Toyota Vios là mẫu sedan bán chạy nhất tại nước ta
Trong
các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios đang là "ông vua" doanh số khi không có bất cứ mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm.
Toyota Vios 2022 nâng cấp đã chính thức ra mắt vào ngày 23/02/2021 với nhiều cải tiến cả ngoại thất lẫn nội thất. Đáng chú ý, phiên bản thể thao của Vios lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam. Với những thay đổi này, Vios sẽ càng thăng hoa trong phân khúc sedan hạng B nói
riêng và toàn thị trường ô tô nước ta nói chung.
Kết thúc năm 2021, với 19.931 xe bàn giao tới người tiêu dùng, Vios tiếp tục trở thành "đại công thần" của Toyota Việt Nam trong cuộc chiến giành thị phần khi có đóng góp doanh số lớn nhất toàn đội. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan B được ưa chuộng nhất nhì tại Việt Nam nhờ tính thương hiệu cũng như độ bền bỉ cao.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Toyota Vios 2022giá bao nhiêu?
Hiện tại, giá xe Toyota Vios2022-2023 cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS (triệu đồng)
Phiên bản
Giá xe
Vios GR-S (trắng ngọc trai)
638
Vios GR-S (các màu khác)
630
Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)
600
Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí)
592
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)
569
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí)
561
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)
550
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí)
542
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)
514
Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí)
506
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)
497
Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí)
489
>>Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất
Review chiếc xe tôi không ưa: TOYOTA VIOS (đây là lý do doanh số bán xe Vios luôn đứng top)
Giá xe Toyota Vios và các đối thủ
Toyota Vios giá bán từ 489 triệu đồng
Honda City giá bán từ 529 triệu đồng
Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu
đồng
Nissan Almera giá từ 539 triệu đồng
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Phiên bản
Giá xe
Khuyến mại
Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)
600
- 01 năm bảo hiểm thân vỏ chính hãng Toyota (Gói Vàng)
- 01 gói phụ kiện chính hãng Toyota bao gồm:
+ Camera hành trình trước (Gen 3)
+ Vè che mưa
+ Bơm lốp điện tử
- 01 gói quà tặng trị giá 15 triệu đồng.
Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí)
592
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)
569
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí)
561
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)
550
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí)
542
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)
514
Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí)
506
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)
497
Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí)
489
Giá lăn bánh Toyota Vios 2022
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios2022 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển
cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S (trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
638.000.000
638.000.000
638.000.000
638.000.000
638.000.000
Phí trước bạ
76.560.000
63.800.000
76.560.000
70.180.000
63.800.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
736.897.000
724.137.000
717.897.000
711.517.000
705.137.000
Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S (các màu khác) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
630.000.000
630.000.000
630.000.000
630.000.000
630.000.000
Phí trước bạ
75.600.000
63.000.000
75.600.000
69.300.000
63.000.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
727.937.000
715.337.000
708.937.000
702.637.000
696.337.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
600.000.000
600.000.000
600.000.000
600.000.000
600.000.000
Phí trước bạ
72.000.000
60.000.000
72.000.000
66.000.000
60.000.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
694.337.000
682.337.000
675.337.000
669.337.000
663.337.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
592.000.000
592.000.000
592.000.000
592.000.000
592.000.000
Phí trước bạ
71.040.000
59.200.000
71.040.000
65.120.000
59.200.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
685.377.000
673.537.000
666.377.000
660.457.000
654.537.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
569.000.000
569.000.000
569.000.000
569.000.000
569.000.000
Phí trước bạ
68.280.000
56.900.000
68.280.000
62.590.000
56.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
659.617.000
648.237.000
640.617.000
634.927.000
629.237.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
561.000.000
561.000.000
561.000.000
561.000.000
561.000.000
Phí trước bạ
67.320.000
56.100.000
67.320.000
61.710.000
56.100.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
650.657.000
639.437.000
631.657.000
626.047.000
620.437.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
550.000.000
550.000.000
550.000.000
550.000.000
550.000.000
Phí trước bạ
66.000.000
55.000.000
66.000.000
60.500.000
55.000.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
638.337.000
627.337.000
619.337.000
613.837.000
608.337.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
542.000.000
542.000.000
542.000.000
542.000.000
542.000.000
Phí trước bạ
65.040.000
54.200.000
65.040.000
59.620.000
54.200.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
629.377.000
618.537.000
610.377.000
604.957.000
599.537.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
514.000.000
514.000.000
514.000.000
514.000.000
514.000.000
Phí trước bạ
61.680.000
51.400.000
61.680.000
56.540.000
51.400.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
598.017.000
587.737.000
579.017.000
573.877.000
568.737.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
506.000.000
506.000.000
506.000.000
506.000.000
506.000.000
Phí trước bạ
60.720.000
50.600.000
60.720.000
55.660.000
50.600.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
589.057.000
578.937.000
570.057.000
564.997.000
559.937.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
497.000.000
497.000.000
497.000.000
497.000.000
497.000.000
Phí trước bạ
59.640.000
49.700.000
59.640.000
54.670.000
49.700.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
578.977.000
569.037.000
559.977.000
555.007.000
550.037.000
Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí) tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
489.000.000
489.000.000
489.000.000
489.000.000
489.000.000
Phí trước bạ
58.680.000
48.900.000
58.680.000
53.790.000
48.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
570.017.000
560.237.000
551.017.000
546.127.000
541.237.000
Thông tin xe Toyota Vios 2022
Toyota Vios 2022 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.
Xem thêm:
Đánh giá xe Toyota Vios 2019 thế hệ mới bản 1.5G CVT giá 606 triệu tại Việt Nam về giá bán và thông số
So sánh xe Toyota
Vios 2018 và Honda City 2018 về ngoại thất và trang bị
Ngoại thất xe Toyota Vios 2022-2023
Về thiết kế ngoại thất, Toyota Vios 2022 mang lưới tản nhiệt mới hình thang đi cùng cản trước tái thiết kế, tạo ra
dáng vẻ vững chắc cho chiếc sedan. Hệ thống chiếu sáng của Vios 2022 bao gồm đèn pha và đèn sương mù dạng LED. Ngoài ra xe còn trang bị thêm dải đèn LED định vị ban ngày thiết kế vuốt dài tạo điểm nhấn cho đầu xe.
Dọc thân xe trang bị bộ mâm đúc 15 inch thiết kế kết hợp màu đen và ánh thép, tạo ấn tượng cho Vios mới.
Trong khi đó, phiên bản thể thao lần đầu tiên có mặt ở Việt Nam sở hữu bộ quây thể thao và ký hiệu GR-S đặc trưng. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong phủ lớp sơn bóng, gương ngoài sơn đen kết hợp bộ vành thể thao và cánh gió sau ấn tượng.
Nội thất
xe Toyota Vios 2022
Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…
Bên cạnh đó, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2022 cũng đa dạng không kém, gồm có hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ
khởi hành ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng B của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, khẳng định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.
Chi tiết nâng cấp trên Toyota Vios 2022 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli.
Trong khi bản thể thao sở hữu loạt trang bị như cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt và thể thao hơn, logo GRS trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ GR-S, toàn bộ ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi bật cùng tựa đầu
có biểu tượng GR-S, ghế ngồi dạng thể thao ôm sát lưng người lái & hành khách kết hợp với lẫy chuyển số được tích hợp trên vô lăng (cần số ở vị trí “M”) giúp khách hàng chủ động, dễ dàng thao tác khi chuyển số và tạo sự phấn khích khi sử dụng.
Động cơ xe Toyota Vios 2022
Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Tất cả các phiên bản đều được bổ sung một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G;
đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.
Ưu và nhược điểm của Toyota Vios 2022-2023
Ưu điểm
Động cơ bền bỉ, phụ tùng sẵn có
Xe giữ giá
Nhược điểm
Giá còn khá cao trong phân khúc
Nội thất
thiếu tinh tế
Động cơ yếu hơn đối thủ, cách âm kém
Đánh giá xe Toyota Vios cũ bản E đời 2008 - giá khoảng 300 triệu liệu có đáng để mua?
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022 tại Việt Nam
Thông số
Vios E MT
Vios E CVT
Vios G CVT
Vios GR-S
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)
4.425 x 1.730 x 1.475
4.425 x 1.730 x 1.475
4.425 x 1.730 x 1.475
4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm)
1.895 x 1.420 x 1.205
1.895 x 1.420 x 1.205
1.895 x 1.420 x 1.205
1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm)
2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau)
1.475 / 1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm)
133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,1
Trọng lượng toàn tải (kg)
1.550
Dung tích bình nhiên liệu (L)
42
Loại động cơ
2NR-FE (1.5L)
2NR-FE (1.5L)
2NR-FE (1.5L)
2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh
4
4
4
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng
Thẳng hàng
Thẳng hàng
Thẳng hàng
Dung tích xy lanh
1.496
1.496
1.496
1.496
Tỉ số nén
11.5
11.5
11.5
11.5
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử
Phun xăng điện tử
Phun xăng điện tử
Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu
Xăng
Xăng
Xăng
Xăng
Công suất tối đa (hp/rpm)
107/6.000
107/6.000
107/6.000
107/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm)
140/4.200
140/4.200
140/4.200
140/4.200
Tốc độ tối đa
180
170
170
170
Các chế độ lái
Không
Không
Không
Chế độ lái Eco/thể thao
Hệ thống truyền động
Cầu trước
Cầu trước
Cầu trước
Cầu trước
Hộp số
5MT
CVT
CVT
CVT <10 cấp số điện tử>
Hệ thống treo
Trước
Độc lập Macpherson
Độc lập Macpherson
Độc lập Macpherson
Độc lập Macpherson
Sau
Dầm xoắn
Dầm xoắn
Dầm xoắn
Dầm xoắn
Trợ lực tay lái
Điện
Điện
Điện
Điện
Vành & lốp xe
Loại vành
Mâm đúc
Mâm đúc
Mâm đúc
Mâm đúc
Kích thước lốp
185/60R15
185/60R15
185/60R15
185/60R15
Lốp dự phòng
Mâm đúc
Mâm đúc
Mâm đúc
Mâm đúc
Phanh
Trước
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Đĩa thông gió
Sau
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Đĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 5
Euro 5
Euro 5
Euro 5
Tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị
7,74
7,53
7,49
7,78
Ngoài đô thị
4,85
4,70
4,79
4,78
Kết hợp
5,92
5,74
5,78
5,87
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
Halogen phản xạ đa hướng
Halogen kiểu đèn chiếu
LED
LED
Đèn chiếu xa
Halogen phản xạ đa hướng
Halogen phản xạ đa hướng
LED
LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
Không
Không
Có
Có
Tự động Bật/Tắt
Không
Có
Có
Có
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
-
Có
Có
Có
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Không
Có
Có
Có
Cụm đèn sau
Đèn vị trí
LED
LED
LED
LED
Đèn phanh
LED
LED
LED
LED
Đèn báo rẽ
Bóng thường
Bóng thường
Bóng thường
Bóng thường
Đèn lùi
Bóng thường
Bóng thường
Bóng thường
Bóng thường
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3)
Bóng thường
Bóng thường
LED
LED
Đèn sương mù LED (Trước)
Có
Có
Có
Có
Gương chiếu hậu ngoài
Điều chỉnh điện
Có
Có
Có
Có
Gập điện
Có
Có
Có
Có
Tích hợp đèn báo rẽ
Có
Có
Có
Có
Màu
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Gạt mưa (trước)
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Có
Có
Có
Có
Ăng ten
Vây cá
Vây cá
Vây cá
Vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Mạ crom
Đen
Bộ quây xe thể thao
Không
Không
Không
Bộ quây thể thao cao cấp GR-S
Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau)
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt
Sơn đen
Sơn đen
Sơn đen bóng
GR-S
Cánh hướng gió sau
Không
Không
Không
GR-S
Tay lái
Loại tay lái
3 chấu
3 chấu
3 chấu
3 chấu
Chất liệu
Urethane
Bọc da
Bọc da
Bọc da, chỉ đỏ GR-S
Nút bấm điều khiển tích hợp
Không
Điều chỉnh âm thanh
Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/
Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/
Điều chỉnh
Chỉnh tay 2 hướng
Chỉnh tay 2 hướng
Chỉnh tay 2 hướng
Chỉnh tay 2 hướng
Lẫy chuyển số
Không
Không
Không
Có
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm
2 chế độ ngày và đêm
2 chế độ ngày và đêm
2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe
Cùng màu nội thất
Cùng màu nội thất
Mạ bạc
Mạ bạc
Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ
Analog
Optitron
Optitron
Optitron phiên bản GR-S
Đèn báo chế độ Eco
Không
Có
Có
Có
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Không
Có
Có
Có
Chức năng báo vị trí cần số
Không
Có
Có
Có
Màn hình hiển thị đa thông tin
Không
Có
Màn hình TFT
Màn hình TFT
Chất liệu bọc ghế
PVC
Da
Da
Da + chỉ đỏ
Ghế trước
Loại ghế
Thường
Thường
Thường
Thể thao
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh tay 4 hướng
Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau
Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40
Gập lưng ghế 60:40
Gập lưng ghế 60:40
Gập lưng ghế 60:40
Tựa tay hàng ghế sau
Có
Có
Có
Có
Điều hòa
Chỉnh tay
Chỉnh tay
Tự động
Tự động
Màn hình giải trí đa phương tiện
DVD, màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng
Số loa
4
4
6
6
Cổng kết nối USB
Có
Có
Có
Có
Kết nối Bluetooth
Có
Có
Có
Có
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Không
Không
Có
Có
Kết nối điện thoại thông minh
Có
Có
Có
Có
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Không
Không
Có
Có
Khóa cửa điện
Có
Có
Có
Có
Chức năng khóa cửa từ xa
Có
Có
Có
Có
Cửa sổ điều chỉnh điện
Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Ga tự động
Không
Không
Có
Có
Hệ thống báo động
Có
Có
Có
Có
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Không
Có
Có
Có
Hệ thống chống bó cứng phanh
Có
Có
Có
Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Có
Có
Có
Có
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Có
Có
Có
Có
Hệ thống cân bằng điện tử
Có
Có
Có
Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Có
Có
Có
Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có
Có
Có
Có
Đèn báo phanh khẩn cấp
Không
Có
Có
Có
Camera lùi
Có
Có
Có
Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau
Có
Có
Có
Có
Góc trước
Không
Không
Có
Có
Góc sau
Không
Không
Có
Có
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có
Có
Có
Có
Túi khí bên hông phía trước
Có (7 AB)
Có (7 AB)
Có
Có
Không (3 AB)
Không (3 AB)
Túi khí rèm
Có (7 AB)
Có (7 AB
Có
Có
Không (3 AB)
Không (3 AB)
Túi khí đầu gối người lái
Có
Có
Có
Có
Khung xe GOA
Có
Có
Có
Có
Dây đai an toàn
3 điểm ELR, 5 vị trí
3 điểm ELR, 5 vị trí
3 điểm ELR, 5 vị trí
3 điểm ELR, 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)
Có
Có
Có
Có
Cột lái tự đổ
Có
Có
Có
Có
Bàn đạp phanh tự đổ
Có
Có
Có
Có
Thủ tục mua xe Toyota Vios trả góp
Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Toyota Vios 2022 trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm đưa chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Oto.com.vn.
Toyota Vios 2023 có gì nổi bật?
Sau khi lần lượt ra mắt Thái Lan, Lào và Indonesia, Việt Nam được dự đoán sẽ là thị trường tiếp theo đón nhận Toyota Vios 2023. Tại xứ sở vạn đảo, Vios thế hệ mới có 3 phiên bản cùng giá bán quy đổi từ 491 triệu đồng. Xét về kích thước, xe rộng và cao hơn thế hệ tiền nhiệm lần lượt là 10 và 5 mm, trục cơ sở cũng
tăng thêm 70 mm, riêng chiều dài giảm 17 mm.
Sự thay đổi về kích thước đã tạo tiền đề để các kỹ sư của Toyota thỏa sức sáng tạo, mang đến nhiều mới mẻ trong thiết kế cho Vios 2023. Cụ thể, ở vòng đời mới, All New Toyota Vios sở hữu lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn, các thang ngang bên trong sơn đen bóng thể thao.
Các trang bị ngoại thất nổi bật trên Toyota Vios 2023 có thể kể đến như đèn pha LED tích hợp dải LED ban ngày tạo hình chữ "L" mới. Khe gió mới màu đen xuất hiện ở hai góc
cản trước. La-zăng hợp kim 17 inch tạo hình 10 chấu kép. Đèn hậu LED tích hợp đèn xi-nhan, ăng-ten vây cá...
Không gian nội thất 2023 được đánh giá là cao cấp hơn khu vực táp-lô và táp-pi được bọc bởi các chất liệu mềm mại. Đồng hồ thông số kết hợp giữa analogue với màn hình màu đa thông tin TFT 7 inch; màn hình trung tâm dạng cảm ứng, kích thước 9 inch mới, có Android Auto/Apple CarPlay. Điều hòa đi kèm màn hình kỹ thuật số, có chức năng lọc không khí, phanh tay điện tử...
Xe sử
dụng động cơ xăng 4 xi-lanh, 1.5L, cho công suất 106 mã lực và mô-men xoắn 138 Nm. Đi kèm với đó là hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số biến thiên vô cấp CVT.
Các trang bị an toàn đáng chú ý trên Toyota Vios 2023 có thể kể đến như: cân bằng điện tử, camera lùi và hệ thống kiểm soát lực kéo và gói Toyota Safety Sense (TSS).
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Vios
Toyota Vios mấy chỗ ngồi?
Dòng xe Vios của Toyota có 5 chỗ ngồi, đây là số ghế ngồi đặc trưng ở dòng sedan 4 cửa. Nếu bạn muốn tìm dòng xe có nhiều chỗ ngồi hơn thì có thể tham khảo Toyota Innova với 7 chỗ ngồi.
Toyota Vios giá bao nhiêu? Giá Toyota Vios 2022 đang dao động từ 489 đến 638 triệu đồng. Còn xe Toyota Vios đã qua sử dụng có mức giá thấp từ 40,5 triệu đồng hoặc lên tới 599 triệu đồng tùy vào năm sản xuất và tình trạng sử dụng của xe.
Tổng
kết
Toyota Vios là một trong những hiện tượng tại thị trường ô tô Việt Nam khi liên tục sở hữu doanh số bán ra lên đến hàng nghìn chiếc/tháng suốt thời gian dài. Thiết kế phù hợp với đại đa số người dùng, trang bị vừa phải, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, độ bền bỉ cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, giữ giá tốt... là những yếu tố giúp Vios dễ dáng tiếp cận người tiêu dùng.