Người trung quốc có câu nói tiếng trung là gì năm 2024

Những câu giao tiếp cửa miệng bằng tiếng Trung ngắn gọn, độc đáo, siêu chất luôn thu hút sự chú ý và tạo điểm nhấn cho cuộc trò chuyện. Nếu muốn bày tỏ cảm xúc và nói chuyện “chất” hơn, bạn hãy học ngay 50 mẫu câu giao tiếp cửa miệng tiếng Trung siêu chất ngay dưới đây nhé!

1. 我的天哪! /Wǒ de tiān na/: Trời ơi!

2. 天啊! /Tiān a/: Trời ơi!

3. 我的老天! /Wǒ de lǎo tiān/: Ôi trời ơi!

4. 没素质! /Méi sùzhì/: Vô ý thức/ Vô văn hoá!

5. 哇塞! /Wā sài/: WOW!

6. 糟糕了! /Zāogāo le/: Hỏng rồi!

7. 牛逼! /Níu bī/: Đỉnh! / Xịn!

8. 讨厌! /tǎo yàn/: Đáng ghét!

9. 别打扰我! /Bié dǎ rǎo wǒ/: Đừng làm phiền tui!

10. 拜托! /Bài tuō!/: Làm ơn đấy!

11. 不会吧! /Bú huì ba/ : Không phải vậy chứ!

12. 对的! /Duì de/: Chính xác! / Đúng vậy!

13. 太棒了! /Tài bàng le/: Giỏi quá/ Cừ quá!

14. 你厉害啊! /Nǐ lì hai a/: Lợi hại phết!/ Siêu ghê!

15. 你好烦哦! /Nǐ hǎo fán ò!/ : Bạn phiền ghê á!

16. 我不想听 /wǒ bù xiǎng tīng/: Tôi không muốn nghe!

17. sb (=傻逼) /Shǎ bī/: Ngốc nghếch!

18. 有没有搞错?/Yǒu méiyǒu gǎo cuò/: Có nhầm lẫn gì không đó?

19. 算了吧! /Suàn le ba/ : Thôi bỏ đi!/ Thôi quên đi!

20. 好恶心! /Hào ě xīn/: Ghê quá đi!

21. 胡说八道! /Húshuō bādào/: Nói xằng nó cuội!

22. 开什么国际玩笑! /Kāi shén me guó jì wán xiào/: Đùa cái gì vậy trời!

23. 快给我滚出去!/Kuài gěi wǒ gǔn chūqù/: Mau đi khỏi đây đi!

24. 大胆的去做吧! /Dàdǎn de qù zuò ba!/: Mạnh dạn làm đi!

25. 活该! /huó gāi/: Đáng đời!/ Cho chừa!

26. 变态 /biàntài/ : Biến thái

27. 无话可说 (=无语) /Wú huà kě shuō/ : Cạn lời!

28. 你疯了! /nǐ fēngle/: Bạn điên rồi!

29. 没问题! /Méi wèn tí/: Không thành vấn đề

30. 不可能吧! /Bùkěnéng ba!/: Không thể nào!

31. 太不可思议了! /Tài bù kě sī yì le/: Không thể tin được!

32. 真的假的? /Zhēn de jiǎ de/: Thật không đấy?

33. 满意了吗? /Mǎnyìle ma?/: Dzừa lòng chưa?

34. 差不多了! /Chàbùduō le/: Sắp xong rồi/ Gần xong rồi!

35. 小气鬼! /Xiǎoqì guǐ!/: Đồ keo kiệt!

36. 是你自找的啊 /shì nǐ zìjǐ zhǎo de a/: Là do bạn tự chuốc lấy đó nha!

37. 那是当然! /Nà shì dāngrán/: Đó là điều đương nhiên!

38. 那必须了 /Nà bìxū le/: Chắc chắn rồi!

39. 太好了! /Tài hǎo le/: May quá!/ Tốt quá!/ Tuyệt quá!

40. 太神奇了! /Tài shénqí le/: Kỳ diệu quá! /Thần kì quá!

41. 真的? /Zhēn de?/: Thật không?

42. 一言为定! /Yī yán wéi dìng/: Nói lời giữ lời!

43. 逗你玩呢!/​​​​ Dòu nǐ wán ne/: Đùa tí ấy mà!

44. 随你的便 /Suí nǐ de biàn/ : Tuỳ bạn đấy!

45. 可怕! /Hǎo kěpà/: Đáng sợ quá!

46. 让我来吧! /Ràng wǒ lái ba/: Để tôi!

47. 一点儿也没错! /Yīdiǎnr yě méi cuò/: Rất chính xác!/ Không sai tí nào!

48. 你太过分了/Nǐ tài guò fèn le/: Bạn quá đáng lắm rồi đó!

49. 气死我了/Qì sǐ wǒ le/: Tức chết đi được!

50. 关你什么事!/Guǎn nǐ shénme shì /: Liên quan gì đến bạn

Với 50 câu cửa miệng tiếng Trung, hi vọng các bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

Phiên âm: Zhè bèizi zǒng yǒu měihǎo de shìqíng zài děngzhe wǒmen, zhǐshì ràng nín gǎndào jījí, yīqiè dōu hěn bàng

Ý nghĩa: Cuộc sống này luôn có những điều tốt đẹp đón chờ chúng ta, chỉ là bạn cảm thấy tích cực thì mọi việc đều tuyệt vời

"不要停止寻找幸福,因为伟大的礼物总是很小心地藏起来"

Phiên âm: Bùyào tíngzhǐ xúnzhǎo xìngfú, yīnwèi wěidà de lǐwù zǒng shì hěn xiǎoxīn dì cáng qǐlái

Ý nghĩa: Đừng ngừng tìm kiếm hạnh phúc vì món quà tuyệt vời luôn lẩn trốn rất kỹ

"每天醒来,闭上眼睛,感谢您的健康,因为您今天仍然可以看到阳光"

Phiên âm: Měitiān xǐng lái, bì shàng yǎnjīng, gǎnxiè nín de jiànkāng, yīnwèi nín jīntiān réngrán kěyǐ kàn dào yángguāng

Ý nghĩa: Mỗi ngày tỉnh dậy hãy nhắm mắt và thầm cảm ơn sức khỏe của bạn vì ngày hôm nay bạn vẫn còn nhìn thấy mặt trời

"胜利永远来自强者,永远不会与那些没有意志的人牵手"

Phiên âm: Shènglì yǒngyuǎn láizì qiáng zhě, yǒngyuǎn bù huì yǔ nàxiē méiyǒu yìzhì de rén qiānshǒu

Ý nghĩa: Chiến thắng luôn đến với những kẻ mạnh và không bao giờ nắm tay với những người không có ý chí

"昨天你很伤心,但是第二天的夜晚醒来的时候,你的嘴唇上挂着幸福的头,传播着幸福"

Phiên âm: Zuótiān nǐ hěn shāngxīn, dàn shì dì èr tiān de yèwǎn xǐng lái de shíhòu, nǐ de zuǐchún shàng guàzhe xìngfú de tóu, chuánbòzhe xìngfú

Ý nghĩa: Ngày hôm qua bạn buồn nhưng hết đêm đó ngày hôm sau hãy thức dậy với một cái đầu tràn đầy niềm vui nở trên môi nụ cười để lan tỏa hạnh phúc

"只有那些不知道如何奋斗的人才不会触摸他们的荣耀"

Phiên âm: Zhǐyǒu nàxiē bù zhīdào rúhé fèndòu de réncái bù huì chùmō tāmen de róngyào

Ý nghĩa: Chỉ những người không biết phấn đấu mới không chạm tay được đến vinh quang

"付出就是回报,给予爱,您将获得心灵的安慰与安宁"

Phiên âm: Fùchū jiùshì huíbào, jǐyǔ ài, nín jiāng huòdé xīnlíng de ānwèi yǔ ānníng

Ý nghĩa: Cho đi chính là nhận lại, cho đi tình thương bạn sẽ nhận lại sự thoải mái mà an nhiên trong tâm hồn

"爱动植物也是您尊重万物生命的方式"

Phiên âm: Ài dòng zhíwù yěshì nín zūnzhòng wànwù shēngmìng de fāngshì

Ý nghĩa: Yêu thương động vật và thực vật cũng chính là cách bạn tôn trọng sự sống của vạn vật

"有时候你会被允许坠入爱河,所以那时大声喊叫,大声喊叫"

Phiên âm: Yǒu shíhòu nǐ huì bèi yǔnxǔ zhuì rù àihé, suǒyǐ nà shí dàshēng hǎnjiào, dàshēng hǎnjiào

Ý nghĩa: Có những thời điểm bạn được phép yêu đuối vậy hãy khóc thật to và hét thật lớn ở thời điểm đó

"在生活中,总会有一条称为主方向的路径,如果您的眼睛只看向该方 向,您就会朝着正确的方向前进"

Phiên âm: Zài shēnghuó zhōng, zǒng huì yǒu yītiáo chēng wéi zhǔ fāngxiàng de lùjìng, rúguǒ nín de yǎnjīng zhǐ kàn xiàng gāi fāngxiàng, nín jiù huì cháozhe zhèngquè de fāngxiàng qiánjìn

Ý nghĩa: Trong cuộc sống luôn luôn có một con đường gọi là hướng chính, bạn sẽ đi đúng hướng nếu như mắt bạn chỉ nhìn theo hướng đó