Induced nghĩa là gì

   

Tiếng Anh Induced
Tiếng Việt Gây Đến; Phát Sinh Thêm
Chủ đề Kinh tế
  • Induced là Gây Đến; Phát Sinh Thêm.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Danh sách các thuật ngữ liên quan Induced

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Induced là gì? (hay Gây Đến; Phát Sinh Thêm nghĩa là gì?) Định nghĩa Induced là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Induced / Gây Đến; Phát Sinh Thêm. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ induced trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ induced tiếng Anh nghĩa là gì.

induced
- cảm sinh, cảm ứnginduce /in'dju:s/* ngoại động từ- xui, xui khiến=to induce someone to do something+ xui ai làm việc gì- gây ra, đem lại=to induce sleep+ gây buồn ngủ, làm cho buồn ngủ- (điện học) cảm- quy vào, kết luận

induce
- cảm sinh


  • sprinted tiếng Anh là gì?
  • equilibrist tiếng Anh là gì?
  • excitable tiếng Anh là gì?
  • depurative tiếng Anh là gì?
  • pettiness tiếng Anh là gì?
  • hydrology tiếng Anh là gì?
  • thanklessly tiếng Anh là gì?
  • ear-pick tiếng Anh là gì?
  • magnetizations tiếng Anh là gì?
  • stretch-out tiếng Anh là gì?
  • contorting tiếng Anh là gì?
  • paunch-mat tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của induced trong tiếng Anh

induced có nghĩa là: induced- cảm sinh, cảm ứnginduce /in'dju:s/* ngoại động từ- xui, xui khiến=to induce someone to do something+ xui ai làm việc gì- gây ra, đem lại=to induce sleep+ gây buồn ngủ, làm cho buồn ngủ- (điện học) cảm- quy vào, kết luậninduce- cảm sinh

Đây là cách dùng induced tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ induced tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

induced- cảm sinh tiếng Anh là gì? cảm ứnginduce /in'dju:s/* ngoại động từ- xui tiếng Anh là gì? xui khiến=to induce someone to do something+ xui ai làm việc gì- gây ra tiếng Anh là gì? đem lại=to induce sleep+ gây buồn ngủ tiếng Anh là gì? làm cho buồn ngủ- (điện học) cảm- quy vào tiếng Anh là gì?

kết luậninduce- cảm sinh

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ɪn.ˈduːs/

Hoa Kỳ[ɪn.ˈduːs]

Ngoại động từSửa đổi

induce ngoại động từ /ɪn.ˈduːs/

  1. Xui, xui khiến. to induce someone to do something — xui ai làm việc gì
  2. Gây ra, đem lại. to induce sleep — gây buồn ngủ, làm cho buồn ngủ
  3. (Điện học) Cảm.
  4. Quy vào, kết luận.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to induce
Phân từ hiện tại inducing
Phân từ quá khứ induced
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại induce induce hoặc inducest¹ induces hoặc induceth¹ induce induce induce
Quá khứ induced induced hoặc inducedst¹ induced induced induced induced
Tương lai will/shall²induce will/shallinduce hoặc wilt/shalt¹induce will/shallinduce will/shallinduce will/shallinduce will/shallinduce
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại induce induce hoặc inducest¹ induce induce induce induce
Quá khứ induced induced induced induced induced induced
Tương lai weretoinduce hoặc shouldinduce weretoinduce hoặc shouldinduce weretoinduce hoặc shouldinduce weretoinduce hoặc shouldinduce weretoinduce hoặc shouldinduce weretoinduce hoặc shouldinduce
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại induce let’s induce induce

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)