Dưới đây là những từ láy của tiếng Việt, một lớp từ được dùng rất thường xuyên trong ngôn ngữ hàng ngày của người Việt Nam.
Trang trong thể loại “Từ láy tiếng Việt”
200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 2.070 trang.
(Trang trước) (Trang sau)
A
- ái ngại
- anh ánh
- ào ào
- áy náy
Ă
- ăn năn
Â
- âm ấm
B
- bạc nhạc
- bàn bạc
- bảnh bao
- bát ngát
- bần thần
- bâng khuâng
- bập bẹ
- bấp bênh
- bập bềnh
- bây bẩy
- bầy hầy
- bẽ bàng
- be be
- bẽn lẽn
- béo bở
- bép xép
- bề bộn
- bệ vệ
- bềnh bồng
- bì bà bì bõm
- bĩ bàng
- bì bõm
- bìm bìm
- bịt bùng
- bỏ bê
- bỏm bẻm
- bon bon
- bóng bảy
- bong bóng
- bồi hồi
- bối rối
- bôn chôn
- bồn chồn
- bồng bột
- bông lông
- bộp chộp
- bỡ ngỡ
- bơ phờ
- bơ vơ
- bờm xờm
- bú dù
- bụi bặm
- bùi ngùi
- bùi nhùi
- bủn rủn
- bụng nhụng
- bung xung
- bừa bãi
- bức bách
- bực bội
- bươm bướm
- bứt rứt
C
- cà rá
- canh cánh
- cào cào
- cau có
- cáu kỉnh
- càu nhàu
- căm căm
- cặm cụi
- cằn nhằn
- cầm cập
- cầu cạnh
- chà là
- chan chứa
- chang chang
- chạng vạng
- chạy chọt
- chắc chắn
- chăm chắm
- chằm chằm
- chằng chịt
- chặt chẽ
- chậm chạp
- chần chừ
- chập choạng
- chập chờn
- chập chững
- chật vật
- châu chấu
- che chở
- chen chúc
- cheo leo
- chễm chệ
- chệnh choạng
- chênh vênh
- chích chòe
- chiền chiền
- chiều chuộng
- chín chắn
- chòng chành
- chòng chọc
- chong chóng
- chót vót
- chống chế
- chồng ngồng
- chới với
- chơm chởm
- chờn vờn
- chũm chọe
- chùn chụt
- chuồn chuồn
- chứa chan
- chững chạc
- chưng hửng
- cỏn con
- còng cọc
- cót két
- cọt kẹt
- cộc cằn
- cộc lốc
- côi cút
- cồm cộm
- cồng kềnh
- của cải
- cúm núm
- cun cút
- cuồn cuộn
- cuống cà kê
- cuống cuồng
- cứng cỏi
D
- da dẻ
- da diết
- dã dượi
- dai dẳng
- dại dột
- dan díu
- dang dở
- dành dành
- dằng dặc
- dắt díu
- dầm dề
- dần dần
- dập dềnh
- dập dìu
- dậy dàng
- dây dưa
- dè dặt
- dễ dãi
- dễ dàng
- dính dáng
- dịu dàng
- dìu dặt
- dìu dịu
- dõng dạc
- dong dỏng
- dồi dào
- dồn dập
- dông dài
- dớ dẩn
- dụ dỗ
- du dương
- dùng dằng
- dửng dưng
Đ
- đày đọa
- đêm đêm
- đo đỏ
- đông đặc
- đời đời
E
- e dè
- éc éc
- ém dẹm
- em em
- ém nhẹm
- en en
- eo éo
- èo èo
- èo ẽo
- eo sèo
Ê
- ê ê
- êm êm
- ềnh ềnh
- êu êu
G
- gạ gẫm
- gạch gạch
- gai góc
- gàn gàn
- gan góc
- gạn gùng
- gánh gồng
- gạt gẫm
- gau gáu
- gay gắt
- gay go
- gằm gằm
- gắng gổ
- gắng gượng
- gặp gỡ
- gắt gao
- gắt gỏng
- gầm gừ
- gần gận
- gần gũi
- gần gụi
(Trang trước) (Trang sau)
Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Thể_loại:Từ_láy_tiếng_Việt&oldid=2064030”
Tìm
kiểu
- d. 1. Hình mẫu để theo đó mà làm : Kiểu nhà ; Kiểu áo. 2. Lối : Ăn mặc kiểu  u Tây.
nd. Loại có đặc trưng riêng phân biệt với các loại khác. Quần áo đủ kiểu. Tủ sách kiểu mới.
xem thêm: mẫu, kiểu, khuôn, khuôn mẫu, kiểu mẫu, hình mẫu
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
kiểu
kiểu
- noun
- model; pattern; design
mode
: text mode
model
style
type
Hợp đồng option theo kiểu Hoa Kỳ
|
Suất giá phòng kiểu Mỹ cải tiến
|
Tài khoản kiểu Tây
|
Thiết bị rang kiểu Sirocco
|
bán kiểu hình chóp
|
bán kiểu hình chóp
|
bánh quy kiểu mạch
|
băng nâng kiểu xích
|
băng tải kiểu cổ ngỗng
|
bảng xếp kỳ quảng cáo theo kiểu mạnh dần
|
bảng xếp kỳ quảng cáo theo kiểu nhỏ giọt
|
bảng xếp kỳ quảng cáo theo kiểu tập trung
|
bảng xếp kỳ quảng cáo theo kiểu yết dần
|
bao bì kiểu ống kính vạn hoa
|
bao bì kiểu ống kính vạn hoa
|
bao tiêu theo kiểu miền Tây
|
bao tiêu theo kiểu miền đông
|
bãi công kiểu du kích
|
bố trí mặt bằng kiểu mở
|
buôn bán kiểu nhỏ nhặt
|
cần cẩu kiểu mũi tên
|
cần trục kiểu bánh xích
|
cần trục kiểu cầu
|
chăn nuôi kiểu công nghiệp
|