Official launch là gì

Launch Là Gì

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bài Viết: Launch là gì

Official launch là gì

Official launch là gì

Official launch là gì

launch

Official launch là gì

launch /lɔ:ntʃ/ danh từ xuồng to (to nhất trên một tàu chiến) xuồng tham quan danh từ sự hạ thuỷ (tàu) ngoại động từ hạ thuỷ (tàu) ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ…); mở (cuộc tiến công); phát động (trào lưu…); giáng (quả đấm…); ban bố (sắc lệnh…) mở đầu, khai trươnglớn launch a new enterprise: khai trương một tổ chức buôn bán mới đưa (ai) ta, diễn ra (ai) ra (cho mọi người biết) nội động từ bước đầu dấn vào, dấn thânlớn launch out on a long voyage: bước đầu một cuộc hành trình dàilớn launch out into extravagance: dấn thân một cuộc sống phóng túnglớn launch out into the sea of life: xả thân vào đờilớn laugh into abuse of someone chửi rủa ai om sòmlớn launch into eternity chết, qua đờilớn launch into strong language chửi rủa một thôi một hồi
khởi độngphóngaeroplane tow launch: bệ phóng kéo dắt máy baylaunch abort: việc phóng bị thất bạilaunch azimuth: góc phương vị phóng tàulaunch base: bệ phónglaunch base: dàn phónglaunch environment: môi trường thiên nhiên phóng tàulaunch escape motor: động cơ phóng thoátlaunch escape system: hệ thống phóng thoátlaunch numerical aperture: khẩu số phónglaunch point: điểm phóng (tên lửa)launch schedule: chương trình phónglaunch success probability: xác suất phóng thành cônglaunch table clamp: sự định áp trên bàn phónglaunch tower: tháp phóngorbital launch facility: dàn phóng quỹ đạoorbital launch facility: bệ phóng quỹ đạosatellite launch failure rate: mức thất bại phóng vệ tinhspace launch: sự phóng tàu vũ trụtarget launch date: ngày phóng vào (đích vòng quỹ đạo)waiting period on the launch pad: sự chờ đón trên dàn phóngphóng tàulaunch azimuth: góc phương vị phóng tàulaunch environment: môi trường thiên nhiên phóng tàuspace launch: sự phóng tàu vũ trụsự phóngspace launch: sự phóng tàu vũ trụxà lanxuồngxuồng du lịchLĩnh vực: xây dựnghạ thủyGiải thích EN: In the construction of a bridge, lớn slowly maneuver a prebuilt structure lớn meet a piece already in place và joining it lớn that part.Giải thích nước ta: Trong công trình thành lập cầu, dịch chuyển chậm theo kỹ thuật một cấu tạo đã thành lập tới bộ phận đã đặt vào vị trí đặt and nối nó với bộ phận đó.launch lathe: hạ thủy (tàu)lao (cầu)lao cầuxuồng lớnLĩnh vực: toán & tinkhởi chạyLĩnh vực: giao thông & vận tảisự hạ thủylaunch lathenémlaunch lathephónghạ thủy (một chiếc tàu)khai trươngsự hạ thủy (tàu)sự tung ra (mặt hàng mới)tàu khách nhỏtung ra (mẫu hàng mới)launch a new enterprisemở một xí nghiệp mớilaunch a shiphạ thủy một chiếc tàulaunch a shiphạ thủy một chiếc tầulaunch a shiptung ra hàng hóa mớinew product launchsự dẫn ra, tung ra hàng hóa mớiproduct launchsự tung ra hàng hóa mớirolling launchsự tung hàng hóa ra dần dần (trên thị trường)

Official launch là gì

Xem Ngay:  M2Ts Là Gì - Định Dạng Tệp M2Ts

Xem Ngay: Backlog Là Gì – Đôi nét Về Backlog Trong Agile/scrum

Official launch là gì

Official launch là gì

launch

Từ điển Collocation

launch noun

ADJ. official, press, public She is signing copies of her book at the official launch. | successful | imminent | book, campaign, product | balloon, rocket, satellite, shuttle

VERB + LAUNCH get (sth) ready for, prepare (sth) for They are preparing for the launch of the new campaign next month. | announce | mark a big Hollywood sự kiện lớn mark the launch of the movie | coincide with The show is timed lớn coincide with the launch of a new book on the subject. | attend, go lớn, speak at | delay, postpone, put off

LAUNCH + NOUN date | party (= for a product or book) | pad, site

PREP. after/following/since the ~ In the six months since its launch the car has sold extremely well. | at a/the ~ I met her at the launch of her new book. | ~ for a spring launch for the new TV system

Từ điển WordNet

n.

a motorboat with an open deck or a half deck

v.

propel with force

launch the space shuttle

Launch a ship

launch for the first time; launch on a maiden voyage

launch a ship

smoothen the surface of

launch plaster

Xem Ngay: Tuổi Trẻ Là Gì – Tuổi Trẻ Là Tương Lai

Microsoft Computer Dictionary

vb. Lớn activate an application program (especially on the Macintosh) from the operating system’s user interface.

English Synonym và Antonym Dictionary

launches|launched|launchingsyn.: fire introduce spring start

Thể Loại: Share Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Launch Là Gì

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Launch Là Gì

launch noun

ADJ. official, press, public She is signing copies of her book at the official launch. | successful | imminent | book, campaign, product | balloon, rocket, satellite, shuttle

[external_link_head]

VERB + LAUNCH get (sth) ready for, prepare (sth) for They are preparing for the launch of the new campaign next month. | announce | mark a big Hollywood event to mark the launch of the movie | coincide with The show is timed to coincide with the launch of a new book on the subject. | attend, go to, speak at | delay, postpone, put off

LAUNCH + NOUN date | party (= for a product or book) | pad, site

PREP. after/following/since the ~ In the six months since its launch the car has sold extremely well. | at a/the ~ I met her at the launch of her new book. | ~ for a spring launch for the new TV system

Từ điển WordNet

    n.

    [external_link offset=1]

  • a motorboat with an open deck or a half deck
  • the act of propelling with force; launching

    v.

  • set up or found; establish, set up, found

    She set up a literacy program

  • propel with force

    launch the space shuttle

    Launch a ship

  • launch for the first time; launch on a maiden voyage

    launch a ship

  • begin with vigor; plunge

    He launched into a long diatribe

    She plunged into a dangerous adventure

  • get going; give impetus to; set in motion

    launch a career

    Danh mục: Là gì?

    Nguồn: https://bumchiu.vn

    [external_link offset=2]

    Her actions set in motion a complicated judicial process

  • smoothen the surface of

    launch plaster

Microsoft Computer Dictionary

vb. To activate an application program (especially on the Macintosh) from the operating system’s user interface.

English Synonym and Antonym Dictionary

launches|launched|launching

syn.: fire introduce spring start

[external_footer]

Thời đại cạnh tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp, cung vượt cầu, nhu cầu của khách hàng phức tạp và dễ thay đổi, tình hình kinh tế khó khăn...

Marketing ra đời là tất yếu và hiển nhiên, bản thân ngày ngày người ta giao tiếp với nhau cũng đã có sẵn marketing trong từng câu chuyện. Tuy nhiên, với từ marketing với góc độ của các công ty thương hiệu thì mới là câu chuyện đáng nói.

Với thời đại cạnh tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp, cung vượt cầu, nhu cầu của khách hàng phức tạp và dễ thay đổi, tình hình kinh tế khó khăn, thế giới đang ngày một phẳng hơn và hội nhập, tiếng Anh chuyên ngành sale marketing đóng một vai trò vô cùng quan trọng.

Antoree xin gửi đến bạn 12 cụm từ tiếng Anh Marketing thông dụng về sản phẩm và thị trường để các bạn tham khảo nhé!

12 cụm từ Marketing thông dụng về sản phẩm và thị trường

1. To launch a product

Khi sử dụng cụm từ này, điều đó có nghĩa là sản phẩm được cấp giấy thông hành để xuất hiện trên thị trường. Người tiêu dùng có thể mua sản phẩm một khi nó đã được “launched”.

Mẫu câu ví dụ: Consumers are anticipating the company’s launch of its next generation of smartphones.

2. To adopt a product

Khi người tiêu dùng chấp nhận một sản phẩm mới và quyết định mua nó, trong marketing sẽ sử dụng cụm từ “adopt a product”. Có rất nhiều kiểu “adopters” khác nhau được các marketers phân loại:

  • Người mua sản phẩm ngay khi nó xuất hiện.
  • Người đợi các ý kiến phản hồi liên quan đến sản phẩm trước khi quyết định mua nó.
  • Người mua sản phẩm bởi họ không có lựa chọn nào khác.

Mẫu câu ví dụ: There are many people who do not adopt new technology until the old technology is obsolete (out-of-date).

3. To pioneer a product

Pioneering a product” có nghĩa là giới thiệu một sản phẩm mới đến với môi trường hiện tại. Sản phẩm đó khác biệt và đầy tính sáng tạo đổi mới.

Mẫu câu ví dụ: The company pioneered the “baby carrot”.

4. To log an early win

Khi một công ty chiếm được thị phần quan trọng một thời gian ngắn sau khi “launch a product”, họ có thể “log an early win”, có nghĩa giành được thành công bước đầu.

Mẫu câu ví dụ: Apple logged an early win in the smartphone market by focusing on usability features.

12 cụm từ Marketing thông dụng về sản phẩm và thị trường

5. To drive demand

Khi mọi người muốn một sản phẩm, họ sẽ có nhu cầu cho nó. Các công ty muốn tạo nên thật nhiều nhu cầu cho sản phẩm của họ. Việc giới thiệu đơn giản về sản phẩm là không đủ. Các doanh nghiệp cần có các chiến thuật và các chiêu thức, đặc biệt gây sự chú ý cho người tiêu dùng để họ mua sản phẩm. Thuật ngữ chỉ việc đó còn được gọi là “drive demand”.

Mẫu câu ví dụ: In some emerging markets, a company has to drive demand for the product category before it can drive demand for its product.

Xem thêm: 7 lời khuyên vàng biến tiếng Anh trở nên thú vị hơn.

6. To jump at an opportunity

Jumping at an opportunity” có nghĩa là tận dụng được cơ hội.

Mẫu câu ví dụ: We lost Sue to a startup that competes with us. She jumped at the opportunity to work there because of the new challenge and higher financial rewards. We couldn’t match the financial package they offered her.

7. To co-opt someone’s tactics

Trong thuật ngữ marketing, “co-opt something” mang nghĩa nắm lấy và sử dụng cái gì cho mục đích của riêng bạn. Khi ai đó (hoặc một công ty) “co-opt” các chiến thuật trong sự cạnh tranh thị trường, họ đang nắm cách sự cạnh tranh vận hành và làm điều gì đó hữu ích cho họ.

Mẫu câu ví dụ: The advertising campaign was so successful that other advertisers co-opted the style.

8. To rest on one’s laurels

Official launch là gì
12 cụm từ Marketing thông dụng về sản phẩm và thị trường 12 Cụm Từ Marketing Thông Dụng Về Sản Phẩm Và Thị Trường

Cụm từ này có ý nghĩa hài lòng với điều ai đó đã làm, và không cố gắng cải thiện chúng bằng mọi cách nữa.

Mẫu câu ví dụ: Many people believe that the company went out of business because it rested on its laurels.

9. To change the status quo

Cụm từ mang ý nghĩa thay đổi cách mà mọi thứ đã được làm mới đây.

Mẫu câu ví dụ: Surviving in this economy means shaking things up. We can’t keep on operating in the same way. It’s not working for us anymore. We have to change the status quo.

10. To lead the change effort

Một nỗ lực thay đổi là cố gắng hiện thực hóa một thay đổi trong nội bộ công ty. Khi ai đó trong công ty dẫn đầu sự thay đổi, điều đó được hiểu là họ có trách nhiệm chắc chắn rằng sự chuyển đổi nhịp nhàng và được chấp nhận

Mẫu câu ví dụ: He hired several others in top management roles to help him lead the change effort.

11. To make tweaks to the pricing

Tweaking something” là tạo ra những thay đổi nhỏ với điều gì đó. Các công ty làm vậy để tìm được địa điểm thích hợp để bán sản phẩm của mình.

Mẫu câu ví dụ: Demand for the product was very low at first. We suspected that we had priced it too high. So we made tweaks to the pricing, and then the product flew off the shelves.

12. To seek step-change growth

Sự tăng trưởng mang đến những cải tiến quan trọng được gọi là “step-change growth”. Khi một công ty tìm cách để đạt đến những sự cải tiến quan trọng, họ sẽ tìm kiếm “step-change growth”.

Mẫu câu ví dụ: Acme Inc. wasn’t seeking step-change growth when it introduced the new widget. But now that the company has achieved step-change growth, they are looking for ways to sustain it.

12 cụm từ Marketing thông dụng về sản phẩm và thị trường

Trên đây là 12 cụm từ Marketing ấn tượng và thông dụng về sản phẩm và thị trường . Việc thực hành từ mới là vô cùng quan trọng! Hãy dành chút thời gian nghiền ngẫm, ghi nhớ các cụm từ này và tìm kiếm cơ hội sử dụng chúng.


Đăng ký nhận những bài viết liên quan TẠI ĐÂY .

Official launch là gì
12 Cụm Từ Marketing Thông Dụng Về Sản Phẩm Và Thị Trường

Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.