Hữu hiệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Hữu hiệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Hữu hiệu mình Show 1133 44có hiệu quả, có hiệu lực giải pháp hữu hiệu phương thuốc hữu hiệu Trái nghĩa: vô hiệu 263 43Hữu hiệuCó hiệu quả bảo thiện - Ngày 19 tháng 10 năm 2015 Xem cách giao thiệp của ông biện , lối giải quyết gọn ghẽ và hữu hiệu mọi khúc mắc như vụ của Lợi , đủ biết ông biện không quen khúm núm cầm đơn vào hầu các quan lớn. v… Bấy nhiêu kẻ ngang tàng tìm thấy ở Tuyết mẫu người lý tưởng của mình , góp tụ thành một sức mạnh công phá hữu hiệu . Qua ba bốn đời , dân khai phá ở đó có đời sống kinh tế ổn định , tổ chức xã hội đã có nề nếp , việc khai phá tài nguyên làm giàu cho đất nước trở nên hữu hiệu . Nhạc đã bỏ thói quen nói từng câu ngắn rồi dừng lại để đo lường độ thẩm thấu của lời mình trên gương mặt người nghe , do dự tìm một cách thích hợp hữu hiệu hơn để nói câu sau. Tập Đình và Lý Tài không tin được nữa , dù sau bốn tháng thử thách , chưa có đội nào xông xáo và hữu hiệu cho bằng đội quân ở trần gióc tóc ấy. hữu hiệuht. Có hiệu lực. Những biện pháp hữu hiệu. hữu hiệuhữu hiệu
: available power
có thể tiếp tục hữu hiệu bằng khế ước mặc nhiên renewable by tacit agreement điều khoản về thời hạn hữu hiệu kéo dài kỳ hạn hữu hiệu (của thư tín dụng) kéo dài kỳ hạn hữu hiệu của thư tín dụng kéo dài kỳ hạn hữu hiệu của thư tín dụng extend letter of credit (to...) kỳ hạn hữu hiệu của hợp đồng kỳ hạn hữu hiệu của thư tín dụng kỳ hạn hữu hiệu để chở hàng kỳ hạn hữu hiệu để thương lượng trả tiền mức, tỉ lệ sử dụng hữu hiệu sự bảo đảm giấy phép hữu hiệu Tính từ có khuynh hướng chính trị thiên về bảo thủ, thoả hiệp, không triệt để cách mạng; đối lập với tả khuynh tư...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏiMời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé. Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ Hữu tình có nghĩa là gì?Có tình yêu đương. Tình tứ, duyên dáng. Từ hiện hữu có nghĩa là gì?Đang có, đang tồn tại. Hữu có nghĩa là có nghĩa là gì?Chữ Hữu trong tiếng Hán 右, mang ý nghĩa là bên phải. Theo nhiều từ điển trích dẫn, ý nghĩa của Hán tự 右 cũng được mở rộng như sau: Động từ: Giúp đỡ, che chở, tôn sùng. Danh từ: Bên phải, hướng Tây. Chiến hữu có nghĩa là gì?Bạn chiến đấu; cũng dùng để chỉ những người cộng sự thân thiết với nhau. Hai người là chiến hữu của nhau. |