THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BẰNG
Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng là một trong những trường đại học công lập tiêu biểu tại Việt Nam được thành lập năm 1997. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: M00, M01, M11 |
Ngành Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: T00, T02, T03, T07 |
Ngành Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ Hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01 |
Ngành Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ Hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ Hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D96 |
Ngành Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Trung Quốc học Mã ngành: 7310612 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ Hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04 |
Ngành Nhật Bản học Mã ngành: 7310613 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ Hợp xét tuyển: A01,C00, D01, D06 |
Ngành Hàn Quốc học Mã ngành: 7310614 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A01,C00, D01, D06 |
Ngành Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ Hợp xét tuyển: A01,C00, D01, D06 |
Ngành Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, C00, D01, C14 |
Ngành Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A08, C00, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ Hợp xét tuyển: A00, D01, V00, V01 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90 |
Ngành Răng - Hàm - Mặt Mã ngành: 7720501 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90 |
Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng Mã ngành: 7720603 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90 |
Ngành Y khoa Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Digital Marketing Mã ngành: 7340114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00 |
Ngành Quản trị sự kiện Mã ngành: 7340412 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01 |
Ngành Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ Hợp xét tuyển: B00, B03, C00, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT hoặc tương đương
-có đủ sức khỏe để học tập
- không sử dụng các chất thuốc trái phép
3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:
- Nhà trường Tuyển sinh trên cả nước
4. Phương thức tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:
Trường đại học quốc tế hồng bàng tuyển sinh theo 3 phương thức sau:
-Thi tuyển -Xét tuyển - Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Thi tuyển: Nhà Trường tổ chức thi môn năng khiếu, Xét tuyển, Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Dựa Theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia:
Thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển bằng ngưỡng tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDÐT quy định.
Dựa Theo kết quả Học bạ THPT:
- Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đối với:
+ Ngành Dược học là: 19,0 điểm.
+ Các ngành khác là : 18,0 điểm. (Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số cộng và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
6. Tổ chức tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:
Thời gian xét tuyển gồm 4 đợt: Đợt 1: 25/07 đến 17/08
Đợt 2: 21/08 đến 09/09
Đợt 3: 10/09 đến 27/09
Đợt 4: 28/09 đến 29/10
7. Chính sách ưu tiên trường đại học quốc tế Hồng Bàng:
- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&Đ.
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển trường đại học quốc tế Hồng Bàng:
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
- Học phí dự kiến: 700.000đ đến 1.100.000đ/1 tín chỉ.
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Mới Nhất
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
Tên tiếng Anh: Hong Bang International University
Thành lập: 11/7/1997
Trụ sở chính: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh.
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng:
Trường: Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
3 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00, D90, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT |
4 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D90, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
7 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00, V00, V01, H02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
8 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, V00, V01, H02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
10 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
14 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
15 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M11 | 19 | Điểm thi TN THPT |
16 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00, B00, D90, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT |
17 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
18 | Trung Quốc học | 7310612 | A01, D01, C00, D04 | 15 | Điểm thi TN THPT |
19 | Nhật Bản học | 7310613 | A01, D01, C00, D06 | 15 | Điểm thi TN THPT |
20 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
21 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, D90, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT |
22 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, A08 | 15 | Luật kinh tế Điểm thi TN THPT |
23 | Việt Nam học | 7310630 | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
24 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D96, D14 | 15 | Điểm thi TN THPT |
25 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D90, D07 | 21 | Điểm thi TN THPT |
26 | Kiến trúc | 7580101 | A00, D01, V00, V01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
27 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
28 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
29 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C14 | 15 | Điểm thi TN THPT |
30 | Y khoa | 7720101 | A00, B00, D90, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT |
31 | Marketing | 7340114 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Digital marketing Điểm thi TN THPT |
32 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
33 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, A01, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT |
34 | Tâm lý học | 7310401 | B00, B03, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
36 | Quan hệ công chúng | 7320108 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
37 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |