Những từ phát âm giống nhau trong tiếng Trung

Những từ phát âm giống nhau trong tiếng Trung

1.熬 熬/āo/ luộc , sắc , nấu 妈妈熬的八宝粥特别香甜!  Māmā áo de bābǎozhōu tèbié xiāngtián mama áo tơ ba bảo châu thưa bía xeng thén Cháo bát bảo mà mẹ nấu đặc biệt thơm ngon. 熬/áo/ chịu đựng 我实在熬不过了!  Wǒ shízài áo bùguòle! ủa sứ chai áo bu cua lơ Tôi thực sự không chịu đựng nổi nữa ! 2.把 把/bǎ/ cầm , nắm 你把它给谁了?  Nǐ bǎ tā gěi shuí le ? ní bả tha cẩy suấy lơ Bạn cầm nó đưa ai rồi ? 把/bà/ cán , quai , tay cầm 刀把子 Dāobà zi tao ba chư Cán dao 3.参 参/cān/ tham gia  我们也来参加吧。 Wǒmen yě lái cānjiā ba. ủa mân giể lái chan chia ba chúng ta cũng đến tham gia đi . 参/cēn/ so le , chênh lệch 他们入学时的文化水平有很大的参差。  tāmen rùxué shí de wénhuà shuĭpíng yŏu hĕndà de cēncī tha mân ru xuế sứ tơ guấn khoa suẩy píng giấu khẩn ta tơ chân chư Trình độ học vấn khi nhập học của họ có sự chênh lệch rất lớn . 4.藏 藏/cáng/ ẩn nấp , trốn , núp 他藏起来了 Tā cáng qǐláile tha cháng chỉ lái lơ anh ấy núp rồi 藏/zàng/ bảo tàng , kho  民间艺术的宝藏真是无穷无尽. Mínjiān yìshù de bǎozàng zhēnshi wúqióng wújìn. mín chen y su tơ bảo chang chân sư ú chúng ú chin Kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận 5.差 差/chā/ khác nhau 没有差别。  méiyŏu chābié.  mấy giẩu cha bía Không có sự khác biệt. 差/chà/ thiếu , kém  还差 一个人。 Hái chà yīgè rén. khái cha y cưa rấn  còn thiếu một người. 差/chāi/ sai khiến , sai phái  我不再听他差遣。  wŏ bùzài tīng tā chāiqiăn ủa bu chai thing tha chai chẻn Tôi không nghe anh ta sai khiến nữa . 6.叉 叉/chā/ cái nĩa  吃西餐用刀叉 。 Chī xīcān yòng dāo chā. chư xi chan dung tao cha dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây. 叉/chá/ kẹt , chặn , nghẽn  河里的冰块叉 住了。 Hé lǐ de bīng kuài chā zhùle. khứa lỉ tơ bing khoai cha chu lơ Tảng băng bị kẹt lại trên dòng sông. 7.长 长/cháng/ dài  这条路很长。 Zhè tiáo lù hěn zhǎng. chưa théo lu khấn chảng Con đường này rất dài . 长/zhǎng/ trưởng 他是长子 Tā shì zhǎngzǐ tha sư cháng chử Anh ấy là con trưởng . 8.盛 盛/chéng/đựng , đơm , xới  这间屋子小,盛 不了这么多东西。 Zhè jiān wūzi xiǎo, shèng bùliǎo zhème duō dōngxī. chưa chen u chư xẻn , sáng bu lẻo  Nhà này nhỏ, không chứa được nhiều thứ như thế này đâu. 盛/shèng/ mạnh mẽ , hừng hực  年轻气盛。 Niánqīng qì shèng. nén ching chi sâng Tuổi trẻ tràn đầy sức lực. 9.重 重/chóng/ tầng, lớp  云山万重 ! Yún shān wàn chóng! uýn san guan chúng Mây núi muôn trùng. 重/zhòng/ nặng  这条鱼有几斤重? Zhè tiáo yú yǒu jǐ jīn zhòng? chưa théo úy giấu chỉ chin chung Con cá này nặng mấy cân? 10.臭 臭/chòu/ thối  怎么这么臭!  zĕnme zhème chòu ! chẩn mơ chưa mơ châu Sao lại thối như vậy ! 臭/xiù/ mùi vị  空气是无色无臭的气体。 Kōngqì shì wú sè wú xiù de qìtǐ. khung chi sư ú sưa ú xiêu tơ chi thỉ Không khí là thể khí không sắc không mùi 11.处 处/chǔ/ cư trú , ăn ở  他的脾气好,容易处。 Tā de píqì hǎo, róngyì chù. tha tơ pí chi khảo , rúng y chu Tính tình anh ấy dễ chịu , dễ hòa hợp. 处/chù/ phòng, ban  他是培训处的处长。  tā shì péixùn chŭ de chŭcháng tha sư pấy xuyn chủ tơ chủ cháng Ông ấy là trường phòng Đào tạo . 12.传 传/chuán/ truyền  他把自己的手艺传给人。 Tā bǎ zìjǐ de shǒuyì chuán jǐ rén. tha bả chư chỉ tơ sẩu y choén chỉ rấn Ông ấy truyền lại nghề cho mọi người. b 这只是一段外传。 Zhè zhǐshì yīduàn wàizhuàn.  chưa chử sư y toan guai choan Đây chỉ là một đoạn ngoại truyện . 13.创 创/chuāng/ vết thương  他在车祸中心窝处受了重创。  Tā zài chēhuò zhōng xīnwōchù shòu le zhòngchuāng. tha chai chưa khua chung xin ua chu sâu lơ chung choang Anh ấy bị thương nặng trong vụ tai nạn tại trung tâm . 创/chuàng/ khởi đầu , bắt đầu  他在创办一项新事业 。 Tā zài chuàngbàn yī xiàng xīn shìyè tha chai choang ban y xeng xin sư giê Anh ấy đang bắt đầu một doanh nghiệp mới. 14.答 答/dā/ đáp, trả lời  他起初不肯,后来答应了。 Tā qǐchū bù kěn, hòulái dāyìngle. tha chỉ chu bu khẩn , khâu lái ta ying lơ  Ban đầu nó không chịu, sau mới đồng ý. 答/dá/ báo đáp , đền đáp  一问一答. Yī wèn yī dá. y guân y tá một người hỏi, một người trả lời. 15.打 打/dá/ tá , lố  我有一打铅笔。 Wǒ yǒuyī dá qiānbǐ úa giẩu y tá chen bỉ 打/dǎ/ đánh  他打我了一个。 Tā dǎ wǒle yīgè.  tha tá ủa lơ y cưa Anh ấy đánh tôi một cái. 16.待 待/dāi/ dừng lại , lưu lại , ở lại  待一会儿再走。 Dài yīhuǐ'er zài zǒu. tai y khuẩy ơ chai chẩu Nán lại một chút rồi đi. 待/dài/ chờ đợi , cần phải  这个问题有待解决。  Zhège wèntí yǒudàijiějué. chưa cưa guân thí giẩu tai chỉa chuế Vấn đề này phải đợi một giải pháp. 17.当 当/dāng/ tương xứng, đang, đương 我可当不起这样的夸奖。 Wǒ kě dāng bù qǐ zhèyàng de kuājiǎng. úa khửa tang bu chỉ chưa giang tơ khoai chẻng  Tôi thật không xứng với lời khen ngợi đó . 当/dàng/ xác đáng , thích hợp  用例不当 Yònglì bùdāng dung li bu dang Ví dụ không thích hợp 18.倒 倒/dǎo/ đổ , ngã  风把树刮倒了。 Fēng bǎ shù guā dàole. phâng bả su cua tao lơ Gió thổi đổ cây rồi 倒/dào/ đảo ngược  这几本书次序放倒了。 Zhè jǐ běn shū cìxù fàng dàole. chưa chí bẩn su chi xuy phang tao lơ Những cuốn sách này bị đảo ngược hết rồi. 19.得 得/dé/ đắc ý  扬扬自得. Yángyáng zìdé giáng giáng chi tứa Dương dương tự đắc 得/de/ được , có thể  她去得,我也去得。 Tā qù dé, wǒ yě qù dé. tha chu tứa , úa giể chuy tứa Cô ấy đi được, tôi cũng đi được. 得/děi/ cần , phải  这个工程得三个月才能完。 Zhège gōngchéng dé sān gè yuè cáinéng wán. chưa cưa cung chấng tứa san cưa giuê chái nấng guán Công trình này mất 3 tháng mới hoàn thành. 20.地 地/de/ trợ từ  天渐渐地冷了。 Tiān jiànjiàn de lěngle. then chen chen tơ lẩng lơ Trời lạnh dần. 地/dì/ khu , miền , đất 我们班有几个外地学生。  Wǒmen bān yǒu jǐgè wàidì xuésheng. ủa mân ban giấu chỉ cưa guai ti xuế sâng Lớp học của chúng tôi có nhiều sinh viên đến từ các vùng khác của đất nước. 21.的 的/de/ của  这是我的,那才是你的。 Zhè shì wǒ de, nà cái shì nǐ de. chưa sư ủa tơ , na chái sư nỉ tơ Cái này của tôi, cái kia mới của anh. 的/dí/ đích  的是高手。 De shì gāoshǒu. tơ sư cao sẩu đúng là cao thủ 22.都 都/dōu/ đều  他无论干什么都很带劲儿。 Tā wúlùn gànshénme dōu hěn dàijìn er. tha ú luyn can sấn mơ tâu khẩn ta chin ơ Cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái. 都/dū/ đô, đô thị  北京是世界上最美丽的首都之一。 Běijīng shì shìjiè shàng zuì měilì de shǒudū zhī yī bẩy ching sư sư chia sang chuây mẩy li tơ sảu tu chư y Bắc Kinh là một trong những thủ đô đẹp nhất thế giới . 23.斗 斗/dǒu/ đẩu , phễu  将水倒入漏斗,水会径直流向底部。  Jiāng shuǐ dàorù lòudǒu, shuǐ huì jìngzhí liúxiàng dǐbù cheng suẩy tao tu lâu tẩu suẩy khuây ching chứ liếu xeng tỉ bu. Đổ nước vào phễu , nước sẽ chảy thẳng xuống đáy . 斗/dòu/ đánh , chiến đấu  这是一场生死攸关的斗争。 Zhè shì yī chǎng shēngsǐyōuguān de dòuzhēng. chưa sư y chảng sâng sử giâu quan tơ tâu châng Đây là một trận chiến sinh tử . 24.恶 恶/ě/ nôn , buồn nôn  我突然间觉得一阵恶心。  Wǒ túrán jiān juédé yīzhèn ěxīn.  ủa thú rán chen chuế tứa y chân ở xin Tôi đột nhiên cảm thấy buồn nôn . 恶/è / ác , tội ác  这群盗寇无恶不作。  Zhè qún dàokòu wú è búzuò. chưa chuýn tao khâu ú ưa bú chua Những tên cướp này không chừa một tội ác ào. 25.干 干/gān/ can ( can phạm, an thiệp , liên can )  这件事与你有什么干连?  Zhèjiànshì yǔ nǐ yǒu shénme gānlián? Việc này liên can gì đến mày ? 干/gàn/ cán ( làm , tài cán , cán bộ )  他干过厂长。 Tā gànguò chǎng zhǎng. tha can chua cháng chảng Anh ấy từng làm đội trưởng . 26.给 给/gěi/ cho , giao cho  妈妈给我买一本词典。 Māmā gěi wǒ mǎi yī běn cídiǎn. mama cấy úa mải y bẩn chứ tẻn Mẹ tôi mua cho tôi một quyển từ điển . 给/jǐ/ cấp , cung cấp , tiếp ứng 我们将大量运送补给品。  wŏmen jiāng dàliàng yùnsòng bŭjĭpĭn ủa mân cheng ta leng uyn sun bú chí pỉn Chúng tôi sẽ vận chuyển phần lớn sản phẩm bổ trợ . 27.还 还/hái/ còn , vẫn  这件事还没有做完。 Zhè jiàn shì hái méiyǒu zuò wán. chưa chen sư khái mấy giẩu chưa guán Việc này còn làm chưa xong. 还/huán/ hoàn , trả 什么时候你还给我钱啊? Shénme shíhòu nǐ hái gěi wǒ qián a?  sấn mơ sứ khâu nỉ khái cấy ủa chén a Khi nào bạn mới trả tôi tiền ? 28.行 行/háng/ nghề  百行百业。 Bǎi háng bǎiyè bái kháng bải giê Trăm ngành trăm nghề . 行/xíng/ được, có thể  行,咱们就照这样办吧! Xíng, zánmen jiù zhào zhèyàng bàn ba! xíng , chán mân chiêu chao chưa giang ban ba Được, chúng ta cứ như thế mà làm. 29.觉 觉/jiào/ giấc ngủ  一觉醒来,天已经大亮。 Yī jiào xǐng lái, tiān yǐjīng dàliàng. y cheo xỉng lái then ỷ ching ta leng vừa thức dậy thì trời đã sáng . 觉/jué/ giác quan  不知不觉。 Bùzhī bù jué. chu chư bu chuế Vô tri vô giác 30.落 落/là/ thiếu, sót, quên  我忙着出来,把书落在家里了。 Wǒ mángzhe chūlái, bǎ shū là zài jiālǐle. Tôi vôi đi , để quên sách ở nhà rồi.  落/luò/ rơi, rụng  她心酸而落泪。 Tā xīnsuān ér luòlèi tha xin soan ớ lua lây

Cô ấy đau lòng rơi nước mắt .

Đồng âm khác nghĩa là những từ vựng thường gặp trong cuộc sống. Đặc biệt, nắm vững các từ đồng âm khác nghĩa sẽ khiến bạn tránh được các trường hợp hiểu lầm không đáng tiếc. Trong bài học sau, cùng THANHMAIHSK học các từ vựng đồng âm khác nghĩa tiếng Trung thường gặp nhất nhé. 

Từ vựng đồng âm khác nghĩa tiếng Trung

Từ vựng đồng âm khác nghĩa tiếng Trung

香蕉XiāngjiāoQuả chuối
橡胶XiàngjiāoCao su
经营JīngyíngKinh doanh
精英JīngyīngTinh anh
大便DàbiànĐại tiện
答辩DábiànBiện luận
知道ZhīdàoBiết
迟到ChídàoĐến muộn
悲剧BēijùBi kịch
杯具Bēi jùLy cốc
睡觉ShuìjiàoNgủ
水饺ShuǐjiǎoBánh sủi cảo
初步ChūbùBước đầu
粗布CūbùVải thô
手势ShǒushìĐộng tác tay
首饰ShǒushìTrang sức
猩猩XīngxingTinh tinh
星星XīngxīngNgôi sao
眼镜YǎnjìngKính mắt
眼睛YǎnjīngMắt
报仇BàochóuBáo thù
报酬BàochóuThù lao
擦嘴Cā zuǐLau miệng
插嘴ChāzuǐNói leo
注意ZhùyìChú ý
主义ZhǔyìChủ nghĩa
赞助ZànzhùGiúp đỡ
站住ZhànzhùĐứng vững
职责ZhízéChức trách
指责ZhǐzéChỉ trích
鼓励GǔlìCổ vũ
孤立GūlìCô lập
微笑WēixiàoMỉm cười
微小WēixiǎoNhỏ bé
假装JiǎzhuāngGiả vờ
嫁妆JiàzhuāngCủa hồi môn
经理JīnglǐGiám đốc
敬礼JìnglǐKính lễ
威信wēixìn Uy tín
微信 wēixìn Wechat

Trên đây là tổng hợp các từ đồng âm khác nghĩa thường gặp nhất trong giao tiếp hàng ngày. Để tránh nhầm lẫn tạo ra hiểu lầm không đáng có, bạn đừng quên ghi lại và học thuộc những từ trên nhé. 

Xem thêm các bài viết về từ vựng chuyên ngành khác:

Tham khảo các chương trình ưu đãi và các khóa học bài bản cùng giảng viên Đại học THANHMAIHSK tại đây: