Ngày lập thu 2023

  1. Lịch âm
  2. Năm 2023

Lịch âm 2023

Năm Quý Mão (Âm lịch)

Lịch âm 2023 - Năm Quý Mão âm lịch sẽ vào ngày 22/01/2023 đến ngày 09/02/2024 dương lịch. Quý Mão là sự kết hợp thứ 40 trong thập lục hoa giáp. NămQuý Mão với thiên can là “Quý” hành Kim. Địa chi là Mão(Mèo trong núi rừng) con vật thứ 4 trong 12 con giáp là biểu tượng cho lòng tốt, sự nhạy cảm và dịu dàng. Người sinh năm Quý Mão 2023 là người có cuộc sống no đủ, hưởng nhiều phúc lộc, gặp hung hóa cát. Trẻ không giàu có dư dật, nhưng về già hưng vượng, thu chi thoải mái. Thời trung niên sung túc, về già phải chịu thiệt thòi, cần phải chú ý giữ gìn. Họ là những người có ý thức rõ ràng về bản thân đồng thời luôn muốn khẳng định mình. Họ cũng có sức khỏe dồi dào và tính cách kiên cường, thẳng thắn. Họ thường không bao giờ đầu hàng trước khó khăn, thậm chí không muốn bộc lộ những lỗi khổ tâm của mình cho người khác biết mà chỉ âm thầm chịu đựng. Đời sống nội tâm của họ khá sâu sắc, tình cảm phong phú nhưng thường giấu kín trong lòng. Chính kiểu tính cách đó đã tạo nên tâm lý và tình cảm không ổn định của họ.

lịch năm 2023 âm lịch 2023 lịch 2023 lịch âm dương 2023 lịch vạn niên 2023 lịch ngày tốt 2023 lịch ngày tốt năm Quý Mão

Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày Thứ Sáu.

- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, kiêng: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

------- &&& -------

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 7/8/2023 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 7/8/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 8 - Năm 2023

Thứ Hai

"Yêu nhiều là sống nhiều, và yêu mãi mãi là sống vĩnh hằng."

Ngày: Đinh Dậu

Tháng: Kỷ Mùi

Năm: Quý Mão

Tháng 6

21

Tiết khí: Giữa Đại Thử - Lập Thu

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Âm lịch: Ngày 21 Tháng 6 Năm 2023

Can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Hướng xuất hành

Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Đông

Tuổi bị xung khắc với ngày 7/8/2023

Xung với ngày Xung với tháng
Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi Đinh Sửu, Ất Sửu

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"

Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Quả tú: Xấu với giá thú

Theo "Nhị Thập Bát Tú"

Nội dung
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai.

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

------- &&& -------

Nguy tinh bất khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày
Tháng
Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới

Hôm nay: Thứ Bảy, 10/9/2022

Chủ đề