Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 thi

Lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%). Lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: –   Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được 7,5 gam kết tủa. –   Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư đun nóng thu được 8,5 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 18,2750.                      B. 16,9575. C. 15,1095.                      D. 19,2375.

Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl được biên soạn gửi tới bạn đọc là phản ứng trao đổi khi cho Na2CO3 tác dụng CaCO3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng. Hy vọng thông qua tài liệu các bạn sẽ nắm được cách viết và cân bằng phương trình phản ứng làm sao nhanh và chính xác nhất. Mời các bạn tham khảo.

1. Phương trình phản ứng Na2CO3 ra CaCO3

Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl

Nhiệt độ thường

3. Cho Na2CO3 tác dụng CaCl2 có hiện tượng gì

Xuất hiện kết tủa màu trắng là CaCO3

Bạn đang xem: Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl

Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion:

A. Zn + HCl → ZnCl2 + H2↑

B. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl

C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

D. 2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Câu 2. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl

C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3

D. Mg + 2Fe(NO3)3 → Mg(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Câu 3. Cho Na2CO3 tác dụng CaCl2 có hiện tượng gì

A. Xuất hiện kết tủa trắng

B. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ

C. Xuất hiện khí không màu thoát ra

D. Không có hiện tượng gì

Câu 4. Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và NaCl ta có thể dùng hóa chất nào sau đây

A. CaCO3

B. HCl

C. Mg(OH)2

D. Cu(OH)2

…………………………………………..

Trên đây THPT Sóc Trăng vừa giới thiệu tới các bạn phương trình hóa học Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học. Mời các bạn cùng tham khảo thêm Hóa lớp 12, Hóa học lớp 11, Hóa học lớp 10.

Ngoài ra, THPT Sóc Trăng đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài Liệu Học Tập THPT Sóc Trăng . Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chúc các bạn học tập tốt.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Viết PTHH từ đó xác định được các thí nghiệm sinh ra chất khí.

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

NaHCO3 + CaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

2NaHCO3 + CaCl2 CaCO3 + H2O + 2NaCl + CO2
dung dịch rắn kt lỏng rắn khí
trắng trắng không màu trắng không màu

Nguyên tử-Phân tử khối

(g/mol)

Số

mol

Khối lượng

(g)
Thông tin thêm

Điều kiện: Không có

Cách thực hiện: cho CaCl2 tác dụng với NaHCO3 để làm mềm nước cứng.

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra.

Tính khối lượng

Phương trình thi Đại Học

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế NaHCO3 Xem tất cả

H2O + Na2CO3 NaHCO3 + NaOH

HCl + Na2CO3 NaCl + NaHCO3

Na2CO3 + H2CO3 2NaHCO3

Ca(HCO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaHCO3

Phương trình điều chế CaCl2 Xem tất cả

CaC2 + 5Cl2 2CCl4 + CaCl2

CaOCl2 + 2NH3 H2O + CaCl2 + N2H4

Ca(OH)2 + CuCl2 Cu(OH)2 + CaCl2

CaC2 + 2HCl C2H2 + CaCl2
dung dịch pha loãng khí

Phương trình điều chế CaCO3 Xem tất cả

Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 CaCO3 + 2H2O + BaCO3

K2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2KCl

Na2CO3 + CaSO4 CaCO3 + Na2SO4

H2O + CO2 + CaCN2 CaCO3 + H2CN2

Phương trình điều chế H2O Xem tất cả

NO2NH2 H2O + N2O

H2S + CsOH H2O + Cs2S

H2S + RbOH H2O + RbSH

H2S + LiOH H2O + LiSH

Phương trình điều chế NaCl Xem tất cả

NaClO + NaHSO3 NaCl + NaHSO4

NOCl + NaN3 N2 + NaCl + N2O

2NaOH + NOCl H2O + NaCl + NaNO2
lạnh

H2O2 + NaClO H2O + NaCl + O2
khí

Phương trình điều chế CO2 Xem tất cả

5O2 + Co2(CO)8 8CO2 + 2CoO

3O2 + CS2 2SO2 + CO2

Sr(COO)2 CO + CO2 + SrO

2O2 + Be2C 2BeO + CO2

Bài liên quan

  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Phản ứng nhiệt nhôm
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học