Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ 2 4 6 trinitrophenol

Axit picric (còn gọi là 2,4,6-trinitrophenol) được sử dụng lầm chất nổ và một lượng nhỏ được dùng làm thuốc chữa bỏng,… Axit picric được điều chế từ benzen theo sơ đồ:

\({C_6}{H_6}\xrightarrow{{(1)}}{C_6}{H_5}Br{\text{ }}\xrightarrow{{(2)}}{C_6}{H_5}ONa{\text{ }}\xrightarrow{{(3)}}{C_6}{H_5}OH\xrightarrow{{(4)}}{\text{ }}Axit{\text{ }}picric\)

Viết phương trình phản ứng (dạng công thức cấu tạo và ghi rõ điều kiện) thực hiện chuyển hóa trên.


B. 4 C. 5D. 6Câu 566. C7H8O có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm, tác dụng được với NaOH ? A. 2B. 3 C. 4D. 5Câu 567. Phần lớn phenol được dùng để sản xuấtA. thuốc nổ 2,4,6-trinitrophenol. B. chất diệt cỏ axit 2,4-điclophenoxiaxetic.C. poliphenolfomanđehit. D. chất diệt nấm mốc nitrophenol.Câu 568. Phenol không phản ứng vớiA. Na B. NaOHC. HCl D. Br2Câu 569. Axit picric có ứng dụng :A. Để sản xuất muối picrat. B. Thuốc diệt cỏ.C. Thuốc nhuộm. D. Thuốc nổ.Câu 570. Chỉ ra nội dung đúng:A. Ancol có liên kết hiđro, phenol khơng có liên kết hiđro. B. Ancol khơng có liên kết hiđro, phenol có liên kết hiđro.C. Ancol và phenol đều có liên kết hiđro. D. Ancol và phenol đều khơng có liên kết hiđro.Câu 571. Hoàn thành nội dung sau : “Những hợp chất hữu cơ trong phân tử có từ hai nhóm chứctrở lên là những hợp chất ............”. A. đơn chức.B. đa chức. C. tạp chức.D. có nhiều nhóm chức.Câu 572. Chỉ ra hợp chất đa chức trong các chất sau :A. Glucozơ. B. Glixerol.C. Glicocol. D. Cả A, B, C.Câu 573. Cho các chất : glixerol. axit ađipic, hexametylenđiamin. Chỉ ra hợp chất đa chức :A. Glixerol. B. Axit ađipic.C. Hexametylenđiamin. D. Cả A, B và C.Câu 574. Chỉ ra hợp chất đa chức trong các chất sau :Trang75Câu 575. Chỉ ra hợp chất đa chức trong các chất sau :A. Axit gluconic. B. Axit glutamic.C. Axit metacrylic. D. Cả A, B, C đều không phải.Câu 576. Chỉ ra hợp chất tạp chức trong các chất sau :A. Glixerol. B. Axit ađipic.C. Glucozơ. D. Hexametylenđiamin.Câu 577. Hợp chất khơng có nhóm chức là :A. Alanin. B. Glixin.C. Naphtalen. D. Clorofom.Câu 578. Hợp chất đơn chức là :A. Axit gluconic. B. Axit panmitic.C. Axit ađipic. D. Cả A, B, C.Câu 579. Chất nào sau đây là ancol đa chức ?A. Glixerol. B. Ancol benzylic.C. Glucozơ. D. Cả A, B, C.Câu 580. Chất nào sau đây có tính chất của rượu đa chức ?A. Glixerol. B. Glucozơ.C. Saccarozơ. D. Cả A, B, C.Câu 581. GlixerolA. là chất lỏng sánh, không màu. B. là chất lỏng linh động, màu xanh nhạt.C. là chất lỏng linh động, không màu. D. là chất lỏng sánh, màu xanh nhạt.Câu 582. Glixerol khơng có tính chất nào ?A. Chất lỏng linh động. B. Chất có vị ngọt.C. Chất tan nhiều trong nước. D. Chất có khả năng giữ nước.Câu 583. Glixerol khơng có khả năng phản ứng với :A. NaTrang762D. HONO2Câu 584. Phản ứng nào chứng tỏ glixerol có nhiều nhóm hiđroxyl ?A. Phản ứng với Na. B. Phản ứng với HCl.C. Phản ứng với CuOH2.D. Phản ứng với HNO3.Câu 585. Tính chất hố học giống nhau giữa ancol etylic và glixerol là chúng đều phản ứng với :A. Na B. NaOHC. CuOH2D. Cả A, B, CCâu 586. Sự khác nhau giữa ancol etylic và glixerol là chỉ có glixerol phản ứng được với :A. Na. B. NaOHC. CuOH2D. Cả A, B, CCâu 587. Cho 3 chất đựng trong 3 lọ mất nhãn : glixerol, ancol propylic, anđehit propionic. Đểnhận ra mỗi lọ có thể dùng A. NaB. CuOH2C. NaOH D. AgNO3NH3Câu 588. Ứng dụng quan trọng nhất của glixerol là :A. Sản xuất chất béo. B. Sản xuất thuốc nổ.C. Sản xuất xà phòng. D. Dùng trong cơng nghiệp dệt, mực in, mực viết, kem đánh răng...Câu 589. Chất nào sau đây không phản ứng được với CuOH2? A. HOCH2CH2CH2OH B. CH3CHOHCH2OH C. CH2OHCHOHCH2OH D. Cả A, B, C đều phản ứng được với CuOH2Câu 590. Glixerol được điều chế từ :A. protein. B. lipit.C. gluxit. D. glicocol.Câu 591. Chất sau đây không có khả năng phản ứng với CuOH2? A. Glixerol.B. Axit axetic. C. Crezol.D. Anđehit axetic.Câu 592. Chất chỉ có thể phản ứng được với CuOH2ở nhiệt độ cao là :Trang77Câu 593. Hợp chất được dùng làm thuốc nổ là :A. Glixerol trioleat. B. Glixerol trinitrat.C. Glixerol tristearat. D. Cả A, B, C.Câu 594. Glixerol được dùng nhiều trong công nghiệp dệt, thuộc da do cókhả năng : A. tẩy trắng.B. giữ nước. C. làm sạch.D. cả A, B, C.Câu 595. Cho thêm glixerol vào mực in, mực viết, kem đánh răng, do có khả năng :A. giữ nước làm cho các vật phẩm đó chậm bị khô. B. tạo mùi thơm, vị ngọt cho kem đánh răng.C. làm cho mực chảy trơn đều, không nhoè. D. cả A, B, C.Câu 596 : Chất chỉ chứa một loại nhóm chức ancol có cơng thức C3H8On. Điều kiện thoả mãn của n là :A. 0 n ≤1 B. 0 n≤2 C. 0 n≤3 D. 0 n≤4Câu 597. Có bao nhiêu ancol có cơng thức phân tử dạng C3H8On? A. 2B. 5 C. 7D. 8Câu 598. Một ancol no đa chức X mạch hở có n nguyên tử cacbon và m nhóm hiđroxyl trongphân tử. Cho 7,6g X phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít khí bay ra ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa n và m là :A. 7m + 1 = 11n. B. 7m = 11n + 1.C. 7n + 1 = 11m. D. 7n = 11m + 1.Câu 599. Chỉ ra hợp chất tạp chức trong các chất sau :A. Axit glutamic. B. Axit panmitic.C. Axit stearic. D. Cả A, B, C.Câu 600. Chỉ ra hợp chất đa chức trong các chất sau :A. Glixerol. B. Etylen glicol.Trang78

Chương 9


Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất

A. Poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric

B.Nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666

C.Nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D

D.Nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT

  • Câu hỏi:

    Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: A

    • thuốc trừ sâu 666: 1,2,3,4,5,6-hexacloxiclohexan: C6H6Cl6.

    • thuốc nổ TNT: 2,4,6-trinitrotoluen: C7H5N3O6.

    • nhựa poli (vinyl clorua) -(CH2-CH(Cl)-)n-

    ⇒ 3 chất này không sản xuất được từ phenol ⇒ loại B, C, D.

    Ôn lại các ứng dụng của phenol:

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Công thức phân tử của propilen là:
  • Thành phần chính của quặng đolomit là:
  • Có các chất sau: (1) tinh bột; (2) xenlulozơ; (3) saccarozơ; (4) fructozơ.
  • Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl.
  • UREKA_VIDEO-IN_IMAGE

  • Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
  • X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau: m gam X + NaHCO3 → x mol CO2; m gam X + O2 → x mol CO2.
  • Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
  • Cho các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5Ona. Các dung dịch có pH > 7 là:
  • Tơ olon thuộc tơ tổng hợp
  • Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch HNO3 đặc, dư thu được 26,88 lít NO2 (đktc)
  • Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II
  • Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.
  • Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?
  • Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O2. Công thức phân tử của X là:
  • Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:
  • Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây?
  • Cho A là một aminoaxit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50ml dung dịch
  • Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít (đktc) khí H2
  • Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng.
  • Cho dung dịch các chất sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3); HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
  • Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
  • Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
  • Cho các tính chất sau: Chất lỏng hoặc chất rắn, tác dụng với dung dịch Brom
  • Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2.
  • Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM.
  • Có 5 chát bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4.
  • Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi đun nóng nó mềm dần mới chảy
  • Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4.
  • Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với dung dịch HCl
  • Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở).
  • Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y và một hiđrocacbon Z.
  • Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82).
  • Hỗn hợp X gồm ananin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin.
  • Oxi hóa 6,4 gam một ancol đơn chức thu được 9,92 hỗn hợp X gồm anđehit, axit, nước và ancol dư.
  • Hỗn hợp X chứa một amin no, mạch hở, đơn chức, một ankan và một anken.
  • Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH
  • Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H17O4N3) và peptit (C11H20O5N4) cần dùng 320 ml dung dịch KOH 1M
  • Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,6 gam AgNO3 với m gam bột Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch H2SO4 loãng, dư
  • Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X
  • Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 21,504 lít khí NO2 duy nhất

Video liên quan

Chủ đề