Khối a gồm những ngành nào và điểm chuẩn

Khối A là khối thi bao gồm các chuyên ngành về kỹ thuật, giáo dục, công nghệ, kinh tế, luật, giáo dục…là khối thi được các trường đại học lựa chọn để xét tuyển nhiều nhất trong tất cả các khối xét tuyển đại học.

Ở bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu mọi thông tin chi tiết như: Khối A có bao nhiêu tổ hợp? Khối A gồm những ngành nào? Các trường đại học xét tuyển khối A? Qua đó giúp bạn nắm bắt được các ngành khối A đang hot và các trường đại học khối A tốt nhất hiện nay, giúp bạn có thể định hướng nghề nghiệp sau này tốt nhất.

Khối A gồm những môn nào?

Trước đây khối A gồm 3 môn truyền thống là: Toán học - Vật lý - Hóa học nhưng kể từ năm 2017, Bộ GD & ĐT đã phát triển thêm một số tổ hợp môn từ khối A truyền thống, khối A được chia thành 18 khối thi đại học theo thứ tự từ A00 đến A18. Trong đó khối A00 sử dụng 3 môn của khối A cũ để xét tuyển.

Các môn thi trong khối A:

-Khối A sử dụng 9 môn trong chương trình học THPT.

-Các môn thi được sắp xếp dựa theo lượt xuất hiện mới nhất từ tổ hợp môn, từ tổ hợp A00 tới A18 như sau: Toán học, Vật lý, Hóa học,Tiếng Anh, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Ngữ văn.

Các khối - tổ hợp môn thuộc khối A:

- Khối A được phân chia thành 18 tổ hợp môn (18 khối) mới. Dưới đây là các tổ hợp môn khối A cùng với môn thi - xét tuyển chính xác nhất:

Tên Khối Tổ Hợp Môn Thi - Xét Tuyển Khối A00 Toán học, Vật lí, Hóa học Khối A01 Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Khối A02 Toán học, Vật lí, Sinh học Khối A03 Toán học, Vật lí, Lịch sử Khối A04 Toán học, Vật lí, Địa lý Khối A05 Toán học, Hóa học, Lịch sử Khối A06 Toán học, Hóa học, Địa lý Khối A07 Toán học, Lịch sử, Địa lý Khối A08 Toán học, Lịch sử, Giáo dục công dân Khối A09 Toán học, Địa lý, Giáo dục công dân Khối A10 Toán học, Lý, Giáo dục công dân Khối A11 Toán họcn, Hóa, Giáo dục công dân Khối A12 Toán học, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội Khối A14 Toán học, Khoa học tự nhiên, Địa lý Khối A15 Toán học, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân Khối A16 Toán học, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Khối A17 Toán học, Vật lý, Khoa học xã hội Khối A18 Toán học, Hoá học, Khoa học xã hội

Khối A gồm những ngành nào?

Có thể bạn đã biết, khối A là khối thi được các trường đại học cũng như thí sinh chọn để tuyển sinh và xét tuyển nhiều nhất. Qua đó, các ngành khối A cũng nhiều không kém. Dưới đây là danh sách các ngành khối A đã được tổng hợp lại để giúp các bạn học sinh dễ dàng theo dõi.

Các Ngành Thuộc Khối Quân Đội, Công An:

Tên Ngành Hậu cần quân sự. Kỹ thuật hàng không, chỉ huy tham mưu phòng không. Kỹ thuật quân sự. Ngành Biên phòng. Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh. Ngành Chỉ huy kỹ thuật Hóa học. Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công. Ngành Chỉ huy tham mưu lục quân. Ngành Chỉ huy tham mưu pháo binh. Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp. Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin. Ngành xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước. Nhóm ngành Kỹ thuật CAND: Công nghệ thông tin, kỹ thuật điện tử - viễn thông. Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh: Trinh sát an ninh, điều tra hình sự. Nhóm ngành nghiệp vụ cảnh sát: Trinh sát cảnh sát, điều tra hình sự, kỹ thuật hình sự. Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND. Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ. Quản lý hành chính nhà nước về ANTT. Quản lý Nhà nước về ANTT. Tham mưu, chỉ huy CAND. Trinh sát kỹ thuật.

Các Ngành Thuộc Khối Giáo Dục:

Mã ngành Tên ngành D140205 Giáo dục Chính trị C140202 Giáo dục Tiểu học C140219 Sư phạm Địa lí D140219 Sư phạm Địa lý C140212 Sư phạm Hóa học D140212 Sư phạm Hóa học C140214 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140215 Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp C140216 Sư phạm Kinh tế gia đình D140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp C140209 Sư phạm Toán học D140209 Sư phạm Toán học C140211 Sư phạm Vật lí D140211 Sư phạm Vật lý D140114 Quản lý giáo dục

Các Ngành Thuộc Khối Kỹ Thuật, Kinh Tế, Luật, Khoa Học Cơ Bản, Nông Lâm - Thủy Sản:

Mã ngành Tên ngành D480299 An toàn Thông tin D310501 Bản đồ học C510505 Bảo dưỡng công nghiệp D340202 Bảo hiểm D850201 Bảo hộ lao động D620112 Bảo vệ thực vật D340116 Bất động sản D110104 Cấp thoát nước D620105 Chăn nuôi C540105 Công nghệ chế biến thủy sản D510202 Công nghệ chế tạo máy C540206 Công nghệ da giày D510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt ( Điện lạnh) D510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C515901 Công nghệ kỹ thuật địa chất D510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C515902 Công nghệ kỹ thuật trắc địa C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô D620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan C420201 Công nghệ sinh học C480201 Công nghệ Thông tin C510402 Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) C540204 Công nghệ may D760101 Công tác xã hội D540110 Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm D440201 Địa chất học C840107 Điều khiển tàu biển D220214 Đông Nam Á học C900107 Dược học D440228 Hải dương học D340405 Hệ thống thông tin quản lí D440112 Hóa học D340301 Kế toán C840101 Khai thác vận tải D440221 Khí tượng học D840106 Khoa học hàng hải D480101 Khoa học máy tính D440301 Khoa học môi trường D520103 Kỹ thuật cơ khí D580211 Kĩ thuật cơ sở hạ tầng D520402 Kĩ thuật hạt nhân D520115 Kĩ thuật nhiệt D620114 Kinh doanh nông nghiệp D340120 Kinh doanh quốc tế D340121 Kinh doanh thương mại D310101 Kinh tế D310106 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) D580301 Kinh tế xây dựng D580203 Kỹ thuật công trình biển D520114 Kỹ thuật cơ – điện tử D520103 Kỹ thuật Cơ khí D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng D520604 Kỹ thuật dầu khí D540201 Kỹ thuật Dệt D520501 Kỹ thuật địa chất D520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520201 Kỹ thuật điện, điện tử D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D510602 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp D520115 Kỹ thuật nhiệt D850102 Kỹ thuật tài nguyên thiên nhiên D520122 Kỹ thuật tàu thuỷ D520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ D580208 Kỹ thuật xây dựng D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D520212 Kỹ thuật y sinh D580202 Kỹ thuật công trình thủy D520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520301 Kỹ thuật hóa học D520320 Kỹ thuật môi trường D480103 Kỹ thuật phần mềm D520309 Kỹ thuật vật liệu D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D620201 Lâm nghiệp D510605 Logistics và quản lí chuỗi cung ứng D380107 Luật kinh tế D340115 Marketing D380101 Ngành Luật D620109 Nông học D620301 Nuôi trồng thuỷ sản D620116 Phát triển nông thôn D340408 Quan hệ lao động D310206 Quan hệ quốc tế D510601 Quản lí công nghiệp D850103 Quản lí đất đai D860106 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự D850101 Quản lí tài nguyên và môi trường D860111 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân C850103 Quản lý đất đai D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D580302 Quản lý xây dựng D340409 Quản trị CN truyền thông (mới) D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340107 Quản trị khách sạn D340101 Quản trị kinh doanh D340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D340404 Quản trị nhân lực C340406 Quản trị văn phòng D580105 Quy hoạch vùng và đô thị D340201 Tài chính - Ngân hàng D310401 Tâm lí học D860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh C210402 Thiết kế công nghiệp D460201 Thống kê D640101 Thú y D340122 Thương mại điện tử D440224 Thủy văn C480202 Tin học ứng dụng D460101 Toán học D460112 Toán ứng dụng D480102 Truyền thông và mạng máy tính C840108 Vận hành khai thác máy tàu thủy D440102 Vật lý học D520401 Vật lý kỹ thuật C220113 Việt nam học (chuyên ngành du lịch) D310301 Xã hội học

Các trường đại học khối A:

Bạn đang ở trong khu vực nào, dưới đây là danh sách các trường khối A được phân chia theo từng khu vực nhằm giúp các bạn truy tìm thông tin dễ hơn:

Các trường đại học khối A ở Hà Nội:

STT Tên Trường STT Tên Trường 1 Học viện kỹ thuật Quân sự 31 Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội. 2 Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 (Đại học Trần Quốc Tuấn) 32 Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội. 3 Học viện Khoa học Quân sự. 33 Học viện Phụ nữ Việt Nam. 4 Học viện Hậu cần. 34 Đại học Thương Mại. 5 Trường Sĩ Quan Pháo Binh 35 Học viện Ngân hàng. 6 Trường Sĩ Quan Phòng Hóa 36 Đại học Công đoàn. 7 Học viện Kỹ Thuật Mật Mã 37 Đại học Thủy lợi. 8 Học viện Phòng Không - Không quân. 38 Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội. 9 Học viện An ninh Nhân dân 39 Học viện Chính sách và Phát triển. 10 Học viện Cảnh sát Nhân dân 40 Học viện Tài chính. 11 Đại học Phòng cháy chữa cháy 41 Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội. 12 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 42 Học viện Ngoại giao. 13 Đại học Lâm nghiệp 43 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội. 14 Đại học Giao thông vận tải 44 Đại học Công nghiệp Việt Hung. 15 Đại học Kinh tế Quốc dân 45 Đại học Kiểm sát Hà Nội. 16 Đại học Công nghiệp Hà Nội 46 Đại học Kiến trúc Hà Nội. 17 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 47 Đại học Luật Hà Nội. 18 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. 48 Đại học Ngoại thương. 19 Đại Học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 49 Đại học Sư phạm Hà Nội. 20 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 50 Đại học Thủ đô Hà Nội. 21 Viện Đại Học Mở Hà Nội 51 Đại học Đông Đô. 22 Đại học Bách khoa Hà Nội 52 Đại học Phương Đông. 23 Đại học Xây dựng 53 Đại học Thăng Long. 24 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 54 Đại học Đại Nam. 25 Đại học Điện lực 55 Đại học Hòa Bình. 26 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 56 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. 27 Học viện Quản lý Giáo dục 57 Đại học Nguyễn Trãi. 28 Đại học Nội vụ Hà Nội 60 Đại học Thành Đô. 29 Đại học FPT 61 Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị. 30 Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

Các trường đại học khối A ở TP. HCM:

STT Tên Trường STT Tên Trường 1 Đại học Bách Khoa TP. HCM. 20 Đại học Ngân hàng TP.HCM. 2 Đại học Công nghệ Sài Gòn. 21 Đại học Ngoại thương – Cơ sở phía Nam 3 Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM. 22 Đại học Nguyễn Tất Thành. 4 Đại học Công nghệ TP. HCM. 23 Đại học Nông Lâm TP. HCM. 5 Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM. 24 Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP. HCM. 6 Đại học Công nghiệp TP.HCM. 25 Đại học Quốc tế Hồng Bàng. 7 Đại Học Gia Định. 26 Đại học Sài Gòn. 8 Đại học Giao thông vận tải - Cơ sở 2. 27 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM. 9 Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. 28 Đại học Sư phạm TP.HCM. 10 Đại học Hoa Sen. 29 Đại học Tài chính - Marketing. 11 Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM. 30 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM. 12 Đại học Kiến trúc TP.HCM. 31 Đại học Tôn Đức Thắng. 13 Đại học Kinh tế - Luật - ĐH Quốc gia TP.HCM. 32 Đại học Quốc tế Sài Gòn. 14 Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM. 33 Đại học Văn Hiến. 15 Đại học Kinh tế TP.HCM. 34 Đại học Văn Lang. 16 Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở TP.HCM. 35 ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM. 17 Đại học Luật TP.HCM. 36 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM. 18 Đại học Mở TP.HCM. 37 Học viện Hàng không Việt Nam. 19 Đại học Mỹ thuật TP.HCM. 38 Khoa Y - ĐH Quốc gia TP. HCM.

Các trường đại học khối A ở miền Bắc:

STT Tên Trường STT Tên Trường 1 Trường Đại Học Chu Văn An 18 Trường Đại Học Nông Lâm Bắc Giang 2 Đại Học CNTT Và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên 19 Trường Đại Học Nông Lâm Đại Học Thái Nguyên 3 Đại Học Công Nghệ Đông Á 20 Đại Học Quốc Tế Bắc Hà 4 Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh 21 Trường Đại Học Sao Đỏ 5 Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì 22 Đại Học Sư Phạm Đại Học Thái Nguyên 6 Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng 23 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 7 Trường Đại Học Hạ Long 24 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định 8 Trường Đại Học Hải Dương 25 Trường Đại Học Tân Trào 9 Trường Đại Học Hải Phòng 26 Trường Đại Học Tây Bắc 10 Trường Đại Học Hàng Hải 27 Đại Học Y Dược Thái Bình 11 Trường Đại Học Hoa Lư 28 Trường Đại Học Thành Đông 12 Trường Đại Học Hồng Đức 29 Trường Đại Học Trưng Vương 13 Trường Đại Học Hùng Vương 30 Đại Học Việt Bắc 14 Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên. 31 Trường Đại Học Y Dược - ĐH Thái Nguyên 15 Trường Đại Học Kinh Bắc 32 Đại Học Y Dược Hải Phòng 16 Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh 33 Khoa Quốc Tế Đại Học Thái Nguyên 17 Trường Đại Học Lương Thế Vinh 34 Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai

Các trường đại học khối A ở miền Trung:

STT Tên Trường STT Tên Trường 1 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 20 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 2 Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 21 Trường Đại học Phan Châu Trinh 3 Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng 22 Trường Đại học Phan Thiết 4 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 23 Trường Đại học Phú Yên 5 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 24 Trường Đại học Quảng Bình 6 Trường Đại học Đà Lạt 25 Trường Đại học Quảng Nam 7 Trường Đại học Dân lập Duy Tân 26 Trường Đại học Quang Trung 8 Trường Đại học Dân lập Phú Xuân 27 Trường Đại học Quy Nhơn 9 Trường Đại học Đông Á 28 Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà nẵng 10 Trường Đại học Hà Tĩnh 29 Trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế 11 Trường Đại học Khánh Hòa 30 Trường Đại học Tài chính Kế toán 12 Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế 31 Trường Đại học Tây Nguyên 13 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 32 Trường Đại học Thái Bình Dương 14 Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 33 Trường Đại học Vinh 15 Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế 34 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 16 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 35 Khoa Du lịch - ĐH Huế 17 Trường Trường Đại học Luật - ĐH Huế 36 Trường Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 18 Trường Đại học Nha Trang 37 Trường Phân hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị 19 Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế

Các trường đại học khối A ở miền Nam:

STT Tên Trường STT Tên Trường 1 Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng 14 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ 3 Trường Đại Học Bạc Liêu 16 Trường Đại học Lâm nghiệp – Cơ sở 2 4 Trường Đại học Bình Dương 17 Trường Đại học Nam Cần Thơ 5 Trường Đại học Cần Thơ 18 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 6 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 19 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 7 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 20 Trường Đại học Tân Tạo 8 Trường Đại học Dân lập Cửu Long 21 Trường Đại học Tây Đô 9 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 22 Trường Đại học Thủ Dầu Một 10 Trường Đại học Đồng Nai 23 Trường Đại học Tiền Giang 11 Trường Đại học Đồng Tháp 24 Trường Đại học Võ Trường Toản 12 Trường Đại học Kiên Giang 25 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 13 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 26 Trường Đại học Trà Vinh

Lựa Chọn Thi Khối A Cần Chú Ý Điều Gì:

Khối A là một khối dùng để xét tuyển rất nhiều ngành hot nhất hiện nay nên hàng năm khối A có lượng thì sinh đăng ký xét tuyển rất đông đảo, mà khối A bao gồm những kiến thức chuyên sâu về tính toán và lý thuyết, chính vì vậy muốn đạt điểm cao ở khối thi này thì các thí sinh cần phải nắm vững các lý thuyết cơ bản, các công thức, định luật, định lý...

Ngoài ra thí sinh cần phải rèn luyện thêm các kỹ năng giải toán bằng máy tính bởi môn thi khối A chủ yếu là theo hình thức trắc nghiệm thành thạo các kỹ năng tính toán nhanh sẽ giúp thời gian làm bài được rút ngắn, cũng như đáp án bài thi có độ chính xác cao hơn.

Trên đây là danh sách các ngành khối A và các trường đại học khối A mà diễn đàn tuyển sinh 24h đã tổng hợp lại, hy vọng sẽ giúp được các em học sinh đang theo khối A có thể định hướng tốt mục tiêu của mình, chọn được ngành học phù hợp cũng như chọn được trường Đại học tốt nhất với lực học của mình.

Chủ đề