Momen quán tính kháng uốn tiếng anh là gì năm 2024

Ваш запрос не может быть обработан С данным запросом возникла проблема. Мы работаем чтобы устранить ее как можно скорее.

Зарегистрируйтесь или войдите на Facebook, чтобы продолжить.

Присоединиться

или

Вход

Không có những dữ liệu địa chấn hoặc về mô men quán tính hành tinh, các nhà khoa học có ít thông tin trực tiếp liên quan đến cấu trúc bên trong và địa hóa học của Sao Kim.

Without seismic data or knowledge of its moment of inertia, little direct information is available about the internal structure and geochemistry of Venus.

Ngoài ra, một số sự kiện quy mô lớn, như Động đất và sóng thần Ấn Độ Dương 2004, đã khiến hiện tượng quay nhanh hơn khoảng 3 micro giây bằng cách tác động mô men quán tính của Trái Đất.

Additionally, some large-scale events, such as the 2004 Indian Ocean earthquake, have caused the length of a day to shorten by 3 microseconds by affecting the Earth's moment of inertia.

theo như thầy mình nói thì có công thức diễn tả mối liên hệ giữa 3 đại lượng này (nghĩa là biết được 1 đại lượng sẽ suy ra được 2 cái còn lại) , mình kiếm hoài mà vẫn không thấy, không biết có công thức liên hệ này không nữa.

civil

30/11/2011

Author

Ðề: mối liên hệ giữa diện tích, moment quán tính moment kháng uốn (dầm)

bạn tìm đọc sách sức bền vật liệu 1 của thầy Tô Văn Tấn nhé,chương 5 có nói đến vấn đề này

7/12/2011

Ðề: mối liên hệ giữa diện tích, moment quán tính moment kháng uốn (dầm)

Nhắc lại định nghĩa mô men quán tính và mô men chống uốn:

Mô men quán tính của hình phẳng đối với trục ngang Ox là Jx: Jx = Sf(y.y.dF) Mô men quán tính của hình phẳng đối với trục đứng Oy là Jy: Jy = Sf(x.x.dF)

Trong đó: Sf là tích phân lấy trên toàn bộ diện tích F. x và y là khoảng cách từ vi phân diện tích dF đến trục Oy và Ox.

Mô men chống uốn của hình phẳng đối với trục ngang Ox là Wx: Wx = Jx/ymax Mô men chống uốn của hình phẳng đối với trục đứng Oy là Wy: Wy = Jy/xmax

Trong đó xmax và ymax là khoảng cách từ điểm xa nhất của hình phẳng đến trục Oy và Ox.

Qua đó thấy rằng mô men quán tính và mô men chống uốn của hình phẳng phụ thuộc vào sự phân bố các phần tử của hình phẳng so với hai trục tọa độ Ox, Oy. Diện tích hình phẳng chỉ thể hiện độ lớn (phần chiếm chỗ) của hình phẳng. Hai hình có cùng diện tích nhưng cách phân bố diện tích so với hai trục tọa độ Ox, Oy khác nhau thì Jx, Jy, Wx, Wy cũng khác nhau. Hình có phân bố diện tích càng xa trục tọa độ thì các trị số này càng lớn. Bởi vậy khi cho diện tích là F thì nói chung không có công thức nào tính Jx, Jy, Wx, Wy theo F.

Ví dụ hình chữ nhật cạnh ngang là b, cạnh đứng là h, gốc tọa độ tại trọng tâm hình: Diện tích là F = b.h Jx = b.h.h.h/12 = F.h.h/12 Jy = h.b.b.b/12 = F.b.b/12 Wx = b.h.h/6 = F.h/6 Wy = h.h.b/6 = F.b/6 Nếu chỉ biết F thì không thể suy ra b và h để tính Jx, Jy, Wx, Wy.

Trường hợp đặc biệt là hình tròn (gốc tọa độ tại trọng tâm hình), nếu biết F thì có thể tính Jx, Jy, Wx, Wy theo F. F = Pi.r.r Suy ra bán kính hình tròn r = Căn bậc hai (F/Pi) Từ đó thay vào các công thức sau để tính Jx, Jy, Wx, Wy theo F Jx = Jy = Pi.r.r.r.r/4 Wx = Wy = Pi.r.r.r/4

23/11/2012

Ðề: mối liên hệ giữa diện tích, moment quán tính moment kháng uốn (dầm)

Bạn viết hơi khó hiểu nhỉ , như này nhá 1. Mặt cắt hình chữ nhật bề rộng b và chiều cao h Jx=(bh^3)/12 Wx=(bh^2)/6 2. Mặt cắt hình tròn Jx= (pi*d^4)/64 Wx=pi*d^3/32 Mặt cắt ngang hình vành khăn đường kính ngoài D, dk trong d Jx= pi*D^4/64(1-a^4) Wx=pi*d^3/32(1-a^4) Trong đó a = d/D Với các loại thép hình thì đằng sau cuốn giáo trình sức bền có bảng tra Moomen quán tính và momen chống uốn tương ứng với từng tiết diện đó

umy

xuanlong123

8/9/2020

Author

cảm ơn thầy. trang khá hay

umy

12/9/2020

Author

cảm ơn thầy. trang khá hay

gõ like sẻ được thưởng. ( Thep hinh, theo TC thep- USA,... China, Japan ... \>>> cho KS-KC-thep Pro ! !!!!!)

*** STEEL SHAPES *** https://www.steeltools.org/shapes.php

xem them: http://files.engineering.com/downlo...-fb1f07c101a2&file=AISC_Properties_Viewer.xls AISC 14.1 Properties Viewer.xls ( Thep hinh, theo TC thep- USA) https://www.excelcalcs.com/calcs/re...ural-Details/AISC-14.1-Properties-Viewer.xls/

Momen quán tính kháng uốn tiếng anh là gì năm 2024
NOMENCLATURE FOR AISC VERSION 14.1 MEMBER PROPERTIES AND DIMENSIONS:

A = Cross-sectional area of member (in.^2) d = Depth of member, parallel to Y-axis (in.) h = Depth of member, parallel to Y-axis (in.) tw = Thickness of web of member (in.) bf = Width of flange of member, parallel to X-axis (in.) b = Width of member, parallel to X-axis (in.) tf = Thickness of flange of member (in.) k = Distance from outer face of flange to web toe of fillet (in.) k1 = Distance from web centerline to flange toe of fillet (in.) T = Distance between fillets for wide-flange or channel shape = d(nom)-2*k(det) (in.) gage = Standard gage (bolt spacing) for member (in.) (Note: gages for angles are available by viewing comment box at cell K18.) Ix = Moment of inertia of member taken about X-axis (in.^4) Sx = Elastic section modulus of member taken about X-axis (in.^3) rx = Radius of gyration of member taken about X-axis (in.) = SQRT(Ix/A) Iy = Moment of inertia of member taken about Y-axis (in.^4) Sy = Elastic section modulus of member taken about Y-axis (in.^3) ry = Radius of gyration of member taken about Y-axis (in.) = SQRT(Iy/A) Zx = Plastic section modulus of member taken about X-axis (in.^3) Zy = Plastic section modulus of member taken about Y-axis (in.^3) rts = SQRT(SQRT(Iy*Cw)/Sx) (in.) xp = horizontal distance from designated member edge to plastic neutral axis (in.) yp = vertical distance from designated member edge to plastic neutral axis (in.) ho = Distance between centroid of flanges, d-tf (in.) J = Torsional moment of inertia of member (in.^4) Cw = Warping constant (in.^6) C = Torsional constant for HSS shapes (in.^3) a = Torsional property, a = SQRT(E*Cw/G*J) (in.) E = Modulus of elasticity of steel = 29,000 ksi G = Shear modulus of elasticity of steel = 11,200 ksi Wno = Normalized warping function at a point at the flange edge (in.^2) Sw = Warping statical moment at a point on the cross section (in.^4) Qf = Statical moment for a point in the flange directly above the vertical edge of the web (in.^3) Qw = Statical moment at the mid-depth of the section (in.^3) x(bar) = Distance from outside face of web of channel shape or outside face of angle leg to Y-axis (in.) y(bar) = Distance from outside face of outside face of flange of WT or angle leg to Y-axis (in.) eo = Horizontal distance from the outer edge of a channel web to its shear center (in.) = (approx.) tf*(d-tf)^2*(bf-tw/2)^2/(4*Ix)-tw/2 xo = x-coordinate of shear center with respect to the centroid of the section (in.) yo = y-coordinate of shear center with respect to the centroid of the section (in.) ro(bar) = Polar radius of gyration about the shear center = SQRT(xo^2+yo^2+(Ix+Iy)/A) (in.) H = Flexural constant, H = 1-(xo^2+yo^2)/ro(bar)^2) LLBB = Long legs back-to-back for double angles SLBB = Short legs back-to-back for double angles h(flat) = The workable flat (straight) dimension along the height, h (in.) b(flat) = The workable flat (straight) dimension along the width, b (in.) A(surf) = The total surface area of a rectangular or square HSS section (ft.^2/ft.) STD = Standard weight (Schedule 40) pipe section XS = Extra strong (Schedule 80) pipe section XXS = Double-extra strong pipe section Calculation Reference AISC MEMBER PROPERTIES AND DIMENSIONS Steel Design Structural Steel ______________________________ Cho them: - Tra cứu section của beam: http://www.efunda.com/designstandards/beams/GeneralIbeam.cfm

Last edited by a moderator: 12/9/2020

umy

misaamis

16/7/2021

Author

Cảm ơn bạn đã chia sẻ nhé