{{#displayLoginPopup}}
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:
Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge
Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn
Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
{{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}{{#displayLoginPopup}}
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:
Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge
Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn
Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
Cambridge Dictionary +Plus
Tìm hiểu thêm với +Plus
Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập
{{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}INTOlà giới từ phổ biến mà chúng ta hay dùng để diễn đạt trong tiếng Anh cả văn nói lẫn văn viết. Tuy nhiên nhiều bạn vẫn thường nhầm lẫn khi sử dụng giới từ này vì dễ nhầm lẫn với các giới từ khác mang nghĩa tương tự. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn phân biệt và hiểu rõ về định nghĩa, cấu trúc cũng như cách dùng của “ INTO” trong tiếng Anh nhé!
1. Định nghĩa
Hình ảnh minh họa “ INTO”
Giới từ “into” nghĩa là “vào, vào trong”
Ví dụ:
- go into the garden
- đi vào vườn
- throw waste paper into the dustbin
- vứt giấy vụn vào thùng rác
- far into the distance
- tít tận đằng xa
Giới từ “into” nghĩa là “thành, thành ra hay hoá ra”
Ví dụ:
- to translate this poem into English
- dịch bài thơ ra tiếng Anh
- to collect broken bricks into heaps
- nhặt gạch vụn để thành đống
- to divide a class into four groups
- chia một lớp thành bốn nhóm
2. Cấu trúc của " into"
- TOBE + INTO + DANH TỪ
- VERB + INTO + NOUN
3. Cách dùng của " into"
“ Into” được dùng để sự di chuyển, đi vào
Ví dụ:
- He got into the car and drove away.
- Anh ấy bước vào xe và lái đi.
- A bird flew into the kitchen through the window
- Chú chim bay vào phòng bếp qua cửa sổ.
Hình ảnh minh họa giới từ “into”
“Into” còn dùng để chỉ về phía, va chạm phải hoặc tới một thời điểm nào đó.
Ví dụ:
- The MC speaks into the microphone.
- Người dẫn chương trình nói hướng về phía micro.
- Lily didn’t get married until she was well into middle age.
- Mãi đến lúc đứng tuổi, Lilly mới chịu kết hôn.
“ Into" dùng để chỉ sự thay đổi của ai đó hoặc vật gì đó từ trạng thái hay điều kiện này sang trạng thái hay điều kiện khác.
Ví dụ:
- We made the extra bedroom into an office.
- Chúng tôi thay đổi phòng ngủ lớn thành văn phòng.
“ Into” dùng để chỉ sự liên kết hay tham gia vào một hoạt động nào đó
Ví dụ :
- My father went into the army the day after the war began.
- Bố tối của tôi tham gia quân đội ngày hôm sau chiến tranh bắt đầu.
“ Into” dùng để chỉ sự phân chia trong phép toán
Ví dụ:
- 7 into 21 is 3
- 21 chia 7 bằng 3
“Into“ cũng mang vai trò là một từ lóng, nghĩa là ‘thích thú, phấn khởi về cái gì, hoặc có kiến thức về,’
Ví dụ:
- He’s really into birdwatching.
- Anh ấy thực sự thích ngắm chim.
Lưu ý:
Trong một số trường hợp, chúng ta có thể sử dụng giới từ In thay cho giới từ Into (đặc biệt với các động từ go/get/put)
Ví dụ:
- Don’t wait outside. Come in the house (or Come into the house).
- Đừng có đợi ở ngoài. Vào nhà đi
4. Các ví dụ với " into"
Ví dụ:
- Jack drove into a car line parked.
- Jack lái va chạm vào một dãy xe đang đậu.
- Adam walked into the elevator.
- Adam đã đi vào trong thang máy
- After waiting in the hallway for thirty minutes, I finally stepped into the manager’s office.
- Sau khi chờ đợi tại sảnh trong 30 phút, tôi cuối cùng đã bước vào trong văn phòng của quản lý
- On his way back from LA, Mr.Choi ran into a snowstorm and took a wrong turn in Flint.
- Trên đường trở về từ LA, ông Choi đã bị mắc bão và đi sai hướng tại Flint.
- The number-one way of getting your parents’ attention is getting into trouble in school.
- Cách tốt nhất để có được sự chú ý từ phụ huynh là tạo ra rắc rối ở trường.
- The ball rolled slowly into the goal.
- Trái bóng lăn chầm chậm vào khung thành.
5. Các cụm từ " into" thông dụng
Hình ảnh minh họa cụm từ với “ Into”
Get in/into sth : được nhận vào
Turn into: biến thành
Change into: trở thành
Break into: chia nhỏ
Take into: xem xet, tham khảo
Run into: bắt gặp
Climb into: leo vào
Pour into: đổ vào
Crawl into: bò vào
Step into: dấn thân
Sink into: chìm sâu vào
Go into: điều tra
into the bargain: thêm vào
build sth into sth:
burst into somewhere: vào phòng mà ko nói trước
burst into sth: bắt đầu tạo ra cái gì đó
delve into: tìm kiếm để tìm ra thông tin
dissolve into sth: kết quả của việc mất kiểm soát
drill sth into someone: nói đi nói lại nhiều lần điều gì với ai
drum something into someone: dạy cái gì cho ai đó
grow into something: thảo luận, miêu tả chi tiết điều gì đó
inquire into something: cố gắng tìm ra sự thật về điều gì đó
lay into someone: tấn công ai đó bằng lời nói
luck into something: có kinh nghiệm
pop (something) in/into something: đặt cái gì vào cái gì đó một cách nhanh chóng
rip into someone/something: tấn công hay chỉ trích ai đó một cách ép buộc
settle into somewhere/something: cảm thấy thoải mái làm điều gì đó
sink into something: đầu tư vào thứ gì đó
tear into something: làm việc gì đó với sự nhiệt huyết
bite into sth: cắt giảm
buy into sth: tin tưởng
tap into sth: quản lí để sử dụng cái gì đó mà đem lại lợi ích.
walk into: kiếm việc một cách dễ dàng
Hi vọng những kiến thức về định nghĩa into, cấu trúc into và cách dùng của into đồng thời còn có các cụm từ into thông dụng mà bài viết trên đây đã tổng hợp sẽ mang lại cho bạn thông tin bổ ích. Chúc các bạn gặt hái được nhiều thành công trên chặng đường học tập nhé!