Khung Chương trình đào tạo Ngôn ngữ Anh - K69
Show
TT Tên các học phần Mã học phần Học kì Số Tín Chỉ Số tiết Số giờ tự học, tự nghiên cứu Mã học phần tiên quyết Lên lớp Thực hành, thí nghiệm, thực địa LT BT TL I Khối kiến thức chung I.1 Khối kiến thúc chung của trường 31 Các môn học bắt buộc 21 1 Triết học Mác – Lênin PHIS 105 3 36 0 9 0 90 2 Kinh tế chính trị Mác – Lênin POLI 104 2 20 0 10 0 60 PHIS 105 3 Chủ nghĩa xã hội khoa học POLI 106 2 20 0 10 0 60 POLI 104 4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam POLI 204 2 20 0 10 0 60 POLI 106 5 Tư tưởng Hồ Chí Minh POLI 202 2 20 0 10 0 60 POLI 204 6 Tiếng Pháp 1 FREN 104 4 3 30 15 0 0 90 7 Tiếng Nga 1 RUSS 105 4 3 30 15 0 0 90 8 Tiếng Trung 1 CHIN 105 4 3 30 15 0 0 90 9 Tiếng Pháp 2 FREN 106 5 3 FREN 104 10 Tiếng Nga 2 RUSS 106 5 3 35 15 0 0 90 RUSS 105 11 Tiếng Trung 2 CHIN 106 5 3 35 15 0 0 90 CHIN 105 12 Tâm lí giáo dục học PSYC 101 1 4 45 0 15 0 120 13 Thống kê xã hội học MATH 137 2 2 30 14 Giáo dục thể chất 1 PHYE 150 1 15 Giáo dục thể chất 2 PHYE 151 1 16 Giáo dục thể chất 3 PHYE 250 1 17 Giáo dục thể chất 4 PHYE 251 1 18 Đường lối QP và An ninh của ĐCSVN DEFE 105 3 19 Công tác quốc phòng và an ninh DEFE 106 2 20 Quân sự chung DEFE 205 2 21 Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật DEFE 206 4 Các môn học tự chọn 2 22 Tiếng Việt thực hành COMM 106 1 2 14 8 4 4 60 23 Nghệ thuật đại cương COMM 107 1 2 14 8 4 4 60 24 Tin học đại cương COMP 103 1 2 I.2 Khối kiến thức chung nhóm ngành 10 25 Nhập môn KHXH và nhân văn COMM 103 1 2 20 0 10 0 60 26 Nhân học đại cương COMM 108 1 2 18 0 12 0 60 27 Xã hội học đại cương COMM 109 2 2 22 0 8 0 60 28 Cơ sở văn hoá Việt Nam COMM 105 2 2 26 0 4 0 60 29 Lịch sử văn minh thế giới COMM 110 2 2 20 0 10 0 60 III Khối kiến thức chuyên ngành 82 III.1 Nhóm học phần kĩ năng ngôn ngữ Anh 40 III.1.1 Các môn học bắt buộc 22 30 Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 1 ENGL111 1 3 30 20 15 90 31 Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 1 ENGL112 1 3 30 20 15 90 32 Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 2 ENGL113 2 3 30 20 15 90 ENGL111 33 Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 2 ENGL115 2 3 30 20 15 90 ENGL112 34 Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 3 ENGL238 4 3 30 20 15 90 ENGL113 35 Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 3 ENGL239 4 3 30 20 15 90 ENGL115 36 Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 6 ENGL350 8 2 20 10 15 60 ENGL113 37 Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 6 ENGL351 8 2 20 10 15 60 ENGL115 III. 1.2 Các môn học tự chọn 18 38 Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 4 ENGL241 5 3 30 20 15 90 ENGL113 39 Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 4 ENGL242 5 3 30 20 15 90 ENGL115 40 Tiếng Anh trong giao dịch thương mại ENGL215 5 3 30 20 15 90 ENGL113 ENGL115 41 Tiếng Anh ngân hàng ENGL244 5 3 30 20 15 90 ENGL113 ENGL115 42 Tiếng Anh viết khoa học ENGL345 5 3 30 20 15 90 ENGL115 43 Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 5 ENGL327 7 3 30 20 15 90 ENGL113 44 Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 5 ENGL328 7 3 30 20 15 90 ENGL115 45 Kĩ năng phát biểu trước công chúng ENGL339 8 3 30 20 15 90 ENGL113 III.2 Nhóm học phần Ngôn ngữ Anh 36 III.2.1 Các môn học bắt buộc 27 46 Ngôn ngữ học Tiếng Anh 1 ENGL237 4 3 30 20 15 90 ENGL115 47 Ngôn ngữ học Tiếng Anh 2 ENGL245 5 3 30 20 15 90 ENGL237 48 Ngữ dụng học ENGL329 5 3 30 20 15 90 ENGL237 49 Ngôn ngữ học xã hội ENGL446 7 3 30 20 15 90 ENGL245 50 Nhập môn biên dịch ENGL352 7 3 30 20 15 90 ENGL245 51 Thực hành biên dịch ENGL360 8 3 30 20 15 90 ENGL352 52 Nhập môn phiên dịch ENGL359 7 3 30 20 15 90 ENGL237 53 Thực hành phiên dịch ENGL361 8 3 30 20 15 90 ENGL359 54 Công nghệ thông tin và truyền thông trong biên phiên dịch ENGL442 10 3 30 20 15 90 ENGL359 III.2.2 Các môn học tự chọn 9 55 Ngữ pháp chức năng ENGL362 8 3 30 20 15 90 ENGL245 56 Ngôn ngữ học khối liệu ENGL443 10 3 30 20 15 90 ENGL245 57 Phân tích diễn ngôn ENGL330 8 3 30 20 15 90 ENGL245 58 Phân tích diễn ngôn phê phán ENGL444 10 3 30 20 15 90 ENGL245 59 Đánh giá văn bản dịch ENGL445 10 3 30 20 15 90 ENGL360 60 Lí thuyết dịch ENGL363 8 3 30 20 15 90 ENGL352 61 Biên phiên dịch chuyên đề (nâng cao) ENGL449 10 3 30 20 15 90 ENGL352 ENGL359 62 Phát triển kĩ năng nghề nghiệp ENGL450 10 3 30 20 15 90 ENGL360 ENGL361 III.3 Nhóm học phần Văn hoá văn minh và văn học 6 III.3.1 Các môn học bắt buộc 3 63 Văn hoá – Văn minh Anh – Mỹ ENGL240 4 3 30 20 15 90 ENGL111 ENGL112 III.3.2 Các môn học tự chọn 3 64 Văn học Anh – Mỹ ENGL355 7 3 30 20 15 90 ENGL240 65 Văn hoá Văn minh Á – Châu ENGL343 7 3 30 20 15 90 ENGL240 66 Giao tiếp liên văn hoá ENGL342 7 3 30 20 15 90 ENGL240 IV. Khoá luận hoặc tương đương và thực tập 12 67 Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương 10 6 68 Thực tập ENGL451 11 6 In category Ngôn ngữ Anh Huflit có bao nhiêu tín chỉ?Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh được thiết kế dựa trên hệ thống tín chỉ với 140 tín chỉ gồm: khối kiến thức giáo dục đại cương và khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. Ngôn ngữ Anh lấy bao nhiêu điểm 2023?Tổng quan điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh năm 2023 Đối với các trường đại học ở các tỉnh thành, điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh cũng có xu hướng tăng. Tại khu vực phía Bắc, điểm chuẩn dao động từ 15,5 đến 27 điểm. Tại khu vực phía Nam, Ngôn ngữ Anh điểm chuẩn dao động từ 16 đến 29 điểm. Ngành ngôn ngữ hạn mức lương bao nhiêu?Học phí ngành Ngôn ngữ Hàn hệ Cao đẳng chính quy thường dao động từ 15.000.000 đồng/năm đến 20.000.000 đồng/năm. Học phí ngành Ngôn ngữ Hàn hệ Cao đẳng liên thông thường thấp hơn học phí hệ chính quy, dao động từ 10.000.000 đồng/năm đến 15.000.000 đồng/năm. Ngành ngôn ngữ Trung bao nhiêu 1 tín chỉ?So sánh học phí ngành ngôn ngữ Trung Quốc giữa các trường đại học. |