Khung chương trình đào tạo khoa văn học khóa qh-2023

Sáng ngày 6/9/2023, trong không khí hào hứng chào đón năm học mới, Khoa Địa lý tổ chức buổi lễ gặp mặt tân sinh viên khóa K68 (QH.2023) các ngành Địa lý tự nhiên, Quản lý đất đai, Khoa học thông tin địa không gian, Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản.

Thực tập Trắc địa đại cương

Ngày đăng tin: 24-08-2023

Vào ngày 24/08/2023, Sinh viên khóa 67 khoa Địa lý gồm các lớp K67 Địa lý tự nhiên, K67 Quản lý đất đai và K67 Khoa học thông tin Địa không gian đã tham gia đợt thực tập môn Trắc địa đại cương tại Trung tâm phát triển Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa Lạc.

Thực tập Cơ sở địa lý

Ngày đăng tin: 18-08-2023

Nằm trong khung chương trình đào tạo ngành Địa lý tự nhiên (ĐLTN) và Quản lý đất đai (QLĐĐ) Khoa học thông tin địa không gian (KHTTĐKG) tại Khoa Địa lý, từ ngày 18/08/2023 sinh viên các lớp K66 ĐLTN, K66 QLĐĐ và K66 KHTTĐKG đã tham gia đợt thực tập Cơ sở địa lý tại khu vực Ba Vì và Đồ Sơn.

Bảo vệ Khóa luận tốt nghiệp và Lễ trao bằng cử nhân khoa học năm 2023

Ngày đăng tin: 03-07-2023

Ngày 2/6/2023, Hòa chung với không khí của toàn Trường trong đợt chấm khóa luận tốt nghiệp cho sinh viên khóa QH.2019.T, Khoa Địa lý tổ chức Lễ bảo vệ khóa luận tốt nghiệp của sinh viên K64 các ngành Địa lý tự nhiên – Quản lý đất đai – Khoa học thông tin Địa không gian.

Khung chương trình đào tạo khoa văn học khóa qh-2023

ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG

Khung chương trình đào tạo khoa văn học khóa qh-2023

Tra cứu thông tin

Tra cứu văn bằng

Khung chương trình đào tạo khoa văn học khóa qh-2023

Khung chương trình đào tạo khoa văn học khóa qh-2023

Thanh toán học phí

  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Ngành đào tạo: Văn học
  3. Mã ngành: 7229030
  4. Loại hình đào tạo: Chính quy
  5. Thời gian đào tạo: 4 năm
  6. Tổng số tín chỉ: 126 (Chưa kể phần nội dung GDTC và GDQP)

TT

Tên các học phần

Mã học phần

Học kì

Số tín chỉ

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu

Mã học phần/ số tín chỉ tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

I

Khối học vấn chung

35

Khối học vấn chung toàn trường

25

Bắt buộc

23

Tư tưởng

11

1

Triết học Mác-Lênin

PHIS 105

1

3

36

0

9

0

90

2

Kinh tế chính trị

POLI 104

1

2

20

0

10

0

60

COMM 403

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 106

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 104

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 204

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

2

20

0

10

0

60

COMM 403, POLI 221, POLI 104

Ngoại ngữ

6/24

6

Tiếng Anh 1 A1A2/ A2B1

ENGL103/104

1

3

30

15

0

0

90

6

Tiếng Pháp 1

FREN 104

1

3

30

15

0

0

90

6

Tiếng Nga 1

RUSS 105

1

3

30

15

0

0

90

6

Tiếng Trung 1

CHIN 105

1

3

32

13

0

0

90

7

Tiếng Anh 2 A1A2/ A2B1

ENGL105/106

2

3

28

17

0

0

90

ENGL103/104

7

Tiếng Pháp 2

FREN 106

2

3

30

15

0

0

90

FREN 104

7

Tiếng Nga 2

RUSS 106

2

3

30

15

0

0

90

RUSS 105

7

Tiếng Trung 2

CHIN 106

2

3

35

10

0

0

90

CHIN 105

8

Tâm lí học giáo dục

PSYC 101

1

4

45

0

15

0

120

9

Thống kê xã hội học

MATH 137

1

2

20

10

0

0

60

Tự chọn

2/6

10

Tin học đại cương*

COMP 103

1

2

9,5

0

19,5

0

60

11

Tiếng Việt thực hành*

COMM 106

1

2

10

0

20

0

60

12

Nghệ thuật đại cương

COMM 107

1

2

15

0

15

0

60

13

Giáo dục thể chất 1

PHYE 150

1

1

2

26

0

0

56

14

Giáo dục thể chất 2

PHYE 151

2

1

2

26

0

0

56

15

Giáo dục thể chất 3

PHYE 250

3

1

2

26

0

0

56

16

Giáo dục thể chất 4

PHYE 251

4

1

2

26

0

0

56

17

Giáo dục quốc phòng

(theo Thông tư 5 ngày 18/3/2020 của Bộ GD&ĐT)

Đường lối QP và An ninh của ĐCSVN

DEFE 105

3

33

9

3

0

60

Công tác quốc phòng và an ninh

DEFE 106

2

25

0

5

0

30

Quân sự chung

DEFE 205

2

25

0

5

0

30

Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

DEFE 206

4

35

10

15

0

60

Khối học vấn chung nhóm ngành

10

18

Nhập môn Khoa học xã hội và nhân văn

COMM 103

1

2

20

0

10

0

60

19

Nhân học đại cương

COMM 108

2

2

26

0

4

0

60

20

Xã hội học đại cương

COMM 109

2

2

20

0

10

0

60

21

Cơ sở văn hoá Việt Nam

COMM 105

1

2

18

0

12

0

60

22

Lịch sử văn minh thế giới

COMM 110

2

2

22

0

8

0

60

II

Khối học vấn chuyên môn nghiệp vụ

25

Học vấn nghiệp vụ chuyên ngành

18

Bắt buộc

12

23

Đại cương về báo chí

PHIL203

3

2

24

6

0

60

24

Nghiệp vụ nghiên cứu và viết bài báo khoa học

PHIL288

3

3

36

0

9

0

90

25

Nghiệp vụ nghiên cứu điền dã

PHIL330

4

3

36

0

9

0

90

26

Nghiệp vụ biên tập – xuất bản

PHIL331

7

4

48

0

12

0

120

Tự chọn

6/12

27

Thể loại báo chí

PHIL332

4

3

36

0

9

0

90

PHIL203

28

Ngôn ngữ báo chí

PHIL333

4

3

36

0

9

0

90

PHIL203

29

Biên tập báo chí

PHIL334

5

3

36

0

9

0

90

PHIL203

30

Nghiệp vụ sản xuất truyền hình

PHIL335

5

3

36

0

9

0

90

Thực hành nghề

7

31

Thực tập tại cơ sở 1

PHIL 386

8

3

PHIL331, PHIL288

32

Thực tập tại cơ sở 2

PHIL 487

8

4

PHIL 386

III

Khối học vấn chuyên ngành

66

Phần bắt buộc

48

Lí luận, ngôn ngữ, công cụ

22

33

Nhập môn Lí luận văn học

PHIL221N

3

2

24

0

6

0

60

34

Tác phẩm và thể loại văn học

PHIL 315

4

3

36

0

9

0

90

PHIL221N

35

Cơ sở ngôn Ngữ văn tự Hán Nôm và văn bản Hán văn Trung Hoa

PHIL 102

3

4

48

0

12

0

120

36

Dẫn luận ngôn ngữ và Ngữ âm học

PHIL 128

3

2

24

0

6

0

60

37

Từ vựng học và Ngữ dụng học

PHIL 201

4

4

48

0

12

0

120

PHIL 128

38

Ngữ pháp tiếng Việt

PHIL303N

6

4

48

0

12

0

120

PHIL 128

39

Phong cách học Tiếng Việt

PHIL402N

6

3

36

0

9

0

90

PHIL 128

Văn học

26

40

Đại cương văn học dân gian Việt Nam

PHIL123N

3

3

36

0

9

0

90

41

Khuynh hướng văn học và loại hình tác giả văn học trung đại Việt Nam

PHIL126N

4

4

48

0

12

0

120

42

Hệ thống thể loại và ngôn Ngữ văn học trung đại Việt Nam

PHIL229N

5

3

36

0

9

0

90

PHIL126N

43

Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến 1945

PHIL302N

5

4

48

0

12

0

120

44

Văn học Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám 1945

PHIL306N

6

4

48

0

12

0

120

PHIL302N

45

Thể loại và tác gia tiêu biểu văn học phương Đông

PHIL301N

4

3

36

0

9

0

90

46

Thể loại và tác gia tiêu biểu văn học phương Tây

PHIL304N

5

3

36

0

9

0

90

47

Thể loại và tác gia tiêu biểu văn học Nga – Slav

PHIL403N

6

2

24

0

6

0

60

Phần tự chọn

18/42

Tự chọn cơ bản

48

Tiến trình văn học

PHIL 316N

5

3

36

0

9

0

90

PHIL221N

49

Văn học và báo chí

PHIL481N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL302N

50

Thực hành, diễn xướng văn học dân gian Việt Nam

PHIL310

5

3

36

0

9

0

90

PHIL 123N

51

Hệ thống thể loại văn học Việt Nam hiện đại

PHIL314

7

3

36

0

9

0

90

PHIL302N

52

Những vấn đề tiếp nhận văn học nước ngoài

PHIL409N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL301N

53

Minh giải văn bản Hán văn Việt Nam

PHIL231N

6

3

36

0

9

0

90

PHIL 102

Tự chọn mở rộng

54

Từ Hán Việt: lí thuyết và thực hành

PHIL430N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL 102

55

Điển cố và thi văn liệu trong văn học trung đại Việt Nam

PHIL407N

7

3

36

0

9

0

90

56

Những khu vực văn học Việt Nam hiện đại

PHIL320

7

3

36

0

9

0

90

PHIL302N

57

Văn học và các loại hình nghệ thuật

PHIL 439N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL221N

58

Thời sự văn học thế giới

PHIL324

7

3

36

0

9

0

90

PHIL301N

59

Sử thi Việt Nam

PHIL 416N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL123N

60

Lí thuyết phê bình văn học

PHIL473N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL221N

61

Ngôn ngữ học xã hội và vấn đề giáo dục ngôn ngữ

PHIL387N

7

3

36

0

9

0

90

PHIL 128

Khoá luận

PHIL 495

8

6

Tương đương 2 chuyên đề tự chọn