Hữu hiệu có nghĩa là gì năm 2024

Hữu hiệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Hữu hiệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Hữu hiệu mình

1

133

Hữu hiệu có nghĩa là gì năm 2024
44
Hữu hiệu có nghĩa là gì năm 2024

có hiệu quả, có hiệu lực giải pháp hữu hiệu phương thuốc hữu hiệu Trái nghĩa: vô hiệu

2

63

Hữu hiệu có nghĩa là gì năm 2024
43
Hữu hiệu có nghĩa là gì năm 2024

Hữu hiệu

Có hiệu quả

bảo thiện - Ngày 19 tháng 10 năm 2015

Xem cách giao thiệp của ông biện , lối giải quyết gọn ghẽ và hữu hiệu mọi khúc mắc như vụ của Lợi , đủ biết ông biện không quen khúm núm cầm đơn vào hầu các quan lớn.

v… Bấy nhiêu kẻ ngang tàng tìm thấy ở Tuyết mẫu người lý tưởng của mình , góp tụ thành một sức mạnh công phá hữu hiệu .

Qua ba bốn đời , dân khai phá ở đó có đời sống kinh tế ổn định , tổ chức xã hội đã có nề nếp , việc khai phá tài nguyên làm giàu cho đất nước trở nên hữu hiệu .

Nhạc đã bỏ thói quen nói từng câu ngắn rồi dừng lại để đo lường độ thẩm thấu của lời mình trên gương mặt người nghe , do dự tìm một cách thích hợp hữu hiệu hơn để nói câu sau.

Tập Đình và Lý Tài không tin được nữa , dù sau bốn tháng thử thách , chưa có đội nào xông xáo và hữu hiệu cho bằng đội quân ở trần gióc tóc ấy.

hữu hiệu

ht. Có hiệu lực. Những biện pháp hữu hiệu.

hữu hiệu

hữu hiệu

  • Effective

: available power

  • cạnh tranh hữu hiệu: effective competition
  • cho vay hữu hiệu: effective credit
  • cơ số mẫu hữu hiệu: effective sample base
  • giảm miễn luật pháp hữu hiệu: effective relief
  • lao động hữu hiệu: effective labour
  • phương cách hữu hiệu: effective way
  • sự kiểm soát hữu hiệu: effective control
  • sự phong tỏa hữu hiệu: effective blockade
  • sự truy đòi hữu hiệu: effective recourse
  • thời gian hữu hiệu: effective time
  • thời gian hữu hiệu của hợp đồng đã ký: effective term of a signed contract
  • bảo hiểm hữu hiệu: amount in force
  • hợp đồng hữu hiệu: valid contract
  • kỳ hạn hữu hiệu: valid term
  • phiếu thu hữu hiệu: valid receipt

có thể tiếp tục hữu hiệu bằng khế ước mặc nhiên

renewable by tacit agreement

điều khoản về thời hạn hữu hiệu

kéo dài kỳ hạn hữu hiệu (của thư tín dụng)

kéo dài kỳ hạn hữu hiệu của thư tín dụng

kéo dài kỳ hạn hữu hiệu của thư tín dụng

extend letter of credit (to...)

kỳ hạn hữu hiệu của hợp đồng

kỳ hạn hữu hiệu của thư tín dụng

kỳ hạn hữu hiệu để chở hàng

kỳ hạn hữu hiệu để thương lượng trả tiền

mức, tỉ lệ sử dụng hữu hiệu

sự bảo đảm giấy phép hữu hiệu

Tính từ có khuynh hướng chính trị thiên về bảo thủ, thoả hiệp, không triệt để cách mạng; đối lập với tả khuynh tư...

  • Hữu nghị

    Tính từ thân thiện, có tính chất bè bạn (thường nói về quan hệ giữa các nước) thắt chặt mối quan hệ hữu nghị giữa...
  • Hữu ngạn

    Danh từ bờ bên phải của sông, nhìn theo hướng nước chảy từ nguồn xuống; đối lập với tả ngạn nhà bên phía hữu ngạn...
  • Hữu quan

    Tính từ có liên quan đến, có dính dáng đến sự việc, vấn đề được nói đến các bên hữu quan cơ quan hữu quan Đồng...
  • Hữu sinh

    Tính từ có sự sống thế giới hữu sinh Trái nghĩa : vô sinh
  • Hữu sắc vô hương

    (hoa) có màu sắc đẹp nhưng không có hương thơm; thường dùng để ví người đẹp nhưng vô duyên.
  • Hữu thanh

    Tính từ có sự tham gia của dây thanh trong quá trình phát âm phụ âm (các dây thanh rung lên đều đặn khi phát âm); phân biệt...
  • Hữu trách

    Tính từ có trách nhiệm đối với sự việc, vấn đề có liên quan cơ quan hữu trách
  • Hữu tuyến

    Danh từ phương thức truyền tín hiệu đi xa bằng đường dây; phân biệt với vô tuyến mạng thông tin hữu tuyến
  • Hữu tình

    Tính từ (cảnh vật) có sức hấp dẫn, gợi cảm cảnh sơn thuỷ hữu tình có tình ý, chứa đựng nhiều tình cảm lời nói...
  • Hữu ích

    Tính từ có ích lợi trở thành một con người hữu ích Đồng nghĩa : bổ ích, hữu dụng Trái nghĩa : vô bổ, vô dụng, vô...
  • Hữu ý

    Tính từ (việc làm, lời nói) có chủ ý, có ý định hẳn hoi chuyện đó xảy ra không biết do vô tình hay hữu ý Trái nghĩa...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Hữu hiệu có nghĩa là gì năm 2024

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ

Hữu tình có nghĩa là gì?

Có tình yêu đương. Tình tứ, duyên dáng.

Từ hiện hữu có nghĩa là gì?

Đang có, đang tồn tại.

Hữu có nghĩa là có nghĩa là gì?

Chữ Hữu trong tiếng Hán 右, mang ý nghĩa là bên phải. Theo nhiều từ điển trích dẫn, ý nghĩa của Hán tự 右 cũng được mở rộng như sau: Động từ: Giúp đỡ, che chở, tôn sùng. Danh từ: Bên phải, hướng Tây.

Chiến hữu có nghĩa là gì?

Bạn chiến đấu; cũng dùng để chỉ những người cộng sự thân thiết với nhau. Hai người là chiến hữu của nhau.