(Anh ấy có linh cảm có điều gì đó rất sai.)

E.g.: I have a gut feeling that it’s a boy.
(Một mẹ bầu tự nói với mình: Tôi có linh cảm đây là một bé trai.)

E.g: Always trust your gut feeling when you meet a potential partner for the first time.
(Luôn tin tưởng vào linh cảm của bạn khi bạn gặp một ‘đối tượng’ tiềm năng lần đầu tiên.)

Video liên quan

Chủ đề