Bằng cách sử dụng bàn phím để di chuyển qua lại giữa các bảng tính, Worksheet trong Excel vừa nhanh chóng, thay vì phải click chuột vào từng bảng tính rất mất thời gian, đôi khi còn xảy ra nhầm lẫn. Tham khảo tiếp bài viết dưới đây của Taimienphi.vn để tìm hiểu các bước thực hiện nhé. Show
Để di chuyển qua lại gữa các bảng tính hoặc tab trong Excel, cách nhanh nhất là sử dụng bàn phím. Rất đơn giản, chỉ cần nhấn và giữ phím Ctrl, đồng thời nhấn phím PgUp hoặc PgDn để di chuyển từ phải sang trái hoặc trái sang phải. Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm một số phím tắt Excel hữu ích khác dưới đây: Ctrl + ; - Nhập ngày hiện tại vào ô đang hoạt động. Ctrl + A - Chọn toàn bộ bảng tính. Alt + F1 - Tạo biểu đồ dữ liệu trong phạm vi hiện tại. Shift + F3 - Hiển thị hộp thoại Insert Function. Shift + F11 - Chèn bảng tính mới. Ctrl + Home - Di chuyển về đầu bảng tính. Ctrl + Spacebar - Chọn toàn bộ một cột trong bảng tính. Shift + Spacebar - Chọn toàn bộ một hàng trong bảng tính. Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm bài viết phím tắt Excel, mọi phiên bản 2003, 2007, 2010, 2016, 2013 để tìm hiểu thêm một số phím tắt Excel thông dụng khác nhé. Bài viết trên đây Taimienphi.vn vừa hướng dẫn bạn cách di chuyển qua lại giữa các bảng tính, Worksheet trong Excel bằng cách sử dụng bàn phím. Ngoài ra nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc câu hỏi nào cần giải đáp, bạn đọc có thể để lại ý kiến của mình trong phần bình luận bên dưới bài viết nhé. Để bảo mật cho các dữ liệu trên bảng tính Excel bạn phải thực hiện khoá Sheet Excel bằng mật khẩu, có 2 cách khoá Sheet Excel: khoa toàn phần và khóa từng khu vực, các bạn có thể tìm hiểu rõ hơn trên bài viết tiếp theo của taimienphi. Cùng với việc khóa sheet là phá pass sheet Excel để mở khóa các dữ liệu trên bảng tính, cách phá pass sheet Excel cũng được giới thiệu chi tiết, mời các bạn tham khảo qua bài viết. Giả sử bạn đang làm việc trên file Excel có đến 50 hoặc nhiều hơn các bảng tính, Worksheet. Thay vì phải click chuột vào từng bảng tính riêng lẻ, vừa mất thời gian. Cùng tham khảo bài viết dưới đây của Taimienphi.vn để tìm hiểu cách di chuyển qua lại giữa các bảng tính, Worksheet trong Excel. Cách sửa lỗi #VALUE! trong Excel Cách đổi inch sang cm trong Excel Cách vẽ hình trong Excel Sửa lỗi không dùng được phím F4 trong Excel Cách khoá Sheet Excel Cách di chuyển giữa các sheet trong ExcelExcel là công cụ đã trở nên quá quen thuộc đối với dân văn phòng hàng ngày. Với Excel có quá nhiều lệnh cần phải thực hiện, sử dụng phím tắt excel giúp cho bạn thao tác nhanh hơn. Bài viết dưới đây, Phamdo18 xin tổng hợp lại cho bạn những phím tắt excel trong macbook giúp bạn sử dụng nhanh chóng nhất nhé. Xem thêm bài viết : Tổng hợp phím tắt excel trên Windows Phím tắt excel trong macbookLàm việc với “File”⌘ N: Tạo sổ làm việc mới ⌘ O: Mở lại bảng tính Excel cũ ⌘ S: Lưu cửa sổ làm việc ⌘ ⇧ S: Lưu thành ⌘ P: In file ⌘ W: Đóng cửa sổ làm việc hiện tại ⌘ Q: Đóng Excel Làm việc với “Ribbon”⌘⌥R: Mở rộng hoặc thu gọn Ribbon Tab: Di chuyển đến điều khiển ruy băng tiếp theo Space: Kích hoạt hoặc mở điều khiển được chọn Return: Xác nhận thay đổi kiểm soát Làm việc với “General”⌘ , : Tùy chọn mở ⌘ / : Mở trợ giúp ⌘ Z : Hoàn tác hành động cuối cùng ⌘ Y : Làm lại hành động cuối cùng ⌘ C : Sao chép các ô đã chọn ⌘ X : Cắt các ô đã chọn ⌘ V :Dán nội dung từ clipboard ⌃ ⌘ V :Hiển thị hộp thoại Dán Đặc biệt ⌘ F :Hiển thị tìm và thay thế ^ H :Hiển thị tìm và thay thế, thay thế đã chọn ⌘ ⇧ G :Tìm lại phiên làm việc trước ⌘G :Tìm phiên làm việc tiếp theo Fn⌥F1 :Tạo biểu đồ nhúng Fn F11 :Tạo biểu đồ trong bảng tính mới Làm việc với “Tables and Filters”⌃ T : Chèn bảng ⌘ ⇧ F :Chuyển đổi bộ lọc tự động ⌥ ↓ :Kích hoạt bộ lọc ⇧ Space :Chọn nhiều hàng ⌃ Space :Chọn cột bảng ⌘ A :Chọn bảng ⌥ C :Xóa bộ lọc ⌘ ⇧ T :Chuyển đổi tổng số hàng Làm việc với “Drag and Drop”drag :Kéo và cắt ⌥ drag :Kéo và sao chép ⇧ drag :Kéo và chèn ⌥ ⇧ drag :Kéo và chèn bản sao ⌘ drag :Kéo vào bảng tính ⌥ drag :Kéo để sao chép bảng tính Làm việc với “Navigation”Fn ⌥ ↓ :Di chuyển một màn hình sang phải Fn ⌥ ↑ :Di chuyển một màn hình sang trái Fn ↑ :Di chuyển một màn hình lên Fn ↓ :Di chuyển một màn hình xuống ⌃ → :Di chuyển đến cạnh phải của vùng dữ liệu ⌃ ← :Di chuyển sang cạnh trái của vùng dữ liệu ⌃ ↑ :Di chuyển đến cạnh trên cùng của vùng dữ liệu ⌃↓ :Di chuyển đến cạnh dưới cùng của vùng dữ liệu Fn ← :Di chuyển đến đầu hàng Fn ⌃ → :Di chuyển đến ô cuối cùng trong bảng tính Fn ⌃ ← :Di chuyển đến ô đầu tiên trong bảng tính Fn → :Bật chế độ Kết thúc ^ G Return :Quay trở lại siêu liên kết Làm việc với “Selection”⇧ Space : Chọn toàn bộ hàng ⌃ Space : Chọn toàn bộ cột ⌘ A : Chọn toàn bộ bảng tính ⇧ Click : Thêm các ô liền kề để lựa chọn ⌘ Click : Thêm các ô không liền kề vào vùng chọn ⌃ ⌥ → : Di chuyển ngay giữa các lựa chọn không liền kề ⌃ ⌥ ← : Di chuyển sang trái giữa các lựa chọn không liền kề Fn ⇧ F8 : Chuyển đổi thêm vào chế độ lựa chọn Esc : Hủy lựa chọn Làm việc với “Active Cell”⇧ Delete : Chỉ chọn ô đang hoạt động ⌘ Delete : Hiển thị ô đang hoạt động trên bảng tính ⌃ . : Di chuyển ô đang hoạt động theo chiều kim đồng hồ trong vùng chọn Return : Di chuyển ô đang hoạt động xuống trong vùng chọn ⇧ Return : Di chuyển ô đang hoạt động lên trong vùng chọn Tab : Di chuyển ô đang hoạt động ngay trong vùng chọn ⇧ Tab : Di chuyển ô đang hoạt động sang trái trong vùng chọn Làm việc với “Extend Selection”⇧ → : Mở rộng lựa chọn bởi một ô bên phải ⇧ ← : Mở rộng lựa chọn bởi một ô còn lại ⇧ ↑ : Mở rộng lựa chọn bởi một ô lên ⇧ ↓ : Mở rộng lựa chọn bởi một ô xuống ⌃ ⇧ → : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng ⌃ ⇧ ← : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng bên trái ⌃ ⇧ ↑ : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng lên ⌃ ⇧ ↓ : Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng xuống Fn ⇧ ↑ : Mở rộng lựa chọn lên một màn hình Fn ⇧ ↓ : Mở rộng lựa chọn xuống một màn hình Fn ⇧ ⌘ ↓ : Mở rộng lựa chọn ngay một màn hình Fn ⇧ ⌘ ↑ : Mở rộng lựa chọn bên trái một màn hình Fn ⇧ ← : Mở rộng lựa chọn để bắt đầu hàng Fn ⌃ ⇧ ← : Mở rộng lựa chọn đến ô đầu tiên trong bảng tính Fn ⌃ ⇧ → : Mở rộng lựa chọn đến ô cuối cùng trong bảng tính Fn F8 : Chuyển đổi chế độ lựa chọn mở rộng Làm việc với “Select Special”⌃ G : Hiển thị hộp thoại ‘Go To’ Fn ⌃ ⇧ O : Chọn các ô có ý kiến ⇧ ⌃ Space : Chọn khu vực hiện tại xung quanh ô hiện hoạt ⌘ A : Chọn khu vực hiện tại ⌃ / : Chọn mảng hiện tại ⌃ \ : Chọn chênh lệch hàng ⌃ ⇧| : Chọn sự khác biệt cột ⌃ [ : Chọn tiền lệ trực tiếp ⌃ ⇧ { : Chọn tất cả các tiền lệ ⌃ ] : Chọn người phụ thuộc trực tiếp ⌃ ⇧ }: Chọn tất cả người phụ thuộc ⌘ ⇧ Z : Chỉ chọn các ô hiển thị Làm việc với “Cell edit mode”⌃ U : Chỉnh sửa ô đang chọn Fn ⇧ F2 : Chèn hoặc chỉnh sửa nhận xét Esc : Hủy bỏ mục ⇧ → : Chọn một ký tự đúng ⇧ ← : Chọn một ký tự còn lại ⌃ → : Di chuyển một từ phải ⌃ ← : Di chuyển một từ trái ⌃ ⇧ →: Chọn một từ đúng ⌃ ⇧ ← : Chọn một từ còn lại Fn ⇧← : Chọn để bắt đầu ô Fn ⇧→ : Chọn đến cuối ô ⌃ Delete : Xóa đến cuối dòng Delete : Xóa ký tự bên trái con trỏ Làm việc với “Entering data”Return : Nhập và di chuyển xuống ⇧ Return : Nhập và di chuyển lên Tab : Nhập và di chuyển sang phải ⇧ Tab : Nhập và di chuyển sang trái ⌃ Return : Nhập cùng một dữ liệu vào nhiều ô ⌃ ; : Chèn ngày hiện tại ⌃ ⇧ : : Chèn thời gian hiện tại ⌃ D : Điền từ ô trên ⌃ R : Điền phải từ ô bên trái ⌃ ‘ : Sao chép công thức từ ô trên ⌃ ⇧ “ : Sao chép giá trị từ ô trên ⌘ K : Thêm siêu liên kết ⌥ ↓ : Hiển thị danh sách AutoCompleteLàm việc với “Formatting”⌘ 1 : Định dạng (hầu hết) mọi thứ ⌃ ⇧ F : Hiển thị các ô định dạng với tab Phông chữ được chọn ⌘ B : Áp dụng hoặc xóa định dạng in đậm ⌘ I : Áp dụng hoặc xóa định dạng in nghiêng ⌘ U : Áp dụng hoặc loại bỏ gạch dưới ⌘ ⇧ X : Áp dụng hoặc xóa định dạng gạch ngang ⌘ ⇧ W : Thêm hoặc xóa kiểu phông chữ bóng ⌘ ⇧ D : Thêm hoặc xóa kiểu phông chữ phác thảo ⌘ E : Căn giữa ⌘ L : Căn trái ⌘ R : Căn phải ⌃ ⌥ Tab : Thụt lề ⌃ ⌥ ⇧ Tab : Xóa thụt lề ⌘ ⇧ > : Tăng cỡ chữ một bước ⌘ ⇧ < : Giảm cỡ chữ một bước Làm việc với “Number Formatting”⌃ ⇧ ~ : Áp dụng định dạng chung ⌃ ⇧ $ : Áp dụng định dạng tiền tệ ⌃ ⇧ % : Áp dụng định dạng tỷ lệ phần trăm ⌃ ⇧ ^ : Áp dụng định dạng khoa học ⌃ ⇧ # : Áp dụng định dạng ngày ⌃ ⇧ @ : Áp dụng định dạng thời gian ⌃ ⇧ ! : Áp dụng định dạng số Làm việc với “Borders”⌘ ⌥ 0 : Thêm phác thảo đường viền ⌘ ⌥ → : Thêm hoặc xóa đường viền phải ⌘ ⌥ ← : Thêm hoặc xóa đường viền trái ⌘ ⌥ ↑ : Thêm hoặc xóa đường viền trên cùng ⌘ ⌥ ↓ : Thêm hoặc xóa đáy biên giới ⌘ ⌥ _ : Xóa đường viền Làm việc với “Formulas”⌘ T : Chuyển đổi tham chiếu tuyệt đối và tương đối Fn ⇧ F3 : Mở hộp thoại Insert Function Dialog ⌘ ⇧ T : Ô được chọn ô ^ ‘ : Bật và tắt công thức ⌃ ⇧ A : Chèn đối số hàm ⌃ ⇧ Return : Nhập công thức mảng Fn F9 : Tính toán bảng tính Fn ⇧ F9 : Tính toán bảng tính hoạt động Fn F9 : Đánh giá một phần của công thức ⌃ ⇧ U : Mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức ⌃ A : Hộp thoại hiển thị đối số chức năng Fn ⌃ F3 : Xác định tên Fn ⌃ ⇧ F3 : Xác định tên bằng nhãn hàng và cột ↓ Tab : Chấp nhận chức năng với tự động hoàn thành Làm việc với “Grid Operations”⌃ I : Chèn hàng, chèn cột ⌃ – : Xóa hàng, xóa cột Fn Delete : Xóa nội dung của các ô đã chọn ⌃ 0 : Ẩn cột ⌃ 9: Ẩn hàng ⌃ ⇧ 9: Bỏ hàng ⌃ ⇧ 0 : Cột không xác định ⌘ ⇧ K : Nhóm hàng hoặc cột ⌘ ⇧ J : Các hàng hoặc cột Ungroup ⌘ ⇧ K : Mở hộp thoại nhóm ⌘ ⇧ J : Mở hộp thoại Ungroup ⌃ 8 : Ẩn hoặc hiển thị biểu tượng phác thảo ⌥ ⌘ + : Phóng to ⌥ ⌘ – : Thu nhỏ Làm việc với “Pivot Tables”⌘ A : Chọn toàn bộ bảng trụ Space : Chuyển đổi hộp kiểm trường bảng trục ⌘ ⇧ K : Nhóm bảng trụ cột ⌘ ⇧ J : Các mục bảng trụ Ctrl – : Ẩn mục bảng xoay Fn F11 : Tạo biểu đồ trục trên bảng tính mới ⌘ ⌥ P : Mở trình hướng dẫn bảng xoay Làm việc với “Workbook”fn ⇧ F11 : Chèn bảng tính mới Fn ⌃ ↓ : Chuyển đến bảng tính tiếp theo Fn ⌃ ↑ : Chuyển đến bảng tính trước Fn F6 : Di chuyển đến khung tiếp theo Fn ⇧ F6 : Di chuyển đến khung trước ^ Tab : Chuyển đến sách bài tập tiếp theo ^ ⇧ Tab : Chuyển đến sách bài tập trước ⌘ M : Giảm thiểu cửa sổ sổ làm việc hiện tại fn ⌃ F10 : Tối đa hóa cửa sổ sổ làm việc hiện tại ⇧ Click : Chọn bảng tính liền kề ⌘ Click: Chọn bảng tính không liền kề Fn ⇧ F14 : Chuyển đổi khóa cuộn ^ ⌘ F : Bật chế độ toàn màn hình Làm việc với “Dialog boxes”⇧ Tab :Di chuyển đến kiểm soát trước đó ⌃ Tab : Chuyển sang tab tiếp theo ⌃ ⇧ Tab: Di chuyển đến tab trước Return : Chấp nhận và áp dụng Space : Đánh dấu và bỏ chọn hộp Làm việc với “Other”Fn F7 : Mở hộp thoại Chính tả Fn ⇧ F7 : Mở hộp thoại Thesaurus Fn ⌥ F8 : Mở hộp thoại Macro Fn ⌥ F11 : Mở trình soạn thảo VBA ⌘ D: Đối tượng trùng lặp ⌘ : Chụp vào lưới ^ 6 : Ẩn hoặc hiển thị các đối tượng ⌘ ⇧ L : Hiển thị hộp thoại Sửa đổi kiểu di động n ⇧ F10 : Hiển thị menu chuột phải ? : Hiển thị menu điều khiển Trên đây là tổng hợp phím tắt Excel trên macbook. Hi vọng các bạn có thể áp dụng thành thục cho bản thân mình nhé. |