Kiểm dịch thú y dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

vệ sinh thú y Tiếng Anh là gì

Từ điển kinh doanh

  • veterinary hygiene
  • nhà máy (thiết bị) vệ sinh thú y: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: y họcveterinary sanitary plant
  • hệ sinh thái tây úc: biota of western australia
  • vệ sinh y khoa: medical hygiene

Câu ví dụ

  • Plastic mesh for the base; chuẩn vệ sinh thú y đối với cơ sở;
  • (c) Identity of animal to which the animal remedy was administered including Ear Tag No. if appropriate,
  • Giấy chứng nhận vệ sinh thú y nơi nuôi cách ly kiểm dịch đối với thủy sản giống (nếu có);
  • dd) Enforced killing of animals; enforced heat treatment of animal products; enforced veterinary hygiene inspection of animal products; đ) Buộc giết mổ bắt buộc động vật; buộc xử lý nhiệt sản phẩm động vật; buộc phải kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật;
  • Neovia Vietnam’s animal health and hygiene activity strictly applies French, European and international figures regulations on public health. Hoạt động chăm sóc sức khoẻ vật nuôi và vệ sinh thú y của Neovia Việt Nam áp dụng chặt chẽ các quy định của Pháp, Châu Âu và quốc tế về y tế công cộng.
  • In case the inspection result indicates that the animal products fail to meet veterinary hygiene standards, enforced destruction or heat treatment of animal products for changing use purpose shall be applied if the violation prescribed in Clause 6 of this Article is committed; Trong trường hợp kiểm tra vệ sinh thú y không đạt yêu cầu buộc phải tiêu hủy hoặc xử lý nhiệt chuyển đổi mục đích sử dụng sản phẩm động vật đối với hành vi vi phạm quy định tại khoản 6 Điều này;

Những từ khác

  1. "vệ sinh học đường" Anh
  2. "vệ sinh hồ bơi" Anh
  3. "vệ sinh lần cuối con thịt" Anh
  4. "vệ sinh môi trường" Anh
  5. "vệ sinh răng miệng" Anh
  6. "vệ sinh tâm thần" Anh
  7. "vệ sinh tồi sẽ dẫn đến mọi bệnh" Anh
  8. "vệ sinh viên" Anh
  9. "vệ sinh y khoa" Anh
  10. "vệ sinh môi trường" Anh
  11. "vệ sinh răng miệng" Anh
  12. "vệ sinh tâm thần" Anh
  13. "vệ sinh tồi sẽ dẫn đến mọi bệnh" Anh

Cục Thú y (tiếng Anh: Department of Animal Health, viết tắt là DAH) là cơ quan trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật đối với chuyên ngành thú y, an toàn thực phẩm động vật và sản phẩm động vật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ theo phân cấp, ủy quyền của Bộ trưởng.

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Cục Thú y được quy định tại Quyết định số 1399/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Nhiệm vụ và quyền hạn[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Điều 2, Quyết định số 1399/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thú y có các nhiệm vụ, quyền hạn trong các lĩnh vực chính:

  • Phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
  • Phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.
  • Kiểm dịch động vật (không bao gồm thực hiện kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm).
  • Kiểm soát giết mổ động vật, kiểm tra vệ sinh thú y.
  • Quản lý thuốc thú y (không bao gồm chế phẩm sinh học xử lý cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản).
  • Đầu mối quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm động vật, sản phẩm động vật trên cạn theo quy định pháp luật. Trực tiếp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm công đoạn giết mổ, bảo quản, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên cạn; kiểm tra an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y, an toàn dịch bệnh đối với động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu, nhập khẩu và động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
  • Đàm phán và giải quyết những vấn đề liên quan đến rào cản kỹ thuật trong xuất khẩu, nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật về vệ sinh thú y, an toàn dịch bệnh, an toàn thực phẩm và thuốc thú y thuộc phạm vi quản lý của Cục theo phân công của Bộ trưởng và quy định pháp luật.
  • Cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi các loại giấy chứng nhận, xác nhận, chứng chỉ hành nghề, cấp phép về lĩnh vực thú y, an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện theo quy định của pháp luật.

Lãnh đạo Cục[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cục trưởng: Nguyễn Văn Long
  • Phó Cục trưởng:

Cơ cấu tổ chức[sửa | sửa mã nguồn]

(Theo Khoản 2, 3, 4, Điều 4, Quyết định số 1399/QĐ-BNN-TCCB ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)