Ngôn ngữ anh bao nhiêu tín chỉ năm 2024

Khung Chương trình đào tạo Ngôn ngữ Anh - K69

  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh
  3. Mã ngành: 7220201
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 129 (Chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

TT

Tên các học phần

học phần

Học

Số

Tín

Chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự

nghiên cứu

Mã học phần tiên quyết

Lên lớp

Thực hành,

thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

I

Khối kiến thức chung

I.1

Khối kiến thúc chung của trường

31

Các môn học bắt buộc

21

1

Triết học Mác – Lênin

PHIS 105

3

36

0

9

0

90

2

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

POLI 104

2

20

0

10

0

60

PHIS 105

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

20

0

10

0

60

POLI 104

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

20

0

10

0

60

POLI 106

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

20

0

10

0

60

POLI 204

6

Tiếng Pháp 1

FREN 104

4

3

30

15

0

0

90

7

Tiếng Nga 1

RUSS 105

4

3

30

15

0

0

90

8

Tiếng Trung 1

CHIN 105

4

3

30

15

0

0

90

9

Tiếng Pháp 2

FREN 106

5

3

FREN 104

10

Tiếng Nga 2

RUSS 106

5

3

35

15

0

0

90

RUSS 105

11

Tiếng Trung 2

CHIN 106

5

3

35

15

0

0

90

CHIN 105

12

Tâm lí giáo dục học

PSYC 101

1

4

45

0

15

0

120

13

Thống kê xã hội học

MATH 137

2

2

30

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

1

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

1

17

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

1

18

Đường lối QP và An ninh của ĐCSVN

DEFE 105

3

19

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

2

20

Quân sự chung

DEFE 205

2

21

Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

4

Các môn học tự chọn

2

22

Tiếng Việt thực hành

COMM 106

1

2

14

8

4

4

60

23

Nghệ thuật đại cương

COMM 107

1

2

14

8

4

4

60

24

Tin học đại cương

COMP 103

1

2

I.2

Khối kiến thức chung nhóm ngành

10

25

Nhập môn KHXH và nhân văn

COMM 103

1

2

20

0

10

0

60

26

Nhân học đại cương

COMM 108

1

2

18

0

12

0

60

27

Xã hội học đại cương

COMM 109

2

2

22

0

8

0

60

28

Cơ sở văn hoá Việt Nam

COMM 105

2

2

26

0

4

0

60

29

Lịch sử văn minh thế giới

COMM 110

2

2

20

0

10

0

60

III

Khối kiến thức chuyên ngành

82

III.1

Nhóm học phần kĩ năng ngôn ngữ Anh

40

III.1.1

Các môn học bắt buộc

22

30

Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 1

ENGL111

1

3

30

20

15

90

31

Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 1

ENGL112

1

3

30

20

15

90

32

Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 2

ENGL113

2

3

30

20

15

90

ENGL111

33

Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 2

ENGL115

2

3

30

20

15

90

ENGL112

34

Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 3

ENGL238

4

3

30

20

15

90

ENGL113

35

Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 3

ENGL239

4

3

30

20

15

90

ENGL115

36

Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 6

ENGL350

8

2

20

10

15

60

ENGL113

37

Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 6

ENGL351

8

2

20

10

15

60

ENGL115

III. 1.2

Các môn học tự chọn

18

38

Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 4

ENGL241

5

3

30

20

15

90

ENGL113

39

Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 4

ENGL242

5

3

30

20

15

90

ENGL115

40

Tiếng Anh trong giao dịch thương mại

ENGL215

5

3

30

20

15

90

ENGL113

ENGL115

41

Tiếng Anh ngân hàng

ENGL244

5

3

30

20

15

90

ENGL113

ENGL115

42

Tiếng Anh viết khoa học

ENGL345

5

3

30

20

15

90

ENGL115

43

Phát triển kĩ năng Nghe – Nói 5

ENGL327

7

3

30

20

15

90

ENGL113

44

Phát triển kĩ năng Đọc – Viết 5

ENGL328

7

3

30

20

15

90

ENGL115

45

Kĩ năng phát biểu trước công chúng

ENGL339

8

3

30

20

15

90

ENGL113

III.2

Nhóm học phần Ngôn ngữ Anh

36

III.2.1

Các môn học bắt buộc

27

46

Ngôn ngữ học Tiếng Anh 1

ENGL237

4

3

30

20

15

90

ENGL115

47

Ngôn ngữ học Tiếng Anh 2

ENGL245

5

3

30

20

15

90

ENGL237

48

Ngữ dụng học

ENGL329

5

3

30

20

15

90

ENGL237

49

Ngôn ngữ học xã hội

ENGL446

7

3

30

20

15

90

ENGL245

50

Nhập môn biên dịch

ENGL352

7

3

30

20

15

90

ENGL245

51

Thực hành biên dịch

ENGL360

8

3

30

20

15

90

ENGL352

52

Nhập môn phiên dịch

ENGL359

7

3

30

20

15

90

ENGL237

53

Thực hành phiên dịch

ENGL361

8

3

30

20

15

90

ENGL359

54

Công nghệ thông tin và truyền thông trong biên phiên dịch

ENGL442

10

3

30

20

15

90

ENGL359

III.2.2

Các môn học tự chọn

9

55

Ngữ pháp chức năng

ENGL362

8

3

30

20

15

90

ENGL245

56

Ngôn ngữ học khối liệu

ENGL443

10

3

30

20

15

90

ENGL245

57

Phân tích diễn ngôn

ENGL330

8

3

30

20

15

90

ENGL245

58

Phân tích diễn ngôn phê phán

ENGL444

10

3

30

20

15

90

ENGL245

59

Đánh giá văn bản dịch

ENGL445

10

3

30

20

15

90

ENGL360

60

Lí thuyết dịch

ENGL363

8

3

30

20

15

90

ENGL352

61

Biên phiên dịch chuyên đề (nâng cao)

ENGL449

10

3

30

20

15

90

ENGL352

ENGL359

62

Phát triển kĩ năng nghề nghiệp

ENGL450

10

3

30

20

15

90

ENGL360

ENGL361

III.3

Nhóm học phần Văn hoá văn minh và văn học

6

III.3.1

Các môn học bắt buộc

3

63

Văn hoá – Văn minh Anh – Mỹ

ENGL240

4

3

30

20

15

90

ENGL111

ENGL112

III.3.2

Các môn học tự chọn

3

64

Văn học Anh – Mỹ

ENGL355

7

3

30

20

15

90

ENGL240

65

Văn hoá Văn minh Á – Châu

ENGL343

7

3

30

20

15

90

ENGL240

66

Giao tiếp liên văn hoá

ENGL342

7

3

30

20

15

90

ENGL240

IV.

Khoá luận hoặc tương đương và thực tập

12

67

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

10

6

68

Thực tập

ENGL451

11

6

In category

Ngôn ngữ Anh Huflit có bao nhiêu tín chỉ?

Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh được thiết kế dựa trên hệ thống tín chỉ với 140 tín chỉ gồm: khối kiến thức giáo dục đại cương và khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.

Ngôn ngữ Anh lấy bao nhiêu điểm 2023?

Tổng quan điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh năm 2023 Đối với các trường đại học ở các tỉnh thành, điểm chuẩn Ngôn ngữ Anh cũng có xu hướng tăng. Tại khu vực phía Bắc, điểm chuẩn dao động từ 15,5 đến 27 điểm. Tại khu vực phía Nam, Ngôn ngữ Anh điểm chuẩn dao động từ 16 đến 29 điểm.

Ngành ngôn ngữ hạn mức lương bao nhiêu?

Học phí ngành Ngôn ngữ Hàn hệ Cao đẳng chính quy thường dao động từ 15.000.000 đồng/năm đến 20.000.000 đồng/năm. Học phí ngành Ngôn ngữ Hàn hệ Cao đẳng liên thông thường thấp hơn học phí hệ chính quy, dao động từ 10.000.000 đồng/năm đến 15.000.000 đồng/năm.

Ngành ngôn ngữ Trung bao nhiêu 1 tín chỉ?

So sánh học phí ngành ngôn ngữ Trung Quốc giữa các trường đại học.