I don t know what to say là gì năm 2024

Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Tải App Mobile

Bài 48: I don't know what to + (verb)

Mức độ hoàn thành: 0% Tổng số câu hỏi: 30 Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0

I don t know what to say là gì năm 2024

Nhận biết câu

I don t know what to say là gì năm 2024

Sắp xếp câu

I don t know what to say là gì năm 2024

Điền câu

Click để bỏ chọn tất cả

Cặp câu Pronunciation Phát âm I don't know what to eat for dinner. Tôi không biết phải ăn gì cho bữa tối. aɪ dəʊnt nəʊ wɒt tuː iːt fɔː ˈdɪnə.

Your browser does not support the audio element.

I don't know what to buy you for your birthday. Tôi không biết bạn mua gì cho ngày sinh nhật của bạn. aɪ dəʊnt nəʊ wɒt tuː baɪ juː fɔː jɔː ˈbɜːθdeɪ.

Your browser does not support the audio element.

I don't know what to say. Tôi không biết phải nói gì. aɪ dəʊnt nəʊ wɒt tuː seɪ.

Your browser does not support the audio element.

I don't know what to do with my spare time. Tôi không biết làm gì với thời gian rảnh rỗi của tôi. aɪ dəʊnt nəʊ wɒt tuː duː wɪð maɪ speə taɪm.

Your browser does not support the audio element.

I don't know what to do for vacation. Tôi không biết phải làm gì để đi nghỉ mát. aɪ dəʊnt nəʊ wɒt tuː duː fɔː vəˈkeɪʃən.

Your browser does not support the audio element.

I do not know what to do to make you happy. Tôi không biết làm gì để làm cho bạn hạnh phúc. aɪ duː nɒt nəʊ wɒt tuː duː tuː meɪk juː ˈhæpi.

Your browser does not support the audio element.

I do not know what to do to help you understand. Tôi không biết phải làm gì để giúp bạn hiểu. aɪ duː nɒt nəʊ wɒt tuː duː tuː hɛlp juː ˌʌndəˈstænd.

Your browser does not support the audio element.

I do not know what to think. Tôi không biết suy nghĩ gì. aɪ duː nɒt nəʊ wɒt tuː θɪŋk.

Your browser does not support the audio element.

I do not know what to do to prevent this. Tôi không biết phải làm gì để ngăn chặn điều này. aɪ duː nɒt nəʊ wɒt tuː duː tuː prɪˈvɛnt ðɪs.

Your browser does not support the audio element.

I do not know what to order. Tôi không biết phải làm gì. aɪ duː nɒt nəʊ wɒt tuː ˈɔːdə.

Your browser does not support the audio element.

Bên cạnh câu nói "truyền thống" "I don’t know", bạn còn có nhiều cách khác diễn đạt ý tương tự. Bạn có biết đó là gì không? Cần phải biết để kxi năng giao tiếp của bạn trở nên mềm mại và không bị cứng nhắc nha.

Giờ hãy cùng Pasal tìm hiểu những nghĩa khác của cụm từ ''I don't know'' nhé

Dunno /dəˈnəʊ/: Tôi không biết

Đây là cách nói rút gọn của "I don’t know", được dùng trong giao tiếp ngày thường, đặc biệt là với những đứa trẻ không muốn trả lời, nói chuyện với bố mẹ nên nói qua quýt

Ví dụ:

When do you have to submit this essay? - Dunno. I can’t remember.

(Khi nào con phải nộp bài luận này? - Con không biết, con không nhớ nữa)

I have no idea/I haven’t a clue/I haven’t the faintest idea: Tôi không có ý tưởng, hình dung nào cả

Câu nói này dành cho trường hợp bạn không có thông tin, manh mối và cũng không đoán được câu trả lời.

Ví dụ:

When will she come back? - I have no idea.

(Khi nào thì cô ấy sẽ trở về? - Chịu, tôi không biết.)

How should I know?/Don’t ask me/Search me: Làm sao tôi biết

Cách diễn đạt này dành cho trường hợp bạn không biết câu trả lời và cảm thấy bị làm phiền với người hỏi.

Ví dụ:

Who drew on this wall? - How should I know?

Ai vẽ trên tường này vậy? - Làm sao tôi biết được.

I don t know what to say là gì năm 2024

Who knows?/It’s anyone’s guess: Ai biết

Cách diễn đạt này dành cho những câu hỏi mà bạn không biết câu trả lời vì chẳng ai có thể trả lời cả.

Ví dụ:

So what's going to happen now? - That's anyone's guess.

(Điều gì sẽ xảy ra từ đây - Ai mà đoán được.)

It beats me: Chẳng hiểu nổi

Cách nói này diễn đạt khi bạn không biết hoặc không hiểu điều gì đó.

Ví dụ:

Why did he do such a stupid thing? - It beats me.

(Tại sai anh ta lại làm điều ngu ngốc như vậy? - Chẳng hiểu nổi)

Not as far as I know: Không chắc lắm

Câu trả lời này dành cho trường hợp khi bạn tin rằng, có một chút căn cứ để trả lời câu hỏi, nhưng không chắc. Đáp án đúng cũng có thể khác vì bạn không có đầy đủ thông tin.

Ví dụ:

Has Clive left the company? I haven’t seen him for ages. - Not as far as I know, but I haven’t seen him recently either.

Clive nghỉ việc công ty rồi à? Lâu rồi tôi chưa gặp cậu ấy - Cũng không chắc lắm, nhưng tôi cũng chưa gặp cậu ấy lâu rồi.

Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn