Khi sao chép công thức 25 5 từ ô C1 sang ô C5 thì kết quả trong ô C5 sẽ là

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOHUYỆN CHÂU THÀNHĐiểmBằng chữĐỀ THI HỌC SINH GIỎICẤP HUYỆNNĂM HỌC: 2014-2015MÔN: TIN HỌC LỚP 7Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề)Giám khảo 1:MãpháchGiám khảo 2:I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Câu 1. Giá trị ô A1=47, A2=13, A3=10. Khi thực hiện công thức=Sum(A1,A2,A3) tại ô A4 thì kết quả của ô A4 là:A. 70B. #VALUE!C. 60D. #NAME!Câu 2. Cho biết kết quả của hàm =MAX(-10,-12,-15,-8)?A. -10B. -12C. -15D. -8Câu 3. Để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện dãy lệnh:A. Table  Insert ColumnsB. Insert ColumnsC. Table  Insert RowsD. Insert  RowsCâu 4. Giả sử giá trị trong các ô C1=5, C2=9, C3=7 với công thức tại ô C4 là=SUM(MAX(C1:C3),MIN(C2:C3)) thì giá trị trong ô C4 là:A. 12B. 14C. 16D. 21Câu 5. Giá trị trong các ô A1=10, A2=8, A3=12 khi nhập công thức vào ô A4 là=SUM(A1:A2). Copy ô A4 sang ô A5 thì giá trị trong ô A5 là:A. 18B. 30C. 22D. 20Câu 6. Cách nhập hàm nào dưới đây là sai:A. =MIN(A1:A3,5)B. =MIN (1,5,3)C. =MAX(A1,5,A3)D. =MAX(A1:A2,A3)Câu 7. Giả sử ô C6=10, C7=15, D6=5 tại ô C8, gõ công thức: =SUM(C6:C7),nếu sao chép công thức tại C8 đến ô D8 thì tại ô D8 có giá trị là:A. 15B. 25C. 30D. 5Câu 8. Giả sử ô F6=20, F7=15, tại ô F8 gõ công thức: =SUM(F6:F7), nếu saochép công thức tại F8 đến ô F9 thì tại ô F9 có giá trị là:A. 15B. 20C. 35D. 50Câu 9. Giá trị của ô A1=8, B5=10. Tại ô C10 nhập công thức = SUM (A1,B5)thì kết quả của ô C10 sẽ là :A. 18B. 10C. #NAME?D. 8Câu 10. Cho biết kết quả của biểu thức =SUM(AVERAGE(5,3)+MAX(7,5)MIN(2,3),6)1A. 9B. 15C. 19D. #NAME?Câu 11. Trong bảng tính Excel có bao nhiêu cột và hàng?A. 256 cột và 65536 hàngB. 256 hàng và 65536 cộtC. 265 cột và 56536 hàngD. 265 hàng và 56536 cộtCâu 12. Khi đang thao tác trong một ô của bảng tính Excel để xuống hàng emsử dụng phím nào?A. Phím EnterB. Phím Ctrl + EnterC. Phím Alt + EnterD. Phím Shift + EnterCâu 13. Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:A. Dấu . và :B. Dấu . và /C. Dấu * và :D. Dấu * và /Câu 14. Theo mặc định, dữ liệu số được căn lề:A. TráiB. PhảiC. GiữaD. Hai bênCâu 15. Giá trị ô B1=1.52, ô C3=2.61. Ô D3 được định dạng là số nguyên . Emhãy cho biết kết quả của ô D3 khi nhập công thức =B1+C3:A. 4.13B. 4.1C. 4.0D. 4Câu 16. Địa chỉ của một ô là:A. Được đánh số thứ tự bằng các số, bắt đầu từ 1, 2, 3....B. Được đánh số thứ tự bằng các chữ cái, bắt đầu a, b, b, c.....C. Là cặp tên cột và hàngD. Có thể nháy chuột vào ô đóCâu 17. Một bảng tính có thể bao gồm:A. 1 trang tínhB. 2 trang tínhC. 3 trang tínhD. Nhiều trang tínhCâu 18. Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên vànhấn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo?A. AltB. CtrlC. ShiftD. Phím nào cũng đượcCâu 19. Giả sử ô A2=45, ô B2=35, khi em dùng lệnh Merge and Center đểtrộn hai ô A2 và B2 thành một ô, vậy giá trị của ô sau khi trộn là ?A. 45B. 35C. 4535D. 80Câu 20. Muốn sửa dữ liệu trong ô tính mà không cần phải xóa và gõ lại côngthức thì ta phải làm sao?A. Nháy chuột lên ô tính và sửa dữ liệuB. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệuC. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu ở thanh công thứcD. Cả B, C đều đúngII. PHẦN TỰ LUẬN (15 điểm)Câu 1 (3 điểm). Giả sử trong các ô B1, B2, B3, B4, B5 lần lượt chứa các giá trị:10, 7, -9, 27, 5.Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:a) =AVERAGE(MIN(B1,B4),4))b) =MAX(SUM(B2,B5),MAX(B4,10))c) =MIN(AVERAGE(B2,B4,B5),15)2……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Câu 2 (4 điểm).Cho bảng tính:ABCDEFG1BẢNG ĐIỂM LỚP 7A23456789STT12345Họ và tênLê Thái AnhVũ Việt AnhĐinh Vạn HoàngMai Trúc LâmNguyễn Thị ThúyĐiểm cao nhấtĐiểm thấp nhấtSinh107997(a)(a)Lý8.59889(a)(a)Tin học Tổng điểm8(b)8.5(b)6.5(b)5(b)10(b)(a)(a)Trung bình(c)(c)(c)(c)(c)Yêu cầu:a) Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất của các môn.b) Dùng hàm để tính tổng ba môn của mỗi học sinh.c) Tính điểm trung bình của các môn.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Câu 3 (2 điểm). Em hãy nêu cách nhập hàm vào một ô tính?............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3Câu 4: Ghép câu (3 điểm)Em hãy ghép cột A và cột B sao cho câu hoàn chỉnh (mỗi câu ghép đúng đạt0,25đ)Cột Aa. Khi tạo biểu đồ, nháynút Finish ngay từ hộpthoại hiện ra.b. Biểu đồ cột dùng đểc. Nháy 1 ô ngoài miềndữ liệu.d. Để sửa dữ liệu ta:e. Các cộtf. Địa chỉ của ôg. Để kích hoạt ôh. Merge and centeri. Nút lệnh Bordersj Nút Font colork. Dùng phím mũi tênl. Nút Fill colorCột B1/ Gộp ô và căn giữa dữ liệu2/ Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa3/ Có thể nháy chuột vào ô đó4/ Biểu đồ không được tạo ra5/ So sánh dữ liệu có trong nhiều cột6/ Là cặp tên cột và tên hàng7/ Được đánh số thứ tự bằng các chữcái, bắt đầu từ A, B, C…8/ Chọn màu chữ9/ Kẻ đường biên cho các ô tính10/ Biểu đồ được tạo với thông tinngầm định11/ Tô màu nềnTrả lờia/ …………b/…………c/…………d/…………e/…………f/…………g/…………h/…………i/………….j/…………k/…………l/………….12/ Để di chuyển qua lại, lên xuống giữacác ôCâu 5 (3 điểm). Cho bảng tính:ABCDEFG1BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC KHỐI 72345STTLỚP17A27B37CTHỐNG KÊ0-4526(3)ĐIỂM THI5-67-8810973159-1012106(2)TỔNG SỐHỌC SINH(1.a)(1.b)(1.c)(1.d)1) Dùng hàm SUM để tính tổng số học sinh dự thi của từng lớp và số học sinhtoàn khối:1.a/...........................................................................................................................1.b/ và 1.c/..............................................................................................................1.d/...........................................................................................................................2) Dùng hàm MAX để xác định lớp có số học sinh thi Tin học đạt 9-10 điểm caonhất trong khối:.................................................................................................................................3) Dùng hàm MIN để xác định lớp có số học sinh thi Tin học đạt 0-4 điểm thấpnhất trong khối:..................................................................................................................................................................................................................................................................HẾT4HƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIN HỌC 7NĂM HỌC: 2014-2015I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Câu12345Đ/ánCDBCDCâu1112131415Đ/ánACDBDII. PHẦN TỰ LUẬN (15 điểm)Câu 1 (3 điểm). Mỗi câu đúng 1 điểma) KQ: 4b) KQ: 27c) KQ: 136B16C7D17D8D18BCâu 2 (4 điểm).a) Điểm cao nhất: =Max(C3:C7)hoặc =Max(C3,C4,C5,C6,C7)- Coppy công thức và dán sang ô D8 và E8- Điểm thấp nhất:=Min(C3:C7)hoặc =Min(C3,C4,C5,C6,C7)- Coppy công thức và dán sang ô D9 và E9b) Tổng điểm:=Sum (C3:E3)hoặc:=Sum (C3,D3,E3)- Coppy công thức và dán xuống các ô từ F4  F7c) Trung bình:=Sum(C3:E3)/3hoặc: =Average(C3:E3)hoặc : =(C3+D3+E3)/3- Coppy công thức và dán xuống các ô từ G4  G7Câu 3: (2 điểm)Cách nhập hàm vào một ô tính:- Chọn ô cần nhập hàm.(0.5 điểm)- Gõ dấu =(0.5 điểm)- Nhập hàm.(0.5 điểm)- Nhấn Enter.(0.5 điểm)Câu 4: (3 điểm) Đúng mỗi câu 0.25đA10B5C4D2E7F6G3H1I99C19A(0.5 điểm)(0.5 điểm)(0.5 điểm)(0.5 điểm)(0.5 điểm)(0.5 điểm)(0.5 điểm)(0.5 điểm)J8K12Câu 5 (3 điểm).1.a/ = SUM(C3:F3), (0.25 điểm)1.b/ và 1.c/ Copy công thức dán vào ô G4 và G5, (0.5 điểm)1.d/ =SUM(G3:G5) (0.25 điểm)2/= MAX(F3:F5) (1 điểm)3/=MIN(C3:C5) (1 điểm)510B20DL11

A - TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất:
Câu 1: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là:
A. =B3+A3                   
B. =A3+B3                    
C. =A5+B5                   
D. =C6+D3

Câu 2: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là:
A. = B4+D4                  
B. = B3+C3                   
C. =B3+D3                   
D. = B4+C4

Câu 3: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:
A. Dấu bằng (=)           
B. Dấu (#) .                   
C. Dấu ngoặc đơn ( )   
D. Dấu cộng (+)

Câu 4: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word                                              
B. MicroSoft Access

C. MicroSoft Excel                                              
D. MicroSoft PowerPoint

Câu 5: Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Xử lý dữ liệu
B. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
C. Hiển thị công thức
D. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
Câu 6: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. (E3+F7)*10%          
B. (E3+F7)10%.           
C. = (E3+F7)10%        
D. = (E3+F7)*10%

Câu 7: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây :
A. (C1+C2)/B3             
B. = (C1+C2)/B3          
C. =  (C1 + C2 )\B3     
D. =C1+C2\B3

Câu 8: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:
A. Shift                          
B. Ctrl                            
C. Alt                             
D. Enter

Câu 9: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?
A. Xem dữ liệu.                                                    
B. Soạn thảo văn bản.

C. Luyện tập gõ phím.                                         
D. So sánh, sắp xếp, tính toán.

Câu 10: Địa chỉ của khối ô là:
A. B1:E4                      
B. A2-C4                        
C. B1;E4                       
D. A1,E4

B. Tự luận:  (5.0đ)
Câu 1: (1đ) Em hãy nêu cách nhập công thức vào ô để tính toán?
Câu 2: (1đ) Cách điều chỉnh độ rộng của cột?
Câu 3: (1đ) Để di chuyển nội dung ô tính, em làm như thế nào?
Câu 4: (2đ) Hãy điền tên các đối tượng được đánh số trên màn hình Excel dưới đây bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách: thanh tiêu đề, dải lệnh File, dải lệnh Home, dải lệnh Insert, Hộp tên, Tên cột, Tên hàng, Ô tính đang được chọn, Tên trang tính, Thanh trạng thái, Thanh công thức, thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang.

1. …………………………….. 2……………………………… 3………………………………

4………………………………

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
MÔN TIN HỌC 7

A. Trắc nghiệm: (5.0đ) (Mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: D
Câu 7: B
Câu 8: B
Câu 9: D
Câu 10: A

Câu 1:  Cách nhập công thức vào ô để tính toán: B1: Chọn ô cần nhập công thức. B2: Gõ dấu bằng. B3: Nhập công thức vào ô. B4: Nhấn phím Enter hoặc nháy dấu   trên thanh công thức.

Câu 2: 

Cách điều chỉnh độ rộng của cột: B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên cột cần tăng hay giảm độ rộng. B2: Kéo thả chuột sang phải để tăng (hay sang trái để giảm) độ rộng cột.

Câu 3: 

Để di chuyển nội dung ô tính, em làm như sau: B1: Chọn ô hoặc các ô có dữ liệu em muốn di chuyển. B2: Chọn lệnh Cut trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home. B3: Chọn ô em muốn đưa dữ liệu được di chuyển tới ô đích. B4: Chọn lệnh Paste trong nhóm Clipboard.

Câu 4    

1. Dải lệnh Home. 2. Hộp tên. 3. Tên trang tính.

4. Thanh công thức.

Video liên quan

Chủ đề