Bộ Y tế ban hành Thông tư 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp. Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày 17/11/2023 và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau ngày 17/11/2023: tiếp tục được áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. STT STT TT37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chi phí trực tiếp, tiền lương Ghi chú 1 2 3 4 5 6 B B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI 74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 227.000 75 72 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 479.000 76 73 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1.027.000 77 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 498.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 35.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. 79 76 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 166.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. 80 77 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 143.000 81 78 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 183.000 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 150.000 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 214.000 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 259.000 85 82 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 184.000 Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. 86 83 03C1.1 Chọc dò tủy sống 114.000 Chưa bao gồm kim chọc dò. 87 84 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 170.000 88 85 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 228.000 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 116.000 90 87 04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 159.000 91 88 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 743.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. 92 89 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 116.000 93 90 04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 158.000 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 537.000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 135.000 Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. 96 93 Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) 2.367.000 97 94 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 607.000 98 95 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 697.000 99 96 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1.218.000 100 97 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 557.000 101 98 03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1.379.000 102 99 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 664.000 103 100 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.137.000 104 101 04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1.137.000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. 105 102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6.846.000 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 579.000 107 103 Đặt sonde dạ dày 94.300 108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 929.000 Chưa bao gồm Sonde JJ. 109 105 03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi 1.178.000 Chưa bao gồm stent. 110 106 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim 3.255.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim. 111 107 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 2.073.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser. 112 108 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio 1.973.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF. 113 109 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 207.000 Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi. 114 110 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2.332.000 Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. 115 111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 188.000 116 112 Hút dịch khớp 120.000 117 113 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 132.000 118 114 Hút đờm 12.200 119 115 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 968.000 Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. 120 116 04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 574.000 121 117 04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 988.000 122 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.248.000 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. 123 119 03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1.672.000 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 120 04C2.99 Mở khí quản 734.000 125 121 04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 384.000 126 122 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 101.000 127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 1.009.000 128 124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 5.036.000 Đã bao gồm thuốc gây mê 129 125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.814.000 Đã bao gồm thuốc gây mê 130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 65.000 131 127 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1.778.000 132 128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1.478.000 133 129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3.278.000 134 130 04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 768.000 135 131 04C2.116 Nội soi phể quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.159.000 136 132 04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tế lấy dị vật 2.618.000 137 133 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2.878.000 138 134 04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết 455.000 Đã bao gồm chi phí Test HP 139 Nội soi dạ dày làm Clo test 302.000 140 135 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 255.000 141 136 04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 430.000 142 137 04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 322.000 143 138 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 302.000 144 139 04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 198.000 145 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 753.000 Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) 146 141 03C4.2.4.2 Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) 2.693.000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 854.000 148 143 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 1.023.000 149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 178.000 150 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.176.000 151 146 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bung bằng kim nhỏ 2.921.000 152 147 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 872.000 153 148 04C2.101 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 943.000 Chưa bao gồm Sonde JJ. 154 149 04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 675.000 155 150 04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiết 543.000 156 151 04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 712.000 157 152 04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 915.000 158 153 Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1.360.000 159 154 Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo 1.384.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo. 160 155 Nối thông động- tĩnh mạch 1.160.000 161 156 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 252.000 162 157 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.312.000 209.000 163 158 04C2.73 Rửa bàng quang Chưa bao gồm hóa chất. 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 131.000 165 160 03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 601.000 166 161 Rửa phổi toàn bộ 8.428.000 Đã bao gồm thuốc gây mê 167 162 03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 849.000 168 163 Rút máu để điều trị 256.000 169 164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 184.000 170 165 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 620.000 Chưa bao gồm ống thông. 171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng 568.000 172 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.822.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. 173 168 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 130.000 174 169 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm 1.025.000 175 170 Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 847.000 176 171 Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.926.000 177 172 Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.726.000 178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 273.000 179 174 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1.128.000 180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 442.000 181 176 Sinh thiết móng 335.000 182 177 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 628.000 183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 253.000 Chưa bao gồm kim sinh thiết. 184 179 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1.383.000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. 185 180 Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). 2.689.000 186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 168.000 187 182 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic 1.578.000 188 183 03C1.30 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 663.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang. 189 184 03C1.28 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu 605.000 Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. 190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 513.000 191 186 03C1.23 Soi màng phổi 474.000 192 187 03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 915.000 193 188 03C1.27 Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp 783.000 194 189 03C1.26 Soi ruột non 669.000 195 190 03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 456.000 Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. 196 191 03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 258.000 197 192 03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 1.008.000 198 193 03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 522.000 199 194 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) 1.528.000 Chưa bao gồm catheter. 200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.565.000 Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. 201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 567.000 Quả lọc dây máu dùng 6 lần. 202 197 04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 67.500 203 Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu 3.447.000 Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần. 204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 56.000 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. 205 199 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 258.000 Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |