Phiếu bài tập Toán 6 Kết nối tri thức

Bài tập cuối tuần số học lớp 6 cả năm là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 6 cùng tham khảo.

Tài liệu được biên soạn theo từng bài cụ thể giúp các thầy cô ra bài tập cuối tuần cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức cho mỗi tuần học, đồng thời giúp các em nắm chắc nội dung trong chương trình học để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bài tập cuối tuần số học lớp 6

Phiếu bài tập Toán 6 Kết nối tri thức

Phiếu bài tập Toán 6 Kết nối tri thức

Phiếu bài tập Toán 6 Kết nối tri thức

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCMỤC LỤCBUỔI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN....................................................................................................3BUỔI 2. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN.............................................................................9BUỔI 3. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ TỰ NHIÊN................................................................11BUỔI 3. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ TỰ NHIÊN................................................................13BUỔI 4. CÁC PHÉP TỐN VỀ LŨY THỪA. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. TÍNH CHẤTCHIA HẾT CỦA TỔNG, TÍCH..................................................................................................................16BUỔI 5: CÁC DẤU HIỆU CHIA HẾT......................................................................................................19PHIẾU BÀI TẬP BUỔI 6...........................................................................................................................21BUỔI 7. ƯỚC CHUNG – ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT............................................................................24BUỔI 8. BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT..........................................................................27BUỔI 9: ƠN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TỐN TRONG TẬP N VÀ N*..........................................29BUỔI 10. ÔN TẬP CHUNG VỀ SỐ NGUYÊN TỐ, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN......................................32BUỔI 11. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN..................................................................................................35BUỔI 12. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN................................................39BUỔI 13. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN................................41BUỔI 14. QUAN HỆ CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN.....................................................44BUỔI 15. ÔN TẬP CHUNG VỀ TẬP HỢP SỐ NGUN......................................................................47BUỔI 16. TAM GIÁC ĐỀU, HÌNH VNG, LỤC GIÁC ĐỀU............................................................50BUỔI 17. HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THOI..........................................................55BUỔI 18. HÌNH CĨ TRỤC ĐỐI XỨNG. HÌNH CĨ TÂM ĐỐI XỨNG...............................................62BUỔI 19. ƠN TẬP CHUNG VỀ HÌNH HỌC TRỰC QUAN...................................................................65BUỔI 20. DỮ LIỆU VÀ THU THẬP DỮ LIỆU.......................................................................................70BUỔI 21: BIỂU ĐỒ....................................................................................................................................76BUỔI 22. XÁC SUẤT TRONG CÁC TRÒ CHƠI VÀ THÍ NGHIỆM ĐƠN GIẢN...............................86BUỔI 23. PHÂN SỐ..................................................................................................................................91BUỔI 24. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ................................................................................95BUỔI 25. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ..............................................................................98BUỔI 26. HAI BÀI TOÁN CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ...........................................................................102BUỔI 27. ÔN TẬP CHUNG...................................................................................................................106BUỔI 28. SỐ THẬP PHÂN VÀ CÁC PHÉP TOÁN.............................................................................110BUỔI 29. TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM.............................................................................................112BUỔI 30. ÔN TẬP CHUNG...................................................................................................................114BUỔI 31. ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG, TIA................................................117BUỔI 32. ĐOẠN THẲNG. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG.......................................................122BUỔI 33. GÓC – SỐ ĐO GÓC – CÁC GÓC ĐẶC BIỆT.....................................................................123Trang 1 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCBUỔI 34. ÔN TẬP CHƯƠNG 8..............................................................................................................129BUỔI 35: ÔN TẬP HỌC KỲ I.................................................................................................................133BUỔI 36. ƠN TẬP HỌC KÌ II...............................................................................................................136Trang 2 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCBUỔI 1: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊNBÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ{}A = 2; 4; 6Câu 1. Cho tập hợpcác phương án dưới đây:A. 5 Ỵ A{{C. 6 Ï BD. 1 Ï A} . Trong các tập hợp sau đây tập hợp nào có chứaA = 1; 4; 7; 8{1; 5}{1; 4}B.Câu 3. Cho tập hợp} . Chọn phương án đúng trongB = 1; 2; 3; 4; 5;6B. 3 Î ACâu 2. Cho tập hợpphần tử của tập hợp AA.vàC.{ 2; 7}D.{1; 3; 7}A = { 0}A. A không phải là tập hợpB. A là tập hợp có 2 phần tửC. A là tập hợp khơng có phần tử nàoD. A là tập hợp có một phần tử là 0Câu 4. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên bao gồm các phần tử lớn hơn 5 vàkhông vượt quá 8A.{Câu 5. Tập hợpA.}A = 6; 7; 8{ }A = 6; 7B.{C.} . Viết tập hợp AA = xẻ Ơ xÊ 8{}A = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8{}}D.{ }A = 7; 8bằng cách liệt kê phần tử:B.A = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8{A = 5; 6; 7; 8{}A = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7{}A = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7C.D.Dạng 1: Biểu diễn một tập hợp cho trướcBài 1: Cho tập hợp A các số chẵn có một chữ số. Viết tập hợp A bằng 2 cách.Bài 2: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp{là số tự nhiên chẵn,{là số tự nhiên lẻ,A= xxB = xx{20 < x < 35}150 £ x < 160}}C = x Ỵ ¥ 12 < x < 16Bài 3: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tậphợp đó.a)A = {1; 3; 5; 7; 9}Trang 3 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCb)c)d)B = { 3; 6; 9; 12; 15; 18}C = { 2; 6; 10; 14; 18; 22}{}D = 3; 7; 11; 15; 19; 23; 27Bài 4: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:a)b){là số tự nhiên,{là số tự nhiên,A= xxB = xxx + 3 = 10}x : 16 = 0}Dạng 2: Quan hệ giữa phần tử và tập hợpBài tập : Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 11. Điền kí hiệu Ỵ vàÏ vào ô trống.5A;7A;13ADạng 3: Ghi số tự nhiên theo điều kiện cho trước.Bài tập: a) Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số.b) Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.c) Tìm số tự nhiên chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau.Dạng 4: So sánh các số tự nhiênBài 1: Bác Na cần mua một chiếc điện thoại thông minh. Giá chiếc điện thoại màbác Na định mua ở năm cửa hàng như sau:Cửa hàngGiá (đồng)Bình An6100000Phú Quý6200000Hải Thịnh6150000Gia Thành6200000Thế Nhật6250000Bác Na nên mua điện thoại ở cửa hàng nào thì có gia rẻ nhất?Bài 2: Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:Trang 4 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCa) 12345 < 123* 5 < 12365b) 98761 < 98* 61 < 98961Dạng 5: Số La mãBài tập :a) Đọc các số La Mã sau: IV , XXVII , XXX , M .b) Viết các số sau bằng số La Mã: 7;15;29.c) Cho 9 que diêm được sắp xếp như dưới đây:Hãy chuyển chỗ một que diêm để được một phép tính đúng.Dạng 6: Bài tốn thực tế.Bài 1: Hiện nay các nước trên thế giới có xu hướng sản xuất năng lượng tái tạo baogồm năng lượng gió, năng lượng Mặt Trời, năng lượng địa nhiệt vì tiết kiệm vàkhơng gây ô nhiễm môi trường. Việt Nam chúng ta cũng đã sản xuất nguồn nănglượng gió và năng lượng Mặt trời. Trong các dạng năng lượng đã nêu, hãy viết tậphợp X gồm các dạng năng lượng tái tạo trên thế giới và tập hợp Y gồm các dạng nănglượng tái tạo mà Việt Nam sản xuất.Bài 2: Người ta thường sản xuất điện năng từ hai nguồn năng lượng tái tạo và khôngtái tạo. Điện năng từ nguồn năng lượng tái tạo là điện năng được sản xuất từ sứcnước, sức gió, sinh khối (rác, chất thải,..), địa nhiệt (sức nóng của Trái Đất) và MặtTrời. Điện năng từ nguồn năng lượng không tái tạo là nhiệt điện, được sản xuất từ cácnhiên liệu tự nhiên như than, đầu, khí ga tự nhiên hay khí hiđro. Bảng sau cho biếtsản lượng điện năm 2017 của các nước Mỹ, Ca-na-đa, Đức, Nhật Bản từ nguồn nănglượng tái tạo (không bao gồm thủy điện) và từ nguồn thủy điện( 1GWh = 1 000 000kWh):a)Nămnào trongnói trên cóđiện từđiện thấpTrang 5SảnlượngđiệnTừ nguồnnăng lượngtái tạo(GWh)Từ nguồnthủy điện(GWh)Mỹ418959296541Ca-na-đa45520396862Đức19798919887Nhật Bản9899579107Quốc gia2017 ,nướcbốn nướcsản lượngnguồn thủynhất? PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCb)Sắp xếp các nước đó theo thứ tự tăng dần của sản lượng điện năm 2017 từ nguồnnăng lượng tái tạo (không bao gồm thủy điện).Dạng 7: Đếm sốCông thức đếm số số hạng của dãy số cách đều:( Số cuối - Số đầu ): khoảng cách + 1Ví dụ: Đếm số số hạng của dãy số: 2;4;6;¼ ;50GiảiSố đầu là: 2Số cuối là: 50Khoảng cách giữa 2 số liên tiếp là: 2 đơn vị.Vậy số số hạng của dãy trên là:(50 - 2) : 2 + 1 = 25Bài 1:a) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 30 ?b) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn n ?( với n là số tự nhiên)Bài 2:a) Có bao nhiêu số có ba chữ số mà cả ba chữ số đều giống nhau?b) Có bao nhiêu số có ba chữ số?Bài 3: Tính số phần tử của các tập hợp sau:a)A = {1;3;5;7;...;99}{}b)Bài 4: Một quyển sách có 162 trang. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánhsố các trang của quyển sách này?B = 5;10;15;...;100BÀI TẬP GIAO VỀ NHÀBài 1. Tìm số phần tử của các tập hợp sau đây:{}C = { 1; 4; 7; 10; ...; 25}c)E = { 5; 10; 15; 20; ...; 470}e)a)A = 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9{}D = { 2; 4; 6; 8; ...; 102; 104}d)F = { 10; 20; 30; 40; ...; 500}f)b)B = 2; 4; 6; 8; ...; 20Bài 2. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tậphợp đó.a)c)e){}A = 1; 2; 3; 4; 5{b)}C = 1; 2; 3; 4{d)}E = 1; 3; 5; 7; 9; ...; 49Trang 6f){}B = 0; 1; 2; 3; 4{}D = 0; 2; 4; 6; 8{}F = 11; 22; 33; 44; ...; 99 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCBài 3.Viết tập hợp sau rồi tìm số phần tử của tập hợp đó:a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8: x = 2b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x - 2 = x + 2d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 2 = x : 4e) Tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = xBài 4. Cho tập hợp{} . Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ A .A = 2; 5; 6Bài 5.a) Viết tập hợp các số tự nhiên A không vượt quá 6 bằng hai cách.b) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 17 và nhỏ hơn 25 bằng hai cách.c) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 2004 và nhỏ hơn 2009 bằng hai cách.d) Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách.Bài 6. Cho tập hợp{}A = 2; 3; 7; 8và{}B = 1; 3; 4; 7; 9a) Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B .b) Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A .c) Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B .d) Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B .Bài 7. Cho tập hợp A các số tự nhiên vừa lớn hơn 5 vừa nhỏ hơn 12 , tập hợp B cácsố tự nhiên vừa lớn hơn 1 vừa nhỏ hơn 12 .a) Viết tập hợp A , B bằng 2 cách.b) Viết tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B .Bài 8. Cho dãy số3; 5; 8; 13; ...a) Nêu quy luật của dãy số trên.b) Viết tập hợp A các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy số.Bài 9. Cho dãy số:2; 5; 8; 11;...a) Nêu quy luật của dãy số trên.b) Viết tập hợp B gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy số.Bài 10. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 4;b) Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 12.Trang 7 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCTrang 8 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCBUỔI 2. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊNBÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜCâu 1: Nếu a + b = c thì a = ... ?Kết quả là:A. a = b - c .B. a = c - b .C. a = b + c .D. a = c .C. a = b - cD. a = bCâu 2: Nếu a - b = c thì a = ... ?Kết quả là:A. a = c + bB. a = c - bCâu 3: Nếu a - b = c thì b = ... ?Kết quả là:A. b = a + cB. b = aC. b = c - aD. b = a - cCâu 4: Tính 66 + 21+ 34 ?Kết quả là:A. 112 .B. 111.C. 121.D. 122 .C. 2011D. 2012Câu 5: Tìm x, biết x + 11 = 2021?Kết quả là:A. 2009B. 2010Tiết 1:Bài 1: Tính:a) 17 + 188 + 183;b) 122 + 2116 + 278 + 84 ;c) 11+ 13 + 15 + 17 + 19 ;Bài 2: Tính nhẩm bằng cách tách một số hạng thành tổng của hai số hạng kháca) 89 + 2021;b) 292 + 20008 + 250;c) 1811+ 15 + 189 + 185 ;Bài 3: Dạng tốn có lời vănNhà trường tổ chức hội chợ để gây quỹ ủng hộ “Trái tim cho em”. Lớp 6B vẽ mộtbức tranh và đem bán đấu giá với giá dự kiến làTrang 9370000đồng. Người thứ nhất trả cao PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨC40000hơn dự kiến làđồng. Người thứ hai trả cao hơn người thứ nhất làvà mua được bức tranh. Hỏi bức tranh được bán với giá bao nhiêu?100000đồngTiết 2:Bài 1: Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số thích hợp:b) 537 - 64;a) 213- 98 ;c) 2021- 938 ;Bài 2: Tính nhanha) 23- 21+ 19 - 17 + 15- 13 + 11- 9 + 7 - 5 + 3- 1;b) 24 - 22 + 20- 18 + 16- 14 + 12- 10 + 8 - 6 + 4 - 2;Bài 3: Tìm x, biết:a) (x - 47) - 115 = 0 ;b) 315 + (146- x) = 401;Bài 4: Dạng tốn có lời vănTrong bảng dưới đây có ghi tổng diện tích và diện tích biển của các khu bảo tồn biểnNam Yết, Lý Sơn, Hải Vân – Sơn Chà:Khu bảo tồn biểnTổng diện tích Diện tích biển(ha)(ha)Nam Yết3500020000Lý Sơn79257113Hải Vân – Sơn Chà170397626Tiết 3:Bài 1: Tìm chữ số x , biết.a) 534 + 1266 < x80x < 635 + 1167b) 197 £ xx + xx < 199Bài 2: Cho 2021 số tự nhiên, trong đó tổng của năm số bất kì đều là một số lẻ. Hỏitổng của 2021 số tự nhiên đó là số lẻ hay số chẵn?Bài 3: Trên bảng có bộ ba số 2;6;9 . Cứ sau mỗi phút, người ta thay đồng thời mỗi sốtrên bảng bằng tổng của hai số cịn lại thì được một bộ ba số mới. Nếu cứ làm nhưvậy sau 30 phút thì hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong bộ ba số trên bảng bằngbao nhiêu?Trang 10 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCBTVN:Bài tập: Tìm x, biếta)70 – ( x – 3) = 45b)12 + ( 5 + x) = 20c)  30 – ( 100 + x) = 251d)175 + ( 30 – x) = 200e) ( x + 12) + 22 = 92f)95 – ( x + 2) = 45BUỔI 3. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ TỰ NHIÊNBÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜCâu 1: Kết quả của phép tính 547.63 + 547.37 ?A. 54700.B. 5470.C. 45700 .D. 54733 .()Câu 2:Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãnA. x = 2017 .B. x = 2018.C. x = 2019.D. x = 2020.Câu 3: Cho phép chia x : 3 = 6 , khi đó thương của phép chia là?A. x .B. 3 .C. 6.D. 18 .Câu 4: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là?2018. x - 2018 = 2018A.3k (k ẻ Ơ ).B.5k + 3(k ẻ Ơ ).C.3k + 1(k ẻ Ơ ).3k + 2 (k ẻ ¥ ).D.Câu 5: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 d 2 l?A.5k (k ẻ Ơ ). B.5k + 2(k ẻ Ơ ).C. 2k + 5(k ẻ ¥ ) .D.5k + 4(k Ỵ ¥ )Tiết 1:Bài 1. Tính các tích sau một cách hợp lý:a)14.50b)16.125c)9.24.25d)12.125.54Bài 2: Tính nhẩma)46.99b)24.198c)36600 : 50d)220000 : 5000Bài 3: Tính nhanha)c)27. 36+ 27.64425.7.4- 170.60b)d)25.37+ 25.63- 1508.9.14+ 6.17.12 +19.4.18Bài 4 : Không thực hiện phép tính hãy so sánhTrang 11 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCb) p = 2011.2019 và q = 2015.2015a) m = 19.90 và n = 31.60Tiết 2:Bài 1: Tìm x, biết:a)c)2. x + 3 =15( x-;)1954 . 5 = 50b);28 - 3.x =13d) x - 152: 2 = 46Bài 2: Tìm x, biết:a)c)x + 99 :3 = 55( 3. x - 15) .7 = 42e*)(b)(x -d)( 8x -)25 : 15 = 2016) ( x - 5) = 0)x. x +1 = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 2500Bài 3:a) Tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho3 thì được 7.b) Tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thìđược 15.Bài 4: Cho phép chia có thương là 7 và số dư là 112 . Biết tổng của số bị chia, sốchia và thương là 1375 . Tìm phép chia đó.Tiết 3:Bài 1. Một ơ tơ chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 50kg, mỗibao ngơ nặng 60kg. Hỏi xe ơ tơ đó chở tất cả bao nhiêu kilôgam gạo và ngô ?Bài 2. Trong tháng 7 nhà ông Khánh dùng hết 115 số điện. Hỏi ông Khánh phải trảbao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:1678Giá tiền cho 50 số đầu tiên làđồng/ số;Giá tiền cho 50 số tiếp theo (từ số 51đến số 100 ) là 1734 đồng/số;Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101đến 200) là 2014đồng/số.Bài 3. Một trường muốn chở 892 đi tham quan khu di tích Địa Đạo Củ Chi. Biết rằngmỗi xe chở được 45 học sinh. Hỏi nhà trường cần ít nhất bao nhiêu chiếc xe?Trang 12 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCBài 4. Bạn Minh dùng 30000 đồng để mua bút. Có hai loại bút: bút bi xanh và bút biđen. Bút bi xanh có giá 2500 đồng một chiếc. Bút bi đen có giá 3500 đồng một chiếc.Bạn Minh sẽ mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu:a. Minh chỉ mua mỗi loại bút bi xanh?b. Minh chỉ mua mỗi loại bút đi đen?BÀI TẬP VỀ NHÀBài 1: Tính nhanh, tính nhẩma) 25.53.4 ;b) 16.6.125 ;c) 64.25 ;( 260-13) : 13d) 16.125e) 700: 25 ;Bài 2: Tính nhanhf)a)b) 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.4543.17 + 29.57 + 13.43 + 57c) 13.58.4 + 32.26.2 + 52.10d) 53.( 51+ 4) + 53.( 49 + 91) + 53Bài 3: Tìm x biết:a)250: ( 10- x) = 25b) 3x - 2018 : 2 = 23c)( 9x -d)e)91- 5.( 5 + x) = 6121) : 3 = 253( 9 - x) = 53é - ( 3x - 27) ù.39 = 4212  195úëûf) êBài 4: So sánh hai số a và b mà khơng tính giá trị cụ thể của chúng.a = 2002.2002 và b = 2000.2004Bài 5:a) Tích của hai số là 276 . Nếu thêm vào số thứ nhất 19 đơn vị thì tích của hai số là713 . Tìm hai số đó.b) Khi chia một số cho 72 thì được số dư là 49 . Nếu đem số đó chia cho 75 thì đượcsố dư là 28 và thương khơng thay đổi. Tìm số đa cho.Bài 6: Một tàu hỏa cần chở 980 khách . Mỗi toa tàu có 11 khoang, mỗi khoang có 8chỗ. Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết khách?Bài 7. Mẹ Lan mang 200000 đồng vào siêu thị mua 2 kg khoai tây, 5 kg gạo và 2 nảichuối chín. Giá mỗi ki-lơ-gam khoai tây là 26500 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 18000đồng, mỗi nải chuối là 15000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền?BUỔI 3. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ TỰ NHIÊNBÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜCâu 1: Kết quả của phép tính 547.63 + 547.37 ?A. 54700.B. 5470.C. 45700 .Trang 13D. 54733 . PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨC()Câu 2:Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãnA. x = 2017 .B. x = 2018.C. x = 2019.D. x = 2020.Câu 3: Cho phép chia x : 3 = 6 , khi đó thương của phép chia là?A. x .B. 3 .C. 6.D. 18 .Câu 4: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là?2018. x - 2018 = 2018A.3k (k ẻ Ơ ).B.5k + 3(k ẻ ¥ ).C.3k + 1(k Ỵ ¥ ).3k + 2 (k Î ¥ ).D.Câu 5: Dạng tổng quát của số tự nhiờn chia cho 5 d 2 l?A.5k (k ẻ Ơ ). B.5k + 2(k ẻ Ơ )C. 2k + 5(k Î ¥ ) ..D.5k + 4(k Î ¥ )Tiết 1:Bài 1. Tính các tích sau một cách hợp lý:a)14.5016.125b)c)9.24.2512.125.54d)Bài 2: Tính nhẩma)46.99b)24.198c)36600 : 50d)220000 : 5000Bài 3: Tính nhanha)c)27. 36+ 27.64b)425.7.4- 170.60d)25.37+ 25.63- 1508.9.14+ 6.17.12 +19.4.18Bài 4 : Không thực hiện phép tính hãy so sánhb) p = 2011.2019 và q = 2015.2015a) m = 19.90 và n = 31.60Tiết 2:Bài 1: Tìm x, biết:a)c)2. x + 3 =15( x-;)1954 . 5 = 50b);28 - 3.x =13d) x - 152: 2 = 46Bài 2: Tìm x, biết:a)c)x + 99 :3 = 55( 3. x - 15) .7 = 42Trang 14b)(x -d)( 8x -)25 : 15 = 2016) ( x - 5) = 0 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCe*)()x. x +1 = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + ... + 2500Bài 3:a) Tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho3 thì được 7.b) Tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 4, sau đó nhân với 5 thìđược 15.Bài 4: Cho phép chia có thương là 7 và số dư là 112 . Biết tổng của số bị chia, sốchia và thương là 1375 . Tìm phép chia đó.Tiết 3:Bài 1. Một ơ tơ chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 50kg, mỗibao ngô nặng 60kg. Hỏi xe ơ tơ đó chở tất cả bao nhiêu kilơgam gạo và ngô ?Bài 2. Trong tháng 7 nhà ông Khánh dùng hết 115 số điện. Hỏi ông Khánh phải trảbao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:1678Giá tiền cho 50 số đầu tiên làđồng/ số;Giá tiền cho 50 số tiếp theo (từ số 51đến số 100 ) là 1734 đồng/số;Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101đến 200) là 2014đồng/số.Bài 3. Một trường muốn chở 892 đi tham quan khu di tích Địa Đạo Củ Chi. Biết rằngmỗi xe chở được 45 học sinh. Hỏi nhà trường cần ít nhất bao nhiêu chiếc xe?Bài 4. Bạn Minh dùng 30000 đồng để mua bút. Có hai loại bút: bút bi xanh và bút biđen. Bút bi xanh có giá 2500 đồng một chiếc. Bút bi đen có giá 3500 đồng một chiếc.Bạn Minh sẽ mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc bút nếu:a. Minh chỉ mua mỗi loại bút bi xanh?b. Minh chỉ mua mỗi loại bút đi đen?BÀI TẬP VỀ NHÀBài 1: Tính nhanh, tính nhẩma) 25.53.4 ;b) 16.6.125 ;c) 64.25 ;( 260-13) : 13d) 16.125e) 700: 25 ;Bài 2: Tính nhanhf)a)b) 35.34 + 35.86 + 65.75 + 65.4543.17 + 29.57 + 13.43 + 57c) 13.58.4 + 32.26.2 + 52.10d) 53.( 51+ 4) + 53.( 49 + 91) + 53Bài 3: Tìm x biết:a)250: ( 10- x) = 25Trang 15b) 3x - 2018 : 2 = 23 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCc)( 9x -21) : 3 = 2e)91- 5.( 5 + x) = 61d)53( 9 - x) = 53é - ( 3x - 27) ù.39 = 4212  195úëûf) êBài 4: So sánh hai số a và b mà khơng tính giá trị cụ thể của chúng.a = 2002.2002 và b = 2000.2004Bài 5:a) Tích của hai số là 276 . Nếu thêm vào số thứ nhất 19 đơn vị thì tích của hai số là713 . Tìm hai số đó.b) Khi chia một số cho 72 thì được số dư là 49 . Nếu đem số đó chia cho 75 thì đượcsố dư là 28 và thương khơng thay đổi. Tìm số đa cho.Bài 6: Một tàu hỏa cần chở 980 khách . Mỗi toa tàu có 11 khoang, mỗi khoang có 8chỗ. Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết khách?Bài 7. Mẹ Lan mang 200000 đồng vào siêu thị mua 2 kg khoai tây, 5 kg gạo và 2 nảichuối chín. Giá mỗi ki-lơ-gam khoai tây là 26500 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 18000đồng, mỗi nải chuối là 15000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền?BUỔI 4. CÁC PHÉP TOÁN VỀ LŨY THỪA. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉPTÍNH. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA TỔNG, TÍCH.BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜCâu 1: Tích 12.12.12.12.12.12 được viết gọn dưới dạng lũy thừa là:8A. 12 .765B. 12 .C. 12 .D. 12 .1B. a = 1.aC. 1 = a .1D. a = a .Đáp án C.Câu 2:Chọn phương ánđúng :0A. a = 0.Câu 3: 16 là lũy thừa của số tự nhiên nào? Có số mũ bằng bao nhiêu?A.Lũy thừa của 8 , số mũ bằng 2.B. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 2.C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 6.D. Lũy thừa của 5, số mũ bằng 2.24Câu 4: Hãy chọn phương án đúng. Tích 8 .8 bằng:8A. 8 .8B. 64 .6C. 16 .6D. 8 .107Câu 5:Hãy chọn phương án đúng. Thương 5 : 5 là:2A. 5Trang 163B. 510C. 57D. 5 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨC4Câu 6:.Lũy thừa của 3 bằng :A. 9B. 12C. 64D. 81Tiết 1:Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:a) 7.7.7.7b) 3.5.15.15c) 2.2.5.2.5d) 1000.10.10. . ....e) aaabbbbf) n.n.n + p.pBài 2: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa:344a) 16 .224c) a : a ( a ¹ 0).b) a .aa155d) 4 : 466e) 4 : 482f) 9 : 3Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:753a) 3 .27 .81 ;52 3c) 24.5 + 5 .5 ;55b) 36 : 18 ;48d) 125 : 5Bài 4:Tìm số tự nhiên x ,sao cho:xxa) 2 .4 = 16x8c) 64.4 = 16b) 3 .3 = 243x2d) 2 .16 = 1024Tiết 2.BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜCâu 1: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉcó phép nhân, chia là:A. Từ phải sang tráiB. Từ trái sang phảiC. Tùy ýD. Cả A và B đều đúng22Câu 2:.Kết quả của phép tính 4.5 - 6.3B. 46 .A. 45 .C. 47 .D. 48 .Câu 3:Giá trị x = 25đúng với biểu thức là:A. (C.x - 25) : 2002 = 0(x -.B. (x - 25) : 2002 = 1.D. (x - 23) : 2002 = 023) : 2002 = 1..Câu 4: Tổng M = 0 + 1+ 2 + ... + 9 + 10 có kết quả là :A. M = 54B. M = 55C. M = 56x+20Câu 5:Giá trị của x thỏa mãn 65- 4 = 2020 là :Trang 17D. M = 57 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCA. 2B. 4C. 3D. 1Bài 1: Thực hiện phép tính:22a) 3.5 - 16: 2b) 15.141+ 59.15;33c) 2 .17 - 2 .14d)20- é30- (5- 1)2 ùêúëû.Bài 2: Thực hiện phép tính:22a) 3.5 - 16: 2b) 15.141+ 59.152ùé20- ê30 - ( 5 - 1) úêúëûc)33d) 2 .17 - 2 .14Bài 3:Tìm x ,biết:a) 70- 5.(x - 3) = 45c)53b) 10 + 2.x = 4 : 460 – 3( x – 2) = 5153d) 4x - 20 = 2 : 2 .;Tiết 3.BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜCâu 1: Số 84 chia hết cho số nào sau đâyA. 8 .B. 16 .C. 21.D. 24.Câu 2:.Tích 3.5.7.9.11chia hết cho số nào sau đây?A. 4 .B. 8 .C. 10 .D. 11.Câu 3:Số nào sau đây là ước của 60?A. 16 .B. 18 .C. 20.D. 22C. 56D. 63Câu 4: Số nào sau đây là bội của 17 ?A. 51B. 54Câu 5:Các khẳng định sau khẳng định nào đúngA. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng khơng chia hết cho 5.B. Nếu một tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6.. M8C. Nếu a M4 vàb /M 4 thì tích ab. M10 .D. Nếu a M2 vàb M5 thì tích aba +bCâu 6: Nếu a M8 vàb M8 thì tổngchia hết cho số nào sau đây?A. 16B. 12C. 10D. 8Bài 1: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 9không?Trang 18 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCa) 27 + 63 + 108;b) 54 + 35 + 180;c) 90 + 11+ 7 ;d) 36 + 73 + 12 .Bài 2: Khơng làm tính , xét xem tổng sau có chia hết cho 12 khơng ? Vì sao ?a) 120 + 36b) 120a + 36b (vi a;b ẻ Ơ )Bài 3:Các tích sau đây có chia hết cho 3 khơng?a) 218.3 ;b) 45.121;c) 279.7.13 ;d) 37.4.16.Bài 4.a) Tìm tập hợp các ước củab) Tìm tập hợp các bội của6;10;12;134;7;8;12BÀI TẬP VỀ NHÀBài 1.Tìm các số tự nhiên x sao choa) x Ỵ Ư (c)xM512)và 2 £ x £ 8b) x Ỵvà 13 < x £ 78d)B ( 5)12Mxvà 20 £ x £ 36và x > 42320Bài 2.ChoC = 5 + 5 + 5 + ... + 5 .Chứng minh rằng:a)C chia hết cho 5;b)C chia hết cho 6;c)C chia hết cho 1312311Bài 3.ChoC = 1+ 3 + 3 + 3 + ... + 3 .Chứng minh rằngC M40235859Bài 4. Chứng minh rằng: D = 1+ 4 + 4 + 4 + ... + 4 + 4 chia hết cho 21.BUỔI 5: CÁC DẤU HIỆU CHIA HẾTBÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜCâu 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 43*M5A. 2;5.B. 0;5.C. 7;5.D. 4;0 .Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 và 5A. 652B. 1345.C. 4562.D. 1240Câu 3: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 43*M9A. 0B. 1C. 2D. 3Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 9A. 352.Trang 19B. 345.C. 111.D. 324. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCCâu 5: Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau:A.B.C.D.Số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 5Tiết 1:Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 5?1010;1076;1984;2782;3452;5341;6375;7800.Bài 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 5, số nào chia hếtcho cả 2 và 5?2346;46470;655;2795;3480;650;667;782?Bài 3: Tìm x để 2x78M2Bài 4: Tìm các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 136 < n < 182Bài 5: Dùng cả ba chữ số 2;0;5 . Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khácnhau, sao cho số đó chia hết cho 2.Bài 6: Dùng cả ba chữ số 2;0;5 . Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khácnhau, sao cho số đó chia hết cho 5.Bài 7: Dùng cả ba chữ số 3;4;5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:a) Lớn nhất chia hết cho 2b) Nhỏ nhất chia hết cho 5Tiết 2: Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9.Bài 1: Trong các số sau: 5445;3240;471:a. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9b. Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 ?Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để số 3* 5 chia hết cho 3.Bài 3: Điền chữ số vào dấu * để số 7* 2 chia hết cho 9 .Bài 4: Tìm các chữ số x,y sao cho 34x5yM4 và 34x5yM9Trang 20 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCBài 5: Dùng 3 ba trong bốn chữ số 7;6;2;0 hãy ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số saocho số đóa) Chia hết cho 3b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9Tiết 3: Dấu hiệu chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.Bài 1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 vàchia cho 5 thì dư 1?Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để số 4* 31 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.Bài 3: Tìm các chữ số a, b sao cho a56bM45Bài 4: Điền chữ số vào dấu * để số *63* chia hết cho cả 2,3,5 và 9.BÀI TẬP VỀ NHÀBài 1: Dùng ba trong bốn chữ số 4;5;3;0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ sốkhác nhau, sao cho số đó chia hết cho 9.Bài 2: Dùng ba trong bốn chữ số 4;5;3;0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ sốkhác nhau, sao cho số đó chia hết cho 3 mà khơng chia hết cho 9.Bài 3: Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 vàchia cho 5 thì dư 4?Bài 4: Tổng( 1.2.3.4.5.6 + 6930)có chia hết cho cả 2;3;5;9 không?PHIẾU BÀI TẬP BUỔI 6Bài 1: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?0;1;87;73;1675;547.Bài 2: Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số?a) 526; 1467 ; 73;b) 11...1 ( gồm 2010 chữ số 1);c) 33...3 (gồm 2009 chữ số 3 )Bài 3: Khơng tính kết quả, xét xem tổng ( hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ?a) 15 + 3.40 + 8.9b) 5.7.9 - 2.5.6c) 90.17 - 34.40 + 12.51d) 2010 + 414923100Bài 4: Cho A = 5 + 5 + 5 + ¼ + 5Trang 21 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCa) Số A là số nguyên tố hay hợp số?b) Số A có phải là số chính phương khơng?Bài 5: Tổng của 2 số nguyên tố có thể bằng 2003 hay khơng? Vì sao?Bài 6: Cho số 10* . Điền chữ số thích hợp vào * để được:a) Hợp số ;b) Số nguyên tố.2*; 5*; 7 *Bài 7: Thay chữ số vào dấu * trong các số sauđể được:a) Số nguyên tb) Hp sBi 8: Tỡm k ẻ Ơ tớch 19.k là số nguyên tố.Bài 9: Tìm số nguyên tố p sao cho 5p + 7 là số nguyên tố.Bài 10: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:a. 180b. 2034c. 1500d. 4000e. 504Bài 11: Tìm các số thỏa mãn yêu cầu saua) Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 650b) Ba số tự nhiên liên tiếp cho tích bằng 10626c) Ba số lẻ liên tiếp có tích bằng 15525Bài 12: Tìm các ước của số sau:a) 33b) 81     c) 45Bài 13: Tìm số các ước của các số sau: 124; 265; 1236; 19197Bài 14: Tìm số nguyên tố p sao cho p + 4 và p + 8 đều là số nguyên tốBài 15: Thiện An có 18 viên bi, muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túiđều bằng nhau. Thiện An có thể xếp 18 viên bi đó vào mấy túi? (kể cả trường hợpxếp vào một túi). Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi?HƯỚNG DẪNBài 1.Các số 0 và 1 không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số.Số 87 là hợp số vì 87 > 1và 87M3 (ngồi 1 và chính nó) ;Số 1675 là hợp số vì 1675 > 1và 1675M5 (ngồi 1 và chính nó) ;Số 73 là số ngun tố vì 73 > 1và 73 chỉ chia hết cho 1 và chính nó) ;Trang 22 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCSố 547 là số ngun tố (vì có trong bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ) ;Bài 2.526 là hợp số vì nó chia hết cho 2 và lớn hơn 2.1467 là hợp số vì 1+ 4 + 6 + 7 = 18 chia hết cho 3 và 9 nên nó chia hết cho 3 và 973 là số nguyên tố11...1 ( gồm 2010 chữ số 1) là hợp số vì nó chia hết cho 3 và lớn hơn 3 .33...3 (gồm 2009 chữ số 3 ) là hợp số vì nó chia hết cho 3 và lớn hơn 3 .Bài 3. a) 15 + 3.40 + 8.9 có các số hạng chia hết cho 3 và lớn hơn 3 , nên nó chia hếtcho 3 . Vậy tổng đó là hợp số.b) 5.7.9 - 2.5.6 có các số hạng đều chia hết cho 5 và lớn hơn 5, nên nó chia hết cho 5Vậy hiệu đó là hợp số.c) 90.17 - 34.40 + 12.51 có các số hạng đều chia hết cho 17 và lớn hơn 17 , nên nó chiahết cho 17 .Vậy tổng đó là hợp số.d) 2010 + 4149 có các số hạng chia hết cho 3 và lớn hơn 3 , nên nó chia hết cho 3 .Vậy tổng đó là hợp số.Bài 4.a) A > 5; A M5 (vì mỗi hạng tử đều chia hết cho 5 ) nên A là hợp số.3100b) 5 M25 nên 5 M25, ¼, 5 M25 nhưng 5M25 nên A M25Số AM5 nhưng A M25 nên A không phải là số chính phươngBài 5Vì tổng của 2 số nguyên tố bằng 2003 , nên trong 2 số nguyên tố đó tồn tại 1 sốnguyên tố chẵn. Mà số nguyên tố chẵn duy nhất là 2. Do đó số nguyên tố còn lại là2001 . Do 2001 chia hết cho 3 và 2001> 3.Suy ra 2001 không phải là số nguyên tố. Vậy nên tổng 2 số nguyên tố khơng thểbằng 2003 được.Bài 6.20;2;4;6;8}a) Với số 10* ta có thể chọn * ϵ {để 10* chia hết cho 2, có thể chọn * là 5}để 10* chia hết cho 5. Vậy để cho 10* là hợp số ta có thể chọn * ϵ {b) Các số 101;103;107;109 đều là số nguyên tố (dùng bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000).0;2;4;6;8;5}.Vậy 10* là số nguyên tố, ta chọn * ϵ {Bài 7.a) Số nguyên tố: 23,29,53,59,71,73,79.b) Hợp số: 20,22,24,25,26,27,28,50,51,52,54,55,56,57,58,70,72,74,75,76,77,78.Bài 8. Với k = 0thì 19k = 0 , số 0 khơng phải là số ngun tố. Với k = 1thì 19k = 19 , số 19 là số nguyên tố. Với k ³ 2thì 19k là hợp số vì ngồi các ước là 1 và chính nó cịn có ước là 19.Bài 9.Với p = 2 thì 5p + 7 = 17 là số nguyên tố;1;3;7;9Trang 23 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCVới p > 2mà p là số nguyên tố nên p là số lẻ , suy ra 5p cũng là số lẻÞ 5p + 7 là số chẵn (loại)Vậy p = 2Bài 10.180 = 22.32.52034 = 2.32.113 (số 113 trong bảng số nguyên tố).Bài 11.)a) (Hai số tự nhiên liên tiếp là: 25;262n. n + 1 = 650 = 2.5.13= 25.26 Þ n = 25.)()b) (Ba số tự nhiên liên tiếp đó là: 21;22;23n. n + 1 . n + 2 = 10626 = 2.3.7.11.23 = 21.22.23 Þ n = 21)()c) (Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp là: 23;25;272n. n + 2 . n + 4 = 15525 = 33.5.23= 23.25.27 Þ n = 23Bài 12.a) 33 = 3.11 Þb) 81 = 34 Þ U ( 81) =U ( 33) ={1;2c) 45 = 3.5Þ U ( 45) ={1;3.3; 11; 33}{1; 3; 3 ; 3 ; 3 }2.4={1;3; 9; 27; 81}3; 9; 5; 15; 45}2 + 1) .( 1+ 1) = 62Bài 13. a) 124 = 2 .31. Số các ước của 124 là: ((số)1+ 1) .( 1+ 1) = 4b) 265 = 5.53. Số các ước của 265 là: ((số)2 + 1) .( 1+ 1) .( 1+ 1) = 122c) 1236 = 2 .3.103 . Số các ước là ((số))( )d) 19197 = 3 .79. Số các ước là ((số)Bài 14.Nếu p = 2 thì p + 4 = 6 là hợp số trái đề bàiNếu p = 3 thì p + 4 = 7; p + 8 = 11 là số nguyên tốNếu p > 3 thì p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2+) p = 3k + 1 Þ p + 8 = 3k + 9 . Khi đó p + 8M3 và p + 8 > 1 nên p + 8 là hợp số trái đềbài.+) p = 3k + 2 Þ p + 4 = 3k + 6. Khi đó p + 4M3 và p + 4 > 1 nên p + 4 là hợp số trái đềbài.Vậy p = 355 + 1 . 1+ 1 = 12{}Bài 15.Vậy, Thiện An có thể xếp được 18 viên bi vào 6 túi.Nếu xếp đều vào 1 túi thì số bi trong túi là 18 viên.Nếu xếp đều vào 2 túi thì số bi trong mỗi túi là 18 : 2 = 9 viên.Nếu xếp đều vào 3 túi thì số bi trong mỗi túi là 18 : 3 = 6 viên.Nếu xếp đều vào 6 túi thì số bi trong mỗi túi là 18 : 6 = 3 viên.Nếu xếp đều vào 9 túi thì số bi trong mỗi túi là 18 : 9 = 2 viên.U (18) = 1;2;3;6;9;18Trang 24 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 6 – KẾT NỐI TRI THỨCNếu xếp đều vào 19 túi thì số bi trong mỗi túi là 18: 18 = 1 viên.BUỔI 7. ƯỚC CHUNG – ƯỚC CHUNG LỚN NHẤTBÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜCâu 1: Tìm ƯCLN (A.1;75)C. 5B. 751.D. 3Đáp án A.Câu 2: Cặp số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau:A. 6 và 15B. 15 và 28C. 7 và 21D. 25 và 35C. 16D. 80Đáp án B.Câu 3: ƯCLN (48;16;80)A. 48là:B. 8Đáp án CCâu 4: Tìm ƯCA. {1;2;6}( 12,30) là:B. {.3;6}C. {.1;2;3;6}D. {.0;2;3;6}Đáp án C.Câu 5:Biết a = 2 .3 .5,b = 2 .3.7 ,c = 2 .3.5 ; ƯCLN (2A. 1222232B. 20Đáp án A.Tiết 1:Bài 1: Tìm ƯCLN của:a) 36 và 84b) 15;180 và 165Bài 2: Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của:a) 72 và 60b) 90;180 và 315Trang 25C. 18a,b,c)là:D. 30.