Một họ gồm 3 đường thẳng song song cắt một họ gồm 4 đường thẳng khác song song. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình bình hành được tạo thành
A. 16
B. 21
C. 27
D. 18
Các câu hỏi tương tự
Cho Δ A B C có 4 đường thẳng song song với BC, 5 đường thẳng song song với AC, 6 đường thẳng song song với AB. Hỏi 15 đường thẳng đó tạo thành bao nhiêu hình thang (không kể hình bình hành).
A. 360
B. 2700
C. 720
D. Kết quả khác
Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Xét tập hợp gồm 4 đường thẳng song song với AB, 5 đường thẳng song song với BC và 6 đường thẳng song song với CA. Hỏi các đường thẳng này tạo được tất cả bao nhiêu tam giác?
A. 140
B. 160
C. 100
D. 120
Trên mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành có đỉnh là các giao điểm nói trên
A. 2017.2018
B. C 2017 4 + C 2018 4
C. C 2017 2 . C 2018 2
D. 2017 + 2018
Trên mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành có đỉnh là các giao diểm nói trên.
A. 2017.2018
B. C 2017 4 + C 2018 4
C. C 2017 2 . C 2018 2
D. 2017+2018
Trên mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành có đỉnh là các giao điểm nói trên.
A. 2017.2018
B. C 2017 4 + C 2018 4
C. C 2017 2 . C 2018 2
D. 2017 + 2018
Cho tam giác ABC. Xét m đường thẳng phân biệt song song với cạnh AB, n đường thẳng phân biệt song song với cạnh AC và 2 đường thẳng phân biệt song song với cạnh BC, với m , n ∈ ℕ , m ≥ 2 , n ≥ 2 . Biết rằng có tất cả 43 hình bình hành được thành lập từ m + n + 2 đường thẳng nói trên. Có bao nhiêu bộ số thỏa mãn đề bài?
A. 10
B. 4
C. 8
D. 6
Cho hai đường thẳng song song a và b. Trên a có 8 điểm phân biệt, trên b có 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu hình thang được tạo thành từ 18 điểm trên
A. 5040.
B. 280.
C. 2520.
D. 1260.
Cho hai đường thẳng song song a và b. Trên a có 8 điểm phân biệt, trên b có 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu hình thang được tạo thành từ 18 điểm trên?
A. 5040.
B. 280.
C. 2520.
D. 1260.
Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Trên a ta chọn 10 điểm phân biệt, trên b ta chọn 11 điểm phân biệt. Có bao nhiêu hình thang được tạo thành từ 21 điểm đã cho ở trên.
A. 304
B. 2475
C. 406
D. 2512
Bài 101669
Bình chọn tăng 0 Bình chọn giảm Quan tâm 0
Đưa vào sổ tay |
Cho một họ gồm $m$ đường thẳng song song cắt một họ gồm $n$ đường thẳng song song khác. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo thành
Tổ hợp Quy tắc đếm cơ bản
|
hủy
Nhập tối thiểu 8 ký tự, tối đa 255 ký tự.
|
1 Đáp án
Thời gian Bình chọn
Bình chọn tăng 0 Bình chọn giảm |
Cứ hai trong $m$ đường thẳng của họ thứ nhất cắt hai trong $n$ đường thẳng của họ thứ hai sẽ tạo thành một hình bình hành.
|
hủy
Nhập tối thiểu 8 ký tự, tối đa 255 ký tự.
|
Liên quan
1
phiếu
1đáp án
2K lượt xem
Cho $n$ là một số nguyên dương cố định. Chứng minh rằng \(C_n^k\)lớn nhất nếu k là số tự nhiên lớn nhất không vượt quá \(\frac{{n + 1}}{2}\)
Tổ hợp
Đăng bài 26-04-12 04:48 PM
hoàng anh thọ
4K
6
21
19
1
phiếu
1đáp án
1K lượt xem
Với \(0\leq k\leq n\), chứng minh rằng: \(C^{n}_{2n+k}.C^{n}_{2n-k}\leq (C^{n}_{2n})^{2}\).
Bất đẳng thức Tổ hợp
Đăng bài 03-05-12 11:46 AM
liesilver19792
56
2
2
4
1
phiếu
1đáp án
2K lượt xem
Tính tổng tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được lập từ 6 chữ số $1,3,4,5,7,8$
Tổ hợp
Đăng bài 03-05-12 11:36 PM
vietneu.92
46
1
1
3
1
phiếu
1đáp án
7K lượt xem
Cho một tập hợp gồm $10$ phần tử khác nhau. Xét các tập con khác rỗng chứa số chẵn các phần tử rút ra từ tập hợp trên.Hãy tính có bao nhiêu tập hợp con như vậy.
Nhị thức Niu-tơn Tổ hợp
Đăng bài 30-07-12 10:31 AM
letienhoang1412
126
1
2
4
0
phiếu
2đáp án
2K lượt xem
Chứng minh rằng \(C_{2001}^0 + {3^2}C_{2001}^2 + {3^4}C_{2001}^4 + ... + {3^{2000}}C_{2001}^{2000} = {2^{2000}}\left( {{2^{2001}} - 1} \right)\).
Tổ hợp
Đăng bài 26-04-12 05:18 PM
hoàng anh thọ
4K
6
21
19
Thẻ
Tổ hợp ×156 |
Quy tắc đếm cơ bản ×172 |
Lượt xem |
8815 |
- HÀM SỐ
- Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
- Hàm số bậc nhất
- Hàm số liên tục
- Tính đơn điệu của hàm số
- Hàm số bậc hai
- Tiếp tuyến của đồ thị
- Vi phân
- Cực trị của hàm số
- Tính chẵn lẻ của hàm số
- Tương giao của 2 đồ thị
- Đạo hàm của hàm số
- Tiệm cận của đồ thị
- Điểm thuộc đồ thị
- Tập xác định của hàm số
- Tâm đối xứng, trục đối xứng
- Tính đối xứng
- Khoảng cách
- Tính chất của hàm số
- Ứng dụng phương pháp hàm số vào giải toán
- Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
- HỆ PHƯƠNG TRÌNH
- Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
- Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
- Hệ phương trình đối xứng
- Hệ phương trình đẳng cấp
- Hệ phương trình vô tỉ
- Hệ phương trình có chứa tham số
- Giải và biện luận hệ phương trình
- Các dạng hệ phương trình khác
- Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
- HÌNH KHÔNG GIAN
- Đại cương về đường thẳng, mặt phẳng
- Quan hệ song song
- Vectơ trong không gian
- Quan hệ vuông góc
- Khoảng cách trong không gian
- Góc trong không gian
- Thể tích khối đa diện
- Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón
- Bài tập hình không gian tổng hợp
- Đại cương về đường thẳng, mặt phẳng
- LƯỢNG GIÁC
- Góc và cung lượng giác
- Công thức lượng giác
- Hệ thức lượng trong tam giác
- Hàm số lượng giác
- Giải tam giác
- Phương trình lượng giác cơ bản
- Phương trình lượng giác chứa tham số
- Phương trình lượng giác bậc nhất
- Phương trình lượng giác đẳng cấp
- Phương trình lượng giác đối xứng
- Phương trình lượng giác tổng hợp
- Phương trình lượng giác trên 1 miền xác định
- Bất phương trình lượng giác
- Hệ phương trình lượng giác
- Góc và cung lượng giác
- BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ
- Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
- Bất đẳng thức cơ bản
- Bất đẳng thức Côsi
- Bất đẳng thức Bunhiacốpxki
- Ứng dụng hàm số để chứng minh Bất đẳng thức
- Các dạng bất đẳng thức khác
- Bất đẳng thức trong tam giác
- Bất đẳng thức lượng giác
- Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
- TÍCH PHÂN
- Nguyên hàm
- Tích phân cơ bản
- Tích phân hàm phân thức hữu tỉ
- Tích phân hàm lượng giác
- Tích phân hàm chứa căn thức
- Tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Tích phân hàm mũ, lôgarit
- Tích phân tổng hợp
- Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng
- Ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể
- Bất đẳng thức tích phân
- Nguyên hàm
- PHƯƠNG TRÌNH
- Phương trình bậc nhất
- Phương trình bậc hai
- Phương trình bậc ba
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Phương trình bậc cao
- Phương trình vô tỉ
- Phương trình có chứa tham số
- Giải và biện luận phương trình
- Ứng dụng hàm số để giải phương trình
- Định lý Vi-ét và ứng dụng
- Các dạng phương trình khác
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Phương trình bậc nhất
- SỐ PHỨC
- Các phép toán về số phức
- Phương trình số phức
- Dạng lượng giác của số phức
- Các phép toán về số phức
- HÌNH TOẠ ĐỘ PHẲNG
- Toạ độ điểm, vectơ trong mặt phẳng
- Đường thẳng trong mặt phẳng
- Khoảng cách, góc và diện tích
- Đường tròn
- Đường elip
- Đường hypebol
- Đường parabol
- Ba đường cônic
- Phép biến hình
- Vị trí tương đối trong mặt phẳng
- Toạ độ điểm, vectơ trong mặt phẳng
- HÌNH TOẠ ĐỘ KHÔNG GIAN
- Toạ độ điểm, vectơ trong không gian
- Mặt phẳng
- Đường thẳng
- Mặt cầu
- Khoảng cách, góc trong không gian
- Vị trí tương đối trong không gian
- Phương pháp toạ độ trong không gian
- Toạ độ điểm, vectơ trong không gian
- TỔ HỢP, XÁC SUẤT
- Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
- Hệ thức tổ hợp
- Phương trình - Bất phương trình tổ hợp
- Quy tắc đếm
- Nhị thức Niu-tơn
- Xác suất - Thống kê
- Bất đẳng thức tổ hợp
- Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
- DÃY SỐ, GIỚI HẠN
- Quy nạp toán học
- Dãy số
- Giới hạn của dãy số
- Cấp số cộng, cấp số nhân
- Giới hạn của hàm số
- Quy nạp toán học
- MŨ, LÔGARIT
- Các phép toán về mũ, lôgarit
- Hàm số mũ, lôgarit
- Phương trình mũ
- Phương trình lôgarit
- Bất phương trình mũ
- Bất phương trình lôgarit
- Hệ phương trình mũ, lôgarit
- Hệ bất phương trình mũ, logarit
- Các phép toán về mũ, lôgarit
- MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
- Mệnh đề và ứng dụng
- Các phép toán trên tập hợp
- Số gần đúng và sai số
- Mệnh đề và ứng dụng
- BẤT PHƯƠNG TRÌNH
- Bất phương trình cơ bản
- Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng
- Dấu của tam thức bậc hai và ứng dụng
- Bất phương trình vô tỉ
- Các dạng bất phương trình khác
- Hệ bất phương trình
- Bất phương trình chứa tham số
- Giải và biện luận bất phương trình - Hệ bất phương trình
- Bất phương trình cơ bản
- ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ - SỐ HỌC
- Rút gọn biểu thức
- Chứng minh đẳng thức
- Số học
- Rút gọn biểu thức
- ĐA THỨC
- Phân tích thành nhân tử
- Phép nhân đa thức
- Phép chia đa thức
- Tìm đa thức
- Phân tích thành nhân tử
- HÌNH HỌC PHẲNG
- Véc-tơ và Ứng dụng
- Các bài toán về đường tròn
- Đa giác
- Hình học phẳng tổng hợp
- Véc-tơ và Ứng dụng
- ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐH CỦA CÁC NĂM
- Năm 2013
- Khối A, A1
- Khối B
- Khối D
- Khối A, A1
- Năm 2014
- Khối A, A1 năm 2014
- Khối B năm 2014
- Khối D năm 2014
- Khối A, A1 năm 2014
- Năm 2013
Lý thuyết liên quan
HAI QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN
HOÁN VỊ CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP
Tổ hợp
TỔ HỢP - XÁC XUẤT