Nội dung quản lý chất lượng dịch vụ

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. Chương 4: Quản lý chất  lượng dịch vụ Th.s Hoàng Thị Ba    
  2. Nội dung Dịch vụ và chất lượng DV 1 Quản lý chất lượng DV 2 Đo lường chất lượng Dv 3 Áp dụng ISO 9000 trong DVQL  4 hành chính nhà nước
  3. 4.1 Dịch vụ và chất lượng DV 4.1 D 4.1.1 Khái niệm và đặc điểm của DV ­ Khái niệm DV ­ Phân loại DV ­ Đặc điểm của DV 4.1.2 Chất lượng DV
  4. 4.1.1 Khái niệm và đặc điểm của DV 4.1.1 Kh Khái niệm DV ISO Truyền  Phổ Khác 8402 thống Biến DV là một hoạt  DV là một hoạt  DV là kết quả tạo ra  Những gì không phải  động mà SP  động XH mà  do các hoạt động  nuôi trồng, sản xuất là  của nó là vô  hoạt động này  tiếp xúc giữa người  DV, bao gồm: Khách  hình. Nó gq các  xảy ra trong mối  cung ứng và KH và  sạn, tiệm ăn, hiệu sửa  mqh với KH  quan hệ trực  các hoạt động nội  chữa;Giải trí và bảo  hoặc với tài sản  tiếp giữa KH và  bộ của người cung  tàng;Chăm sóc sức  KH sở hữu mà  đại diện của  ứng để đáp ứng nhu  khỏe, bảo hiểm;Tư vấn,  không có sự  công ty cung  cầu của KH giáo dục đào tạo;Tài  chuyển giao  ứng DV chính,… quyền sở hữu
  5. 4.1.1 Khái niệm và đặc điểm của DV 4.1.1 Kh Khái niệm DV DV căn bản DV bao gồm 3  DV hỗ trợ bộ phận hợp  thành DV toàn bộ
  6. 4.1.1 Khái niệm và đặc điểm của DV 4.1.1 Kh  Khái niệm DV Để cung cấp DV cần có các yếu tố cơ bản sau: Khách hàng đang nhận DV và các KH khác ­ Cơ sở vật chất bao gồm phương tiện, thiết bị, môi  ­ trường như địa điểm, khung cảnh Nhân viên phục vụ, hoạt động DV ­ Sản phẩm đi kèm ­
  7. 4.1.1 Khái niệm và đặc điểm của DV 4.1.1 Kh  Phân loại DV Theo chủ thể thực hiện DV: Chủ thể nhà nước; chủ thể là các tổ  ­ chức XH; chủ thể là các đơn vị KD Theo mục đích: DV phi lợi nhuận và vì lợi nhuận ­ Theo nội dung: DV nhà hàng khách sạn; DV giao thông liên lạc;  ­ DV sức khỏe; sửa chữa bảo trì; phục vụ công cộng; thương mại; tài  chính ngân hàng; tư vấn; giáo dục và khoa học Theo mức độ tiêu chuẩn hóa DV: khối lượng cung cấp DV lớn, chỉ  ­ tập trung vào một số khía cạnh phục vụ nhất định; công việc lặp lại;  có khả năng cơ giới hóa hoặc tự động hóa; yêu cầu đội ngũ nhân  viên có tay nghề không cao; hạn chế tự do linh hoạt; sáng tạo của  nhân viên. DV theo yêu cầu: Khối lượng cung cấp DV nhỏ; quá trình DV khó  ­ định nghĩa trước
  8. 4.1.1 Khái niệm và đặc điểm của DV 4.1.1 Kh Đặc điểm của DV Vô hình (phi vật chất) Không thể chia cắt được Không ổn định Không lưu giữ được
  9. 4.1.2 Chất lượng dịch vụ 4.1.2 Ch CLDV là tập hợp các đặc tính của một đối tượng, tạo   cho đối tượng đó khả năng thỏa mãn những yêu cầu  đã nêu ra hoặc tiềm ẩn (theo ISO 8402) CLDV là sự thỏa mãn KH được đo bằng hiệu số giữa   chất lượng mong đợi (A) và chất lượng đạt được (B) ­ Nếu A  B : CL không đảm bảo ­ Nếu A = B : CL đảm bảo
  10. 4.2 Quản lý chất lượng DV 4.2 Qu 4.2.1 Nội dung của quản lý CLDV 4.2.2 Vai trò của quản lý CLDV
  11. 4.2.1 Nội dung của QLCLDV 4.2.1 N XD và thực hiện  chính sách CL 2 Xác định mục tiêu  3 của QLCLDV 1 XD và thực hiện hệ thống CL 4 Text Đảm bảo và sử dụng các  nguồn nhân lực, vật lực
  12. 4.2.2 Vai trò của quản lý CLDV 4.2.2 Vai tr Vai trò Đối với bản thân  Đối với nền kinh tế  DN DV: tăng  quốc dân: tăng  cường QLCLDV sẽ  cường QLCLDV sẽ  duy trì mở rộng thị  thực hiện các DV tốt  phần, tăng khả  hơn, thỏa mãn tốt  năng cạnh tranh,  hơn KH, góp phần  mở rộng và nâng  phát triển toàn diện  cao hoạt động DV con người
  13. 4.3 Đo lường chất lượng DV 4.3  10 yếu tố quyết định chất lượng DV theo quan   điểm KH (Zeitham V.A Parasuraman và L.B  Leonard) Độ tin cậy (Reliability) 1. Tinh thần trách nhiệm (Responsiveness) 2. Năng lực (Competence) 3. Tiếp cận được (Access) 4. Tác phong (Courtesy) 5. Giao tiếp (Communication) 6. Sự tín nhiệm (Credibility) 7. Tính an toàn (Security) 8. Thấu hiểu KH (Understanding the customers) 9. Tính hữu hình (Tangibles) 10.
  14. 4.3 Đo lường chất lượng DV 4.3  Năm tiêu thức “RATER”  Độ tin cậy (Reliability): khả năng thực hiện DV đã hứa hẹn  1. một cách đáng tin cậy và chính xác Sự đảm bảo (Assurance): kiến thức và tác phong nhân viên  2. phục vụ, khả năng gây tín nhiệm Tính hữu hình (Tangibles): điều kiện vật chất, thiết bị và  3. hình thức bên ngoài của nhân viên phục vụ Sự thấu cảm (Empathy): quan tâm, lưu ý cá nhân đối với  4. từng KH Trách nhiệm (Responsiveness): Sẵn lòng giúp đỡ KH và  5. cung cấp DV mau lẹ
  15. 4.4 Áp dụng ISO 9000 trong DV quản lý  4.4  hành chính nhà nước Cần áp dụng ISO 9000 trong DV QLHCNN vì:  ISO 9000 là tiêu chuẩn cho hệ thống CL chứ không phải cho  ­ một loại HHDV cụ thể. QLHCNN là SP của hệ thống QLNN,  do đó nó có thể áp dụng các nguyên lý của ISO 9000 QLHCNN sẽ thực hiện phương châm “phòng ngừa” của ISO  ­ 9000 vào việc đưa ra hệ thống các văn bản, trong đó công  bố rõ ràng cam kết của lãnh đạo, chính sách chất lượng,  trách nhiệm và quyền hạn, các quá trình và thủ tục tiến  hành công việc,…
  16. 4.4 Áp dụng ISO 9000 trong DV quản lý  4.4  hành chính nhà nước Yêu cầu chung:  Tổ chức DVQLHCNN phải thiết lập hệ thống QLCL với  ­ mục đích đảm bảo công việc DV có chất lượng, thỏa  mãn nhu cầu KH thông qua thực hiện các quá trình xây  dựng và văn bản hóa các thủ tục và các hướng dẫn công  việc Hệ thống VB phải đơn giản, dễ hiểu, đồng bộ, có hiệu  ­ lực, hiệu quả, dễ làm tương thích với đặc điểm và điều  kiện cụ thể của mỗi tổ chức.
  17. 4.4 Áp dụng ISO 9000 trong DV quản lý  4.4  hành chính nhà nước Các tài liệu của hệ thống QLCL gồm 4 mức  Mức 1: sổ tay chất lượng (Chính sách, mục tiêu CL, nội  dung các hệ thống CL) Mức 2: Các thủ tục (áp dụng cho hệ thống QLCL Mức 3: Các hướng dẫn công việc  Mức 4: Các tài liệu hỗ trợ (các biểu mẫu, các ghi chép)
  18. 4.4 Áp dụng ISO 9000 trong DV quản lý  4.4  hành chính nhà nước Các bước tiến hành việc áp dụng ISO 9000   trong DVQLHCNN gồm Bước 1: cam kết của lãnh đạo Bước 2: Thành lập ban hay tổ công tác Bước 3: Đào tạo Bước 4: Đánh giá hệ thống QLCL hiện tại Bước 5: Lập kế hoạch Bước 6: Thực hiện hệ thống QLCL Bước 7: Đánh giá chất lượng của hệ thống QLCL
  19.    


Page 2

YOMEDIA

Những gì không phải nuôi trồng, sản xuất là DV, bao gồm: Khách sạn, tiệm ăn, hiệu sửa chữa;Giải trí và bảo tàng;Chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm;Tư vấn, giáo dục đào tạo;Tài chính,…

31-03-2011 1070 178

Download

Nội dung quản lý chất lượng dịch vụ

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.